LÂM SÀNG
PHCN CHO BỆNH NHÂN TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG
MỤC TIÊU
1.
Chẩn đoán – Phân loại TTTS theo ASIA
2.
Thương tật thứ cấp
3.
Lượng giá chức năng
4.
Mục tiêu và một số biện pháp điều trị
Chẩn đoán
• Hội chứng tổn thương tủy sống
•
Thử cơ bằng tay
•
Bậc 0 – 5
•
Không khám được
/>
•
•
•
0: Mất
1: Rối loạn
2: Bình thường
/>
Nông
Cảm giác
Sâu
HẬU MÔN
Cơ thắt
chủ động
Hành hang
Phản xạ
Da hậu môn
•
Mức cảm giác
•
Mức vận động
=> Mức tổn thương thần kinh
Phân loại
A
Hoàn toàn: Mất hoàn toàn cảm giác + vận động ở đoạn S4-S5.
B
Không hoàn toàn: còn cảm giác nhưng không có vận động dưới mức tổn thương
(bao gồm đoạn S4-S5)
C
Không hoàn toàn: còn vận động dưới mức tổn thương (< 50% các cơ chính dưới
tổn thương >=3).
D
Không hoàn toàn: còn vận động dưới mức tổn thương (>= 50% các cơ chính có
sức cơ >=3).
E
Bình thường: cảm giác và vận động bình thường.
Thương tật thứ cấp
Hệ cơ quan
Thương tật thứ cấp
Da
Loét do tỳ đè
Cơ xương khớp
Teo cơ, loãng xương, cứng khớp, co rút, cốt hóa lạc chỗ
Tuần hoàn
Hạ huyết áp tư thế, huyết khối tĩnh mạch sâu, rối loạn giao cảm phản xạ
Hô hấp
Viêm phổi, xẹp phổi
Tiết niệu
NKTN, sỏi TN, loét/chít hẹp niệu đạo, trào ngược BQ – NQ, suy thận
Tiêu hóa
Táo bón
Tâm thần
Trầm cảm, lo âu
Rối loạn giao cảm phản xạ => CẤP CỨU
Lượng giá chức năng
• Vận động: di chuyển
• Cảm giác
• Hô hấp
• Kiểm soát đại tiểu tiện
• Sinh hoạt hàng ngày: tự chăm sóc
• Khác
SCIM III
• Tóm tắt bệnh án
• Chẩn đoán xác định
VD: Tổn thương tủy sống mức T12 ASIA A / Chấn thương cột sống đã phẫu thuật giai đoạn hồi phục – Nhiễm
khuẩn tiết niệu
Giai đoạn: Cấp - Hồi phục - Di chứng
Mục tiêu điều trị ???
Chăm sóc đường tiểu
Triệu chứng
•
Tiểu nhiều lần
•
Tiểu đêm
•
Tiểu gấp
•
Rỉ tiểu
•
Tiểu khó
•
Bí tiểu
•
Nước tiểu tồn dư
Giảm hoạt
Bình thường
Tăng hoạt
• />• />
Chăm sóc đường ruột
• Ruột phản xạ
• Ruột nhẽo