Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tuan 8 giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.72 KB, 18 trang )

Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
Tuần : 8
Ngày soạn: 5 / 10 / 2010
Ngày dạy:Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tit 2 toán
Đ 36. Số thập phân bằng nhau.
I. Mc tiờu:
- HS bit: Vit thờm ch s 0 vo bờn phi phn thp phõn hoc b ch s 0 tn
cựng bờn phi phn thp phõn ca s thp phõn thỡ giỏ tr ca s thp phõn khụng thay
i.
- HS tự giác tích cực trong học toán.
II. Chuẩn bị:
*ND bài, VBT
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5

32

1. KT Bài cũ:
2 HS lên bảng- GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn tìm hiểu bài
GV nêu và ghi bảng:
GV yêu cầu: Em hãy điền số thích hợp
vào chỗ trống.
HS trao đổi theo cặp - 1 HS trình bày
kết quả trớc lớp.
+ Từ kết quả của bài toán trên , em hãy
so sánh 0,9m và 0,90m, giải thích kết


quả so sánh của em?
GVNX.
GV nêu: Biết 0,9m = 0,90m, hãy so
sánh 0,9 và 0,90.
* Thảo luận cả lớp:
+ Hãy tìm cách để viết 0,9 = 0,90.
+ Trong ví dụ trên ta đã biết 0,9 = 0,90.
Vậy khi viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải phần TP của số 0,9 ta đợc một số
nh thế nào so với số này?
+ Qua ví dụ trên, em rút ra KL gì?
+ Dựa vào KL hãy tìm các số TP bằng
0,9 ; 8,75 ; 12.
GV nêu:
* HS làm việc cá nhân theo yêu cầu
sau:
+ Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành
i n v o ri c.
3,17m = .......cm 456700m =.......km
1. Lý thuyết
* Ví dụ:
9dm = 90 cm
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m.


0,9 = 0,90
* Nhận xét 1:
- Viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải
phần TP của số 0,9 thì ta đợc số 0,90.

- Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải
phần TP của số 0,9 thì ta đợc số 0,90 là
số bằng với số 0,9.
- KL1 (Tr 40).
Ví dụ: 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
- Số 12 và tất cả các số tự nhiên khác đ-
ợc coi là số TP đặc biệt, có phần TP là
0 , 00 , 000....
Tụ Th Bi Lp 5C
114
Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
3

0,9.
+ Em rút ra KL gì ?
+ Dựa vào KL tìm các số TP bằng với:
0,9000 ; 8,75000 ; 12,000.
c) Hớng dẫn luyện tập
* 1 HS đọc BT 1.
HS làm bài cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài.
HS NX, sửa chữa.
* 1 HS đọc bài tập 2.
HS nêu cách làm.
Cả lớp làm bài vào vở 2 HS lên bảng
làm bài.
HS NX, GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò

- HS nhắc lại 2 KL.
- Làm BT 3
- Chun b bi: So sỏnh hai s thp
phõn.
* Nhận xét 2:
- Xoá chữ số 0 ở bên phải phần TP của
số 0,90 thì đợc số 0,9.
- KL2( Tr 40).
VD: : 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
8,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,75
12,000 = 12,00 = 12,0 = 12
2. Luyện tập:
Bi 1/40: B cỏc ch s 0 tn cựng
bờn phi phn thp phõn cú cỏc s
thp phõn vit di dng gn hn.
a/7,8 ; 64,9 ; 3,04 b/ 2001,3 ;
35,02 ; 100,01
Bi 2/40: Vit thờm cỏc ch s 0 vo
bờn phi phn thp phõn ca cỏc s
thp phõn sau õy cỏc phn thp
phõn ca chỳng cú s ch s bng
nhau (u cú ba ch s).
a/ 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b/ 24,500 ; 80,010 ; 14,678
****************************************
Tit 2 tập đọc
Đ 15. Kì diệu rừng xanh.
(Nguyễn Phan Hách)
I. Mc tiờu:
1. Bit c din cm bi vn vi cm xỳc ngng m trc v p ca rng.

2. Cm nhn c v p kỡ thỳ ca rng; tỡnh cm yờu mn, ngng m ca tỏc gi
i vi v p ca rng.( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 4). T ú cỏc em bit yờu v p
thiờn nhiờn v cú ý thc BVMT.
II. Chun b:
*nh minh ho bi c trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5

32

1. KT Bài cũ:
HS đọc bài GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD Luyện đọc
Đọc bài: Tiếng đàn Ba- la - lai - ca
trên sông Đà.
+ Bài thơ có ý nghĩa gì?
Đ1: Từ đầu đến dới chân.
Đ2: Tiếp đến nhìn theo.
Đ3: phần còn lại.
Tụ Th Bi Lp 5C
115
Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
3

1 HS đọc toàn bài.
GV chia đoạn.
HS đọc nối tiếp đoạn GV theo dõi sửa

lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. HS đọc
kết hợp giải nghĩa từ khó ở phần chú
giải.
1 HS đọc toàn bài.
GV đọc mẫu.
c) HD tìm hiểu bài
- Thảo luận nhóm đôi: Hãy đọc thầm Đ1
và và cho biết:
+ Những cây nấm rừng đã đợc tác giả
liên tởng nh thế nào?
+ Nhờ những cảnh vật ấy mà cảnh vật
đẹp thêm ra sao?
- 1 HS đọc đoạn 2 và 3
+ Những muông thú trong rừng đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?
+ Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp
gì cho cảnh rừng?
+ Vì sao rừng khộp đợc gọi là Giang
sơn vàng rợi?
+ Em có cảm nghĩ gì khi đọc đoạn văn
trên?
+ Nêu nội dung chính của bài?
d) HD đọc diễn cảm
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài- HS nêu
cách đọc.
- GVHD HS đọc đoạn 3 HS phát hiện
những từ cần nhấn giọng.
- HS LĐ theo cặp.
- 3 HS thi đọc diễn cảm.
- HS NX, bình chọn bạn đọc hay nhất.

3. Củng cố, dặn dò
+ Rừng mang lại lợi ích gì cho con ngời?
+ Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ
rừng?
GVNX, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, CB
bài sau.
* Luyện đọc
- khổng lồ,
- ẩm lạnh,
- giang sơn.
* Tìm hiểu bài
í 1: Gii thiu v p ca rng
xanh.
- Thành phố nấm, lâu đài kiến trúc
tân kì, ngời khổng lồ,
- Cảnh vật trở nên lãng mạn, thần bí.
í 2: S xut hin ca muụn thỳ lm
cho cnh rng thờm sng ng.
- Những con vợn bạc má nhìn theo;
những con mang vàng thảm lá
vàng.
- Cảnh rừng sống động, đầy bất ngờ
và kì thú.
- Vì sự phối hợp của rất nhiều màu
vàng trong 1 không gian rộng lớn.
- Cảnh rừng rất đẹp.
* Nội dung: V p kỡ thỳ ca rng;
tỡnh cm yờu mn, ngng m ca
tỏc gi i vi v p ca rng.
* Đọc diễn cảm

HD HS đọc Đ3.
**********************************************************************
Ngày soạn: 6 / 10 / 2010
Tụ Th Bi Lp 5C
116
Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tit 1 toán
Đ37. So sánh hai số thập phân.
I. Mc tiờu:
Giỳp HS:
- Bit cỏch so sỏnh hai phõn s thp phõn
- Bit sp xp cỏc s thp phõn theo th t t bộ n ln và ngc li.
II. Chuẩn bị:
* Bảng phụ
III. Hot ng dy hc:
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5

32

1. KT Bài cũ:
HS nêu miệng kết quả - GVNX,
ghi điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD so sánh hai số thập phân
GV nêu : Sợi dây thứ nhất dài
8,1m, sợi dây thứ 2 dài 7,9m . Em
hãy so sánh chiều dài của hai sợi

dây.
HS trao đổi theo cặp, cùng nhau
tìm cách so sánh.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
GVNX các cách so sánh mà HS đ-
a ra, GV chốt lại ý đúng:
+ Dựa vào kết quả so sánh trên,
em hãy nêu cách so sánh hai số
TP có phần nguyên khác nhau?
2 HS nhắc lại KL.
GV nêu: Hãy tìm cách để so sánh
35,7m và 35,698m?
HS làm việc theo cặp .
Đại diện các nhóm nêu ý kiến
HSNX, bổ sung.
GV chốt ý đúng.
+ Qua ví dụ trên, em rút ra KL gì
về cách so sánh 2 số TP có phần
nguyên bằng nhau?
2 HS nhắc lại KL.
HS mở SGK và đọc phần ghi nhớ.
c) HD luyện tập
* Bài 1: Hs làm bài vào vở 3
HS lên bảng chữa bài.
HS NX, giải thích cách làm.
+ Tỡm s thp phõn bng cỏc s thp phõn
sau õy: 3,14 ; 45,7 ; 7,002 .
1. Lý thuyết
a) Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = 81dm

7,9m = 79dm
Ta có: 81dm > 79dm.
Tức là: 8,1m > 7,9m.
Vậy 8,1 > 7,9
KL (SGK Tr 41)
b) Ví dụ 2: So sánh 35,7m với 35,698m
Ta thấy: Phần nguyên 35m = 35 m.
Phần TP của 35,7m là 7/10m = 7dm
=700mm
Phần TP của 35,698m là 698/1000m =
698mm
Mà 700mm > 698mm
nên 7/10m > 698/1000m
Do đó 35,7m > 35,698m.
KL (SGK Tr 41)
* Ghi nhớ ( SGK tr 42)
2. Luyện tập
B i 1/42: So sỏnh hai s thp phõn.
a) 48,97 < 51,02 b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
B i 2/42: Vit cỏc s sau theo th t t bộ
Tụ Th Bi Lp 5C
117
Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
3

* Bài 2: HS nêu yêu cầu BT.
HS nêu cách làm.
1 HS lên bảng làm bài.
HSNX.

3. Củng cố, dặn dò
- Làm BT 3.
- ễn: So sỏnh hai s thp phõn.
- Chun b bi: Luyn tp.
n ln.
Xp theo TT t bộ n ln l:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01
***************************************

Tit 2 tập làm văn
Đ15. Luyện tập tả cảnh.
I. Mc tiờu:
- Hc sinh lp đợc dn ý bi vn t một cnh p ở a phng đủ 3 phần: mở bài,
thân bài, kết bài.
- Bit dựa vào dn ý( thõn bi), viết đợc một on vn miêu tả cảnh đẹp ở địa phơng.
II. Chun b:
* HS : Ghi lại kết quả QS cảnh đẹp ở địa phơng.
III/Hot ng dy hc:
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5

32

1. KT Bài cũ:
2 HS đọc đoạn văn , GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD luyện tập.
* 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
Thảo luận cả lớp:

+ Phần mở bài em cần nêu những gì?
+ Hãy nêu nội dung chính ca phần
thân bài?
+ Các chi tiết miêu tả cần đợc sắp xếp
theo trình tự nào?
+ Phần kết bài cần nêu những gì?
HS làm bài cá nhân 2 HS làm bài
vào bảng nhóm.
2 HS dán bài lên bảng HSNX,
bổ sung.
3 HS đọc dàn ý của mình - GVNX, sửa
chữa cho từng em.
* 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT 2.
HS tự viết đoạn văn - 2 HS làm bài vào
Đọc đoạn văn miêu tả cảnh sông nớc.
* Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh
đẹp ở địa phơng em.
+ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp định tả,
thời gian, địa điểm mà mình QS.
+ Thân bài: Tả những đặc điểm nổi bật
của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho
cảnh đẹp trở nên gần gũi, hấp dẫn ngời
đọc.
- Các chi tiết đợc sắp xếp từ xa đến
gần, từ cao xuống thấp.
+ Kết bài: Nêu cảm xúc của mình với
cảnh đẹp quê hơng.
* Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, hãy
viết một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở
địa phơng em.

Tụ Th Bi Lp 5C
118
Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
3

bảng nhóm.
HS dán bài lên bảng - HSNX, bổ sung.
3 HS dới lớp trình bày đoạn văn của
mình- GVNX, sửa chữa.
3. Củng cố, dặn dò
- GVNX tiết học, dặn dò.
- Về nhà viết lại đoạn thân bài cho hay
hơn.
*****************************************************************
Ngày soạn: 7 / 10 / 2010
Ngày dạy:Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010

Tit 2 toán
Đ38. Luyện tập.
I. Mc tiờu:
Giỳp HS cng c v:
- So sỏnh hai s thp phõn.
- Sp xp s thp phõn theo th t t bộ n ln.
- Học sinh tự giác trong học toán.
II. Chuẩn bị:
* VBT
III. Hot ng dy hc:
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5


32

1. KT Bài cũ:
1 HS lên bảng làm bài
GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HD làm BT.
* 1 HS nêu yêu cầu BT 1.
HS nêu cách làm.
HS làm bài 2 HS lên bảng
làm bài.
HSNX, giải thích cách làm.
* Nêu yêu cầu BT 2?
HS tự làm bài - 1 HS lên bảng
làm bài.
HS NX bài làm của bạn và nêu
rõ cách sắp xếp của mình.
* 1 HS đọc BT 3.
Chữa bài tập 3 (Tr 42)
* Bi 1/43: in du thớch hp vo ch chm.
84,2 > 84,19 6,843 < 6,85
47,5 = 47,500 90,6 > 89,6
* Bi 2/43: Vit cỏc s sau theo th t t bộ
n ln:
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 .
* Bi 3/43: Tỡm ch s x, bit:

Tụ Th Bi Lp 5C
119

Trng Tiu hc Khỏnh Li Nm hc 2010 2011
3

HS nêu cách làm bài.
1 HS khá lên bảng làm bài- cả
lớp làm vào vở.
HS NX, bổ sung.
* 1 HS đọc BT 4a. ( Các ý còn
lại dành cho HS khá, giỏi)
HS nêu cách làm.
2 HS khá lên bảng làm bài-
lớp làm bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò
- ễn: So sỏnh hai phõn s.
c, vit s thp phõn
- Chun bị bi: Luyn tp
chung.
9,7x8 < x < 9,718
x = 0
* Bi 4/43: Tỡm s t nhiờn x, bit:
a) 0,9 < x < 1,2 b) 64,97 < x < 65,14
x = 1 x = 65
************************************
Tit 3 tập đọc
Đ 16. Trớc cổng trời.
(Nguyễn Đình Anh)
I. Mc tiờu:
1. Bit c din cm bài thơ th hin cảm xúc tự hào trớc vẻ đẹp của thiên nhiên vựng
cao nớc ta.
2. Hiu ni dung : Ca ngi v p thơ mộng ca thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống

thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.
3. Trả lời đợc các câu hỏi 1, 3, 4; thuc lũng mt s cõu th em thích.
II. Chun b:
*Tranh minh ho bi c trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV và HS Nội dung
5

32

1. KT Bài cũ:
1 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) HD luyện đọc
1 HS đọc toàn bài.
GV chia đoạn.
HS đọc nối tiếp đoạn - GV theo dõi sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. HS đọc
kết hợp giải nghĩa từ khó ở phần chú
giải.
Đọc bài: Kì diệu rừng xanh.
+ Em thích cảnh nào trong rừng khộp?
Vì sao?
* Luyện đọc
Đ1: Giữa hai bên trên mặt đất.
Đ2: Nhìn ra xa nh hơi khói.
Đ3: Phần còn lại.
LĐ từ khó:

- sắc màu,
- nguyên sơ,
Tụ Th Bi Lp 5C
120

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×