TẬP THỂ LỚP 11B1 ĐÓN CHÀO CÁC
THẦY CÔ GIÁO TỚI THĂM LỚP.
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
HÌNH ẢNH CÁC THẦY CÔ GIÁO
Toân sö troïng ñaïo
HèNH NH MT S HC SINH GII
NM HC 2009 - 2010
Coự coõng maứi saột coự
ngaứy neõn kim
PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
Bám sát 5
CÁC PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP
1. PT bậc nhất với 1 hàm lg : at + b = 0 ( t_ hàm lượng giác )
Phương pháp : t = - b/a.
2 2
a b
+
2. PT bậc 2 với 1 hàm lg : at
2
+ bt + c = 0 (t_hàm lượng giác)
Phương pháp : Tính biệt thức ∆.
3. PT đẳng cấp bậc hai : asin
2
x + bsinxcosx + ccos
2
x = d.
Phương pháp : +) Xét cosx = 0.
+) xét cosx ≠ 0 : Chia cả 2 vế cho cos
2
x.
4. PT thuần nhất với sinx và cosx : a sinx + b cosx = c.
Phương pháp : Chia cả 2 vế cho:
5. PT đối xứng : a( sinx ± cosx ) + b sinxcosx = c.
Phương pháp: Đặt t = sinx ± cosx → sinxcosx =
2
1
2
t −
±
G1
G2
G4
Tổ 1
Tổ 2
G3
Tổ 3
Tổ 4
Ban đầu
G1
G2 G3
G4
Tổ 2
Tổ 3 Tổ 4
Tổ 1
Kết thúc
1. PT bậc nhất với 1 hàm lg : at + b = 0 ( t_ hàm lượng giác )
Phương pháp : t = - b/a.
2 2
a b
+
2. PT bậc 2 với 1 hàm lg : at
2
+ bt + c = 0 (t_hàm lượng giác)
Phương pháp : Tính biệt thức ∆.
3. PT đẳng cấp bậc hai : asin
2
x + bsinxcosx + ccos
2
x = d.
Phương pháp : +) Xét cosx = 0.
+) xét cosx ≠ 0 : Chia cả 2 vế cho cos
2
x
4. PT thuần nhất với sinx và cosx : a sinx + b cosx = c.
Phương pháp : Chia cả 2 vế cho:
5. PT đối xứng : a( sinx ± cosx ) + b sinxcosx = c.
Phương pháp: Đặt t = sinx ± cosx → sinxcosx =
2
1
2
t −
±
0
G1_1 : 2cos( x 10 ) 2 0
− + =
0
0 0
2
cos( x 10 )
2
cos( x 10 ) cos135
⇔ − =−
⇔ − =
0 0 0
0 0
0 0
10 135 360 ;
145 360
;
125 360
x k k Z
x k
k Z
x k
⇒ − =± + ∈
= +
⇒ ∈
=− +