Câu hỏi bán trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã
hội nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong:
a) Bộ luật dân sự ←
b) Bộ luật hình sự
c) Luật thương mại
d) Luật doanh nghiệp
Câu 2: Vốn điều lệ là:
a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty. ←
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp
Câu 3: Vốn pháp định là:
a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp ←
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
d) Cả 3 đều đúng
Câu 4: Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt
động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:
a) Chủ doanh nghiệp ←
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều lệ của Doanh nghiệp
Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty Cổ phần là:
a) Đại hội đồng cổ đông ←
b) Hội đồng quản trị
c) Ban giám đốc
d) Ban kiểm soát
Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện
của đố thành viên đại diện cho:
a) 51% vốn điều lệ
b) 65% vốn điều lệ ←
c) 75% vốn điều lệ
d) 50% vốn điều lệ
Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu
bằng:
a) Một cổ phần ←
b) Ba cổ phần
c) Sáu cổ phần
d) Tám cổ phần
Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ
2 thành viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên ←
d) 55 thành viên
Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được gọi
là:
a) Tờ trái phiếu
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu có ghi danh ←
d) Cổ phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:
a) Tổng giám đốc
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định… ←
d) Do điều lệ công ty quy định
Câu 1: Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có
thể là:
a) Tổ chức
b) Cá nhân
c) Cá nhân hoặc tổ chức←
d) Cơ quan nhà nước
Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Thương phiếu
d) Công trái
Câu 13: Cổ phần được chia thành:
a) 2 loại: cổ phần phổ thong và cổ phần ưu đãi ←
b) 3 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi
c) 4 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi và cổ
phần khác
d) Cổ phần có ghi danh và cổ phần không ghi danh
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần
phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử
thành viên tham gia vào:
a) Hội đồng quản trị ←
b) Ban kiểm soát
c) Ban giám đốc
d) Đại hội cổ đông
Câu 15: Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT là hình
thức đầu tư:
a) Trực tiếp ←
b) Gián tiếp
c) Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
d) Có vốn từ nước ngoài
Câu 16: Tòa kinh tế được thành lập tại:
a) Tòa án nhân dân cấp quận, huyện ←
b) Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
c) Những thành phố lớn
d) Cả 2 đều sai
Câu 17: Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem
xét hủy bỏ trong thời hạn:
a) 60 ngày kể từ ngày thong qua
b) 90 ngày kể từ ngày thông qua ←
c) 30 ngày kể từ ngày thong qua
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 18: Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp
dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử:
a) Sơ thẩm
b) Phúc thẩm
c) Bất cứ giai đoạn nào ←
d) Cả 3 đều sai
Câu 19: Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
a) Không được tòa án thụ lý
b) Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
c) Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng trài ←
d) Không câu nào đúng
Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
a) Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng
cáo hoặc kháng nghị
b) Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp
tỉnh đã có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:
a) Hai thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân
b) Ba thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân
c) Chỉ gồm ba thẩm phán ←
d) Chỉ gồm 3 hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan
P/s: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm 3 thẩm phán và trong
trường hợp cần thiết có thể them 2 Hội thẩm (Điều 224, Chương XXIV: Thủ
Tục Xét Xử Phúc Thẩm).
Theo luật là vậy nhưng câu này mình hok biết chọn sao nữa. Thôi thì tùy các
bạn nhé.
Câu 22: Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể
từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:
a) 1 năm
b) 2 năm ←
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 23: Cơ quan xét xử giám đốc thẩm,tái thẩm tòa án nhân dân cấp
tỉnh là:
a) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh ←
b) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
c) Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tính
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 24: Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày tuyên
án hoặc kể từ ngày bản án dược giao cho đương sự là:
a) 30 ngày
b) 7 ngày
c) 10 ngày
d) 15 ngày ←
Câu 25: Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo
Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:
a) 3 năm
b) 4 năm
c) 5 năm ←
d) 6 năm
Câu 26: Theo luật đầu tư 2005, một trong những chính sách ưu đãi đầu
tư là khấu hao tài sản cố định, mức khấu hao tối đa là:
a) 2 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định ←
b) 3 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định
c) 4 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định
d) 5 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định
Câu 27: Theo luật đầu tư năm 2005, thì thời hạn sử dụng đất thông
thường của dự án không quá:
a) 80 năm
b) 60 năm
c) 70 năm
d) 50 năm ←
Câu 28: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần
bằng nhau và được gọi là:
a) Cổ đông
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu
d) Cổ phần ←
Câu 29: Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Tài sản phải được định giá bằng tiền
b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty ←
Câu 30: Hội đồng quản trị trong Công ty cổ phần có quyền quyết định
vể việc phát hành:
a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Hối phiếu
d) Lệnh phiếu
Câu 31: Giám đốc thẩm: (là một thủ tục đặc biệt)
a) Là một cấp xét xử
b) Là một thủ tục tố tụng
c) Là một cấp xét xử đặc biệt
d) Cả ba câu trên đều sai ←
Câu 32: Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có
thẩm quyền kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị là:
a) 1 năm ←
b) 2 năm
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 33: Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:
a) Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến vụ án
b) Nguyên đơn hoặc bị đơn
c) Chánh án Tòa án nhân dân hoặc Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân ←
d) Các câu trên đều đúng
Câu 34: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:
a) Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân ←
b) Ba thẩm phán
c) Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
d) Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án
Câu 35: Vốn điều lệ của công ty:
a) Phải lớn hơn vốn pháp định
b) Phải bằng vốn pháp định
c) Phải nhỏ hơn vốn pháp định
d) Câu C là câu trả lời sai ←
Câu 36: Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:
a) Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
b) Cổ đông sáng lập ←
c) Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
d) Câu c là câu trả lời sai
Câu 37: Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời
hạn:
a) Hai năm
b) Ba năm ←
c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian
Câu 38: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua
trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ←
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phải góp ngay
Câu 39: Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:
a) Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện ←
b) ủy ban nhân dân phường
c) ủy ban nhân dân xa
d) Tất cả đều đúng
Câu 40: Hợp tác xác bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:
a) Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giầy chứng nhận đăng ký
kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động
b) Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường
kỳ mà không có lý do chính đáng
c) Cả 2 đều đúng ←
d) Cả 2 đều sai
Câu 41: Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình thức:
a) Hợp đồng hợp tác kinh doanh
b) Công ty liên doanh ←
c) Hộp tác xã
d) Cả ba câu đều đúng
Câu 42: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200
tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm
thủ tục:
a) Đăng ký đầu tư
b) Thẩm tra dự án đầu tư ←
c) Không phải làm thủ tục nào cả
d) Có thể chọn thủ tục nào cũng được
Câu 43: Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn đầu
tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng ký là:
a) Giá trị của dự án dươi 300 tỷ đồng
b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c) Cả hai câu trên đều đúng ←
d) Cả hai câu trên đều sai
Câu 44: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 10 tỷ
đồng. thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì phải làm thủ tục:
a) Đăng ký dự án đầu tư
b) Thẩm tra dự án đầu tư
c) Không làm thủ tục nào
d) Tùy nhà đầu tư có thể chọn thủ tục nào phù hợp vào điều kiện sẵn có của
mình.
P/s: Đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, nhà đầu tư phải giải trình khả năng
đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật
đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Theo luật như vậy đó, còn giờ thì hok biết chọn cái gì luôn.
Câu 45: Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn
chuyển nhượng phần vốn góp:
a) Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
b) Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
c) Cả 2 câu trên đều đúng ←
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 46: Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phảo có Ban kiểm
soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên
b) Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10%
vốn điều lệ của công ty
c) Có từ 12 thành viên trở lên ←
d) Các câu trên đều sai
Câu 47: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà
chủ sỡ hữu là tổ chức gồm:
a) Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người ←
b) Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
c) Cả 2 câu trên đều sai
d) Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 48: Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:
a) Chủ tịch công ty ←
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Trưởng Ban kiểm soát
d) Các câu trên đều đúng
Câu 49: Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:
a) Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên ←
b) Công ty Cổ phần
c) Công ty hợp danh
d) Không có câu nào đúng
Câu 50: Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắc theo tiếng Anh là:
a) BBC
b) BCC ←
c) CPB
d) Không có câu nào đúng
Câu 51: Mua cổ phần có thể được xem là hỉnh thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp ←
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 52: Hợp đồng xây dựng) kinh doanh – chuyển giao được viết tắt
theo tên tiếng Anh là:
a) BOT ←
b) BTO
c) BCC
d) BT
Câu 53: Công ty hợp dan là công ty được thành lập bởi:
a) Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
b) Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn ←
c) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
d) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
Câu 54: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của
mình nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình
cho thuê:
a) Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật ←
b) Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
c) Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
Câu 55: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán
hàng hóa có thể được xác lập bằng hình thức:
a) Lời nói hoặc hành vi cụ thể
b) Chỉ bằng hình thức văn bản
c) Có thể bằng email
d) Câu b) là câu trả lời sai ←
Câu 56: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể
thỏa thuận mức phạt:
a) Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm ←
b) Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
c) Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
d) Không có câu nào đúng
Câu 56: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:
a) Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của
các bên kể từ thời điểm xác lập
b) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp
đồng đó vầ bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường
c) Các câu trên đều sai
d) Các câu trên đều đúng ←
Câu 57: Hậu quả pháp lý của việc dình chỉ hợp đồng:
a) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp
đồng đó ←
b) Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa
vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
c) Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
d) Các câu trên đều sai
Câu 58: Thời hiệu khỏi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán
hàng hóa là:
a) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng ←
b) 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
c) 3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
d) 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
Câu 59: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại
về số lượng hàng hóa là:
a) 3 tháng kể từ ngày giao hàng
b) 6 tháng kể từ ngày giao hàng ←
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) Không có câu nào đúng
Câu 60: Đối vơi dich vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:
a) 2 năm kể từ ngày giao hàng
b) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) 9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển ←
Câu 61: Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn
trách nhiệm:
a) Xảy ra sự kiện bất khả kháng
b) Theo sự thỏa thuận của các bên
c) Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
d) Tất cả đều đúng ←
Câu 62: Thời hiệu để yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do nội
dung vi phạm điều cấm của pháp luật là:
a) 2 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập ←
b) 3 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
c) 4 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
d) Không có câu nào đúng
Câu 63: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc chính phủ
b) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp không cần phải tiến hành hòa
giải
c) Quyết định của trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước ←
d) Trọng tài viên trọng tài thương mại khoong thể đồng thời là Kiểm sát viên
của Viện kiểm sát nhân dân
Câu 64: Nhận định nào sau đây là đúng:
a) Tranh chấp ở dâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó
b) Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả nước
c) Trong tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy
ra tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài ←
d) Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quy định tố tụng trọng tài
Câu 65: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp phụ thuộc vào trụ sở hủy nơi
cư trú của các bên ←
b) Trường hợp thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài thì các
bên phải chọn trọng tài viên trong danh sách Trọng tài viên của Trung tâm
trọng tài đó
c) Phiên họp giải quyết tranh chấp bằng trọng tài là không công khai
d) Các bên có quyền yêu cầu Tòa án hủy bỏ quyết định trọng tài
Câu 66: Mua trái phiếu của công ty cổ phần là hình thức đầu tư:
a) Gián tiếp ←
b) Trực tiếp
c) Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
d) Thông qua các định chế tài chính
Câu 67: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tưu nước ngoài là:
a) Không quá 50 năm ←
b) Không quá 30 năm
c) Không quá 60 năm
d) Không quá 100 năm
Câu 68: Hình thức đầu tư nào dưới dạng hợp đồng mà không thành lập
pháp nhân:
a) Hợp đồng BCC ←
b) Hợp đồng BOT
c) Hợp đồng BTO
d) Hợp đồng BT
Câu 69: Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
a) Dịch vụ giải trí ←
b) Mua bán hàng hóa
c) Dịch vụ vận tải
d) Sản xuất công nghiệp
Câu 70: Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà
đầu tư nước ngoài không thể thành lập dưới dạng:
a) Công ty cổ phần ←
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 71: Dự án đầu tư trong nước quy mô vốn đầu tư bao nhiêu thì
không cần phải làm thủ tục đăng ký đầu tư:
a) Dưới 15 tỷ dồng ←
b) Dưới 30 tỷ đồng
c) Dưới 100 tỷ đồng
d) Dưới 300 tỷ đồng
Câu 72: Điều kiện để dự án đầu tư trong nước không làm thủ tục đăng
ký đầu tư là:
a) Quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng
b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c) Không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng chính phủ
d) Cả 3 đều đúng ←
Câu 73: Tranh chấp nào sau đây không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Trọng tài thương mại:
a) Cho thuê tài sản
b) Mua bán cổ phiếu trái phiếu ←
c) Bảo hiểm
d) Đầu tư tài chính
Câu 74: Nhận định nào sau đây là đúng:
a) Hợp tác xã là một loại hình doanh nghiệp
b) Hợp tác xã không phải là doanh nghiệp
c) Hợp tác xã hoạt động như một loại hình doanh nghiệp ←
d) Hợp tác xã vừa là doanh nghiệp vừa là một tổ chức xã hội
Câu 75: Cá nhân có thể trở thành xã viên hợp tác xã khi:
a) Đủ 18 tuổi trở lên ←
b) Đủ 18 tuổi
c) Đủ 16 tuổi
d) Đủ 17 tuổi trở lên
Câu 76: Các đối tượng không thể thở thành xã viên hợp tác xá:
a) Cá nhân
b) Pháp nhân
c) Hộ gia đình
d) Người nước ngoài ←
Câu 77: Phương thức biểu quyết của xã viên đối với các vấn đề của hợp
tác xã:
a) Mỗi xã viên có một phiếu biểu quyết ←
b) Theo quy định của điều lệ hợp tác xã
c) Tùy thuộc vào vốn góp của xã viên
d) Pháp luật không quy định
Câu 78: Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của
Trọng tài thương mại:
a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ←
b) Sở công an
c) Phòng thi hành án cấp tỉnh
d) Thi hành án cấp huyện
Câu 79: Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài
thương mại:
a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ←
b) Bộ tự pháp
c) Tòa án nhân dân cấp huyện
d) Tòa án nhân dân tối cao
Câu 80: Quyết định của trọng tài thương mại là:
a) Sơ thẩm
b) Chung thẩm ←
c) Phúc thẩm
d) Giám đốc thẩm
Câu 81: Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của
Trọng tài thương mại:
a) Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định
của pháp luật ←
b) Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giài cho các bên
c) Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
d) Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại
phiên họp giải quyết tranh chấp
Câu 82: Số lượng xã viên ít nhất phải có khi thành lập hợp tác xá là:
a) 5 xã viên
b) 10 xã viên
c) 07 xã viên ←
d) Không quy định
Câu 83: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm
trọng tài thương mại:
a) Bộ kế hoạch đầu tư
b) Bộ tư pháp ←
c) Bộ công thương
d) ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 84: Mỗi trung tâm trọng tài thương mai phải có ít nhất bao nhiêu
trọng tài viên là sáng lập viên:
a) 5 trọng tài viên ←
b) 3 trọng tài viên
c) 7 trọng tài viên
d) 10 trọng tài viên
Câu 85: Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng
ký thành lập doanh nghiệp
a) 5 lao động thường xuyên
b) 10 lao động thường xuyên
c) 20 lao động không thường xuyên
d) 100 lao động không thường xuyên
Câu 86: Điều kiện cơ bản của một doanh nghiệp để chào bán trái phiếu
ra công chúng là:
a) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán
từ năm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
b) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán
từ mười tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán ←
c) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán
từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
d) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán
từ hai mươi tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Câu 87: Tiêu chuẩn và điều kiện nào dưới đây không được là Kiểm soát
viên:
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối tượng bị cấm thành
lập và quản lý doanh nghiệp
b) Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi,
anh ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc và người quản lý khác;
c) Không giữ các chức vụ quản lý công ty; không hoặc có cổ phần, không
hoặc là người lao động trong công ty
d) Là kiểm toán viên hoặc kế toán viên.
Câu 88: Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị
không phải chuẩn bị các báo cáo nào:
a) Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty;
b) Báo cáo tài chính;
c) Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty.
d) Báo cáo của công ty kiểm toán độc lập
Câu 89: Công ty hợp danh không có quyền, nghĩa vụ nào dưới đây
a) Có ít nhất 02 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty
b) Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về
các nghĩa vụ của công ty;
c) Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
d) Phát hành chứng khoán huy động vốn
Câu 90: Trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty
tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công
ty.
a) Thành viên hợp danh
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Người đại diện theo pháp luật của công ty
d) Thành viên góp vốn
Câu 91: Trong công ty hợp danh ai có quyền nhân danh cá nhân hoặc
nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh
doanh của công ty
a) Thành viên hợp danh
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Người đại diện theo pháp luật của công ty
d) Thành viên góp vốn
Câu 92: Ai không được làm Chủ doanh nghiệp tư nhân
a) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
b) Thành viên góp công ty hợp danh
c) Cổ đông công ty cổ phần
d) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên.
Câu 93: Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền, trách nhiệm nào
sau đây:
a) Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh.
b) Cho thuê doanh nghiệp
c) Bán doanh nghiệp
d) Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư
Câu 94: Một công ty không được coi là công ty mẹ của công ty khác khi:
a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty
đó;
b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả
thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
d) Mua hết số hàng hóa, dịch vụ của công ty đó.
Câu 95: Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là nhóm doanh
nghiệp nào:
a) Nhóm công ty cổ phần có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ
phần, hoặc liên kết khác.
b) Nhóm công ty trách nhiệm hữu hạn có mối quan hệ với nhau thông qua
phần vốn góp hoặc liên kết khác.
c) Nhóm công ty hợp danh có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn
góp, liên doanh hoặc liên kết khác
d) Nhóm doanh nghiệp tư nhân có mối quan hệ với nhau thông qua phần
vốn cho vay, liên doanh hoặc liên kết khác
Câu 96: Một tổ chức không được là:
a) Cổ đông công ty cổ phần
b) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d) Thành viên hợp danh công ty hợp danh
Câu 97: Doanh nghiệp nào không được chia, tách ra làm nhiều doanh
nghiệp:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Công ty cổ phần
d) Công ty hợp danh
Câu 98: Loại doanh nghiệp nào không thể hợp nhất, sáp nhập
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn
b) Công ty cổ phần
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 99: Trường hợp nào vừa tồn tại công ty cũ, công ty mới
a) Chia doanh nghiệp
b) Tách doanh nghiệp
c) Hợp nhất doanh nghiệp
d) Sáp nhập doanh nghiệp
Câu 100: Trường hợp nào có thể xẩy ra một doanh nghiệp có thị phần từ
30% đến trên 50% trên thị trường liên quan
a) Chia doanh nghiệp
b) Tách doanh nghiệp
c) Hợp nhất doanh nghiệp
d) Sáp nhập doanh nghiệp
Câu 101: Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty trách
nhiệm hữu hạn?
a) Công ty cổ phần
b) Doanh nghiệp tư nhân
c) Công ty hợp danh
Câu 102: Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty cổ phần
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 103: Chủ doanh nghiệp tư nhân không được làm:
a) Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần
b) Thành viên góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
d) Thành viên hợp danh công ty hợp danh
Câu 104: Tạm ngừng và tiếp tục kinh doanh không thuộc quyền:
a) Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan
đăng ký kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước ngày tạm ngừng hoặc tiếp tục
kinh doanh.
b) Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu
c) Công ty mẹ ra quyết định.
Câu 105: Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
a) Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có
quyết định gia hạn;
b) Theo quyết định của chủ doanh nghiệp.
c) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong thời hạn 06
tháng liên tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
e) Các phương án trên đều đúng
Câu 106: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
a) Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo;
b) Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập;
c) Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo
với Cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế;
d) Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu
cầu bằng văn bản;
e) Quyết định của Tòa án.
f) Các phương án trên là đúng