GIÁO DỤC SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG – LỚP NĂM
Thứ , ngày tháng năm 200
Bài 1: NGUYÊN NHÂN – DIỄN TIẾN BỆNH SÂU RĂNG
CÁCH DỰ PHÒNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu do đâu mà bò sâu răng, tiến trình phát triển của sâu răng và cách dự phòng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa cấu tạo răng – Diễn tiến 4 giai đoạn bệnh sâu răng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Cấu tạo răng.
-GV u cầu HS quan sát hình vẽ, thảo ḷn theo cặp ( 2
phút) và trả lời câu hỏi:
+ Cấu tạo răng gồm mấy phần ? Kể ra.
- GV kết luận: Cấu tạo răng gồm 3 phần : Men răng,
ngà răng, tủy răng.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trình bày chỉ trên
hình vẽ.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Ngun nhân của bệnh sâu răng
- GV cho HS quan sát sơ đờ trên bảng phụ
Vi kh̉n + Đường bợt a-xít sâu răng
- GV u cầu HS trình bày ý kiến nêu ngun nhân của
bệnh sâu răng.
- GV kết luận: Ngun nhân của bệnh sâu răng : Vi
kh̉n có sẵn trong miệng kết hợp với chất đường bợt
trong thức ăn tạo thành a-xít phá hủy men răng, gây sâu
răng.
-HS quan sát sơ đờ và vớn hiểu biết để nêu
ngun nhân của bệnh sâu răng.
-HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Diễn tiến bệnh sâu răng
- GV nêu u cầu HS quan sát tranh vẽ 4 giai đoạn của
bệnh sâu răng và thảo ḷn nhóm4(TG 3 phút ), mỡi
nhóm thảo ḷn mợt giai đoạn sâu răng.
- GV mời HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày kết quả
trước lớp.
- GV kết luận (treo bảng phụ kết hợp hình vẽ): Diễn tiến
bệnh sâu răng gờm 4 giai đoạn:
a)Sâu men: lỡ sâu nhỏ, khó phát hiện, khơng đau nhức.
b)Sâu ngà: lỡ sâu tiến đến ngà răng. Lỡ sâu cạn khơng ê
b́t. Lỡ sâu sâu ê b́t khi nhai, uống thức ́ng quá
nóng, quá lạnh.
c)Viêm tủy: Lỗ sâu tiến đến tủy, gây nhiễm trùng tủy
răng, đau nhức dữ dội, đau tự nhiên nhất là ban đêm.
d)Tủy chết: Viêm tủy khơng trị, tủy chết vi trùng theo
đường ống tủy tạo mủ ở chân răng, sưng nướu, sưng
mặt.
Biến chứng: Gây bệnh tim, xương, khớp, xoang.
- HS thảo luận theo YC.
- HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày
trước lớp. HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
1
Hoạt động 4: Cách dự phòng – Câu thuộc lòng
GV hỏi: Để phòng tránh bệnh sâu răng, em phải làm gì ?
HS thảo luận theo cặp và trả lời.
- GV kết luận: Để phòng tránh bệnh sâu răng, chúng ta
phải:
- Chải răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
-Hạn chế ăn bánh kẹo, quà vặt.
-Điều trị sớm răng sâu và nên đi khám răng định kì
Hoạt động 5:Ghi nhớ - Câu thuộc lòng
GV treo bảng phụ phần ghi nhớ và câu thuộc lòng.
-HS làm theo yêu cầu củaGV.
-Đại diện HS phát biểu, HS lớp nhận xét,
bổ sung.
- HS lắng nghe.
HS đọc ghi nhớ và thi đua học thuộc lòng
2. Củng cố –dặn dò:
Trò chơi : Hái hoa dân chủ .Câu hỏi về bài học. HS
mỗi tổ cử 1 bạn luân phiên tham gia , tổ nào trả lời đúng
nhiều câu hỏi là thắng .
Câu hỏi : Nguyên nhân nào răng em bị sâu ?
Khi lỗ sâu đến ngà thì thế nào ?
Khi lỗ sâu đến tủy (viêm tủy) thì thế nào ?
Em làm gì để răng em không bị sâu ?
- GV công bố kết quả, tuyên dương tổ thắng.
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài
2 :Các thói quen xấu có hại cho răng, hàm.
- HS mỗi tổ tham gia .
- HS lắng nghe.
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
Thửự , ngaứy thỏng nm 200
Bi 2 : CC THểI QUEN XU Cể HI CHO RNG - HM
I. MC TIấU
Giỳp HS hieồu c nhng thúi quen xu i vi rng , hm v mt cng nh nhng hu qu.
T ú bit cỏch phũng trỏnh nhng thúi quen xu ú.
II. DNG DY HC :
Tranh minh hoùa cỏc thúi quen xu cú hi cho rng , hm.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1- Kim tra bi c: Nguyờn nhõn, Din tiờn bờnh sõu
rng- Cỏch d phũng.
GV gi 3 HS tr li cõu hi v ni dung bi hc v nhn
xột.
a)
- HS tr li cõu hi.
2. Dy bi mi:
Hot ng 1: Cỏc thúi quen xu gõy hụ rng.
-GV yờu cu HS quan sỏt Tranh minh hoùa cỏc thúi quen
gõy hụ rng va tra li cõu hi :
-Th no l hụ rng ?
-Nờu nhng thúi quen gõy hụ rng.
- GV kt lun: - Hụ rng l rng hm trờn a ra.
- Cỏc thúi quen gõy hụ rng: mỳt ngún
tay, mỳt nỳm vỳ, th bng ming, cn mụi di.
- HS hot ng cỏ nhõn theo yờu cu ca
GV.
- HS quan sỏt.
- HS tr li v chổ treõn tranh.
- HS lng nghe.
Hot ng 2: Cỏc thúi quen xu gõy múm rng.
- GV yờu cu HS quan sỏt Tranh minh hoùa cỏc thúi quen
gõy múm rng , va tra li cõu hi :
-Th no l múm rng ?
-Nờu nhng thúi quen gõy múm rng.
- GV kt lun: -Múm rng l rng hm di a ra.
-Nhng thúi quen gõy múm rng: chng
cm, cn mụi trờn.
- HS hot ng cỏ nhõn theo yờu cu ca
GV.
- HS quan sỏt.
- HS tr li v chổ treõn tranh
- HS lng nghe.
Hot ng 3: Cỏc thúi quen xu khỏc.
- GV nờu yờu cu HS quan sat tranh Cỏc thúi quen xu
khỏc va thao luõn nhom 4(TG 3 phut)
- GV mi mt s HS ai diờn nhom lờn trinh bay kờt qua
trc lp.
- GV kt lun (treo bng ph kt hp tranh) :
-Thúi quen nm nghiờng mt bờn lõu ngy s
lộp mt bờn hm.
-Thúi quen cn bỳt, cn múng tay, khui nỳt
chai s lm m rng, rng cht ty.
- HS tho lun theo YC.
- HS ai diờn mụi nhom lờn trinh bay
trc lp. HS lp bụ sung.
- HS lng nghe.
Hot ng 4: Ghi nh
-GV hi: Lm th no trỏnh hụ rng, múm rng, lộp
mt bờn hm, m rng ?
- HS tho lun theo cp v tr li.
- GV kt lun: -Nờn loi b cỏc thúi quen xu v nờn i
bỏc s khỏm khi cú lch rng hm.
-HS lm theo yờu cu caGV.
-i din HS phỏt biu, HS lp nhn xột,
b sung.
- HS lng nghe.
3
3. Củng cố –dặn dò:
Thi đua: GV phổ biến luật chơi: Chia lớp 2 nhóm A
và B, mỗi nhóm cử 1 một bạn tham gia. Mỗi em sẽ nhận
một bộ thẻ từ (về các thói quen xấu gây hô, móm, mẻ,
mòn răng) chọn rồi đính vào bảng phụ sao cho phù hợp
với nội dung từng cột. Nội dung 2 bảng phụ là:
CÁC THÓI QUEN XẤU
Gây hô răng Gây móm răng Gâymẻrăng,mònrăng
-GV công bố kết quả, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 3:
“ Nguyên nhân bệnh viêm nướu - Cách dự phòng”
- HS mỗi nhóm tham gia .
- HS lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
Thứ , ngày tháng năm 200
Bài 3: NGUYÊN NHÂN BỆNH VIÊM NƯỚU
CÁCH DỰ PHÒNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết lí do tại sao nướu răng của mình bị viêm và biết cách phòng ngừa viêm nướu..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa : Cấu tạo mơ nâng đỡ răng - Ngun nhân bị viêm nướu – Cách phòng ngừa
viêm nướu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Các thói quen xấu có hại cho răng,
hàm.
GV gọi 3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học và nhận
xét.
- HS trả lời câu hỏi.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Cấu tạo của mơ nâng đỡ răng
-GV u cầu HS quan sát tranh, thảo ḷn theo cặp ( 2
phút) và trả lời câu hỏi: Mơ nâng đỡ răng gồm những bộ
phận nào ? Nướu răng lành mạnh có màu gì?
-GV kết luận: Mơ nâng đỡ răng gồm : nướu răng, dây
chằng quanh răng, xương ổ răng và xê-măng. Nướu răng
lành mạnh có màu màu hồng nhạt.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trình bày chỉ trên
hình vẽ.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Ngun nhân viêm nướu.
- GV cho HS quan sát sơ đờ trên bảng phụ
Vi kh̉n chất độc Viêm nướu
- GV u cầu HS trình bày ý kiến nêu ngun nhân của
viêm nướu.
- GV kết luận: Vi khuẩn có sẵn trong miệng tạo thành
chất độc gây viêm nướu.
-HS hoạt động cá nhân
-HS quan sát sơ đờ và vớn hiểu biết để nêu
ngun nhân của viêm nướu.
-HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Biểu hiện và tác hại của viêm nướu
- GV u cầu HS quan sát tranh và thảo ḷn nhóm 4 (TG
3 phút ), mỡi tổ thảo ḷn trả lời mợt câu hỏi:
-Biểu hiện của viêm nướu là gì?
-Viêm nướu gây tác hại gì?
- GV mời HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày kết quả
trước lớp.
- GV kết luận : - Biểu hiện của viêm nướu là : Nướu
răng bị sưng , đau, đỏ, dễ chảy máu khi ăn nhai, khi chải
răng, khi mút chíp.
-Tác hại của viêm nướu là: răng lung lay phải nhổ, hơi
miệng.
- HS thảo luận theo YC.
- HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày
trước lớp. HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 4: Cách đề phòng viêm nướu
GV hỏi: Để giữ cho răng sạch phòng tránh bệnh viêm
nướu, em phải làm gì ?
- Cho HS quan sát tranh các loại thức ăn tốt cho răng và
u cầu HS kể tên các loại thức ăn cung cấp chất đạm
,chất đường bột, chất khống, vitamin.
- HS trả lời cá nhân
-HS làm theo u cầu củaGV.
- HS phát biểu, HS lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
5