Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi học kì I và kì II lớp 7 năm 2010 nộp phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG THCS PHÚC THỊNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: Toán7
Thời gian 90 Phút
I.Ma trận
Chñ ®Ò BiÕt HiÓu VËn dông
thÊp
VËn dông
cao
Tæng
Đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song
C1a,b
1
C1c
1,5
3
2,5
Tam giác
C5
2
1
2
Số hữu tỉ, số thực
C2
1,5
C3a,6
2
3b
0,5


4
4
Hàm số và đồ thị
C4a
0,5
C4b

1
2
1,5
Tổng
3

1,5
3
4
3
4
1
0,5
10
10
II.Nội dung đề kiểm tra
Câu1 : (2,5điểm)
a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:
b) Viết GT, KL của các định lí đó
c
b
a
c) Cho hình vẽ biết a//b, Â

4
=37
0

c
2
b
a
4
1
3
1
2
3
4
B
37
0
A
Câu 2:( 1,5 điểm). Tam giác ABC có số đo các góc là
µ
µ
µ
A;B;C
lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số
đo các góc của
ABC


Câu 3: ( 1,5 điểm).Tìm x biết :

a)
1
x 3 1
3
+ − = −
; b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77)
Câu 4: ( 1,5điểm).
a)Đồ thị hàm số y= ax (a

o) có dạng như thế nào?
b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và góc B và góc C bằng nhau trên tia đối của
tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh rằng AD = AE.
b) Có nhận xét gì về cạnh và góc của tam giác ADE
Câu 6: (1 điểm)
a)Tính giá trị của biểu thức
*)
0,01
-
0,25
*)
49
+
25
36
b)Thực hiện các phép tích sau bằng cách hợp lý ( nếu có thể)
*)
1 5 1 4
0,5 0,4

3 7 6 35
+ + + + −

III.Hướng dẫn chấm
Câu1(2,5) điểm
a)Phát biểu đúng hai định lí cho hai điểm (0,5) điểm
- Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song
- Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng
vuông góc với đường thẳng còn lại.
b) Ghi đúng GT, KL của hai định lí cho (0,5) điểm
c)1). Có a//b, theo tính chất hai đường thẳng song song ta có

0
14
37
ˆ
ˆ
== BA
(cặp góc so le trong). (0,5) điểm
2) Có Â
4
và Â
1
là hai góc kề bù => Â
1
=180
0

4
(tính chất hai góc kề bù).

Vậy Â
1
=180
0
-37
0
=143
0
. (0,5) điểm

0
41
143
ˆ
ˆ
== BA
(hai góc đồng vị).
3)
0
21
143
ˆ
ˆ
== BA
(hai góc so le trong) hoặc
0
42
143
ˆˆ
== BB

(hai góc đối đỉnh) (0,5) điểm
1).Tính
?
ˆ
1
=B
2) So sánh Â
1

4
ˆ
B
?
3) Tính
?
ˆ
2
=B
Câu2: (1,5 điểm).
Ta có:
µ
µ
µ
A B C 180+ + = °
(tổng ba góc của một tam giác) (0,25 điểm)
Từ số đo các góc
µ
µ
µ
A;B;C

tỉ lệ với 2; 3; 5 nên ta có:
µ
µ
µ
A B C
2 3 5
= =
(0,5 điểm)
=>
µ
µ
µ
µ
µ
µ
0
0
A B C A B C 180
18
2 3 5 2 3 5 10
+ +
= = = = =
+ +
( tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25 điểm)
Do đó
µ
A
= 2.18
0
= 36

0
;
µ
B
= 3.18
0
= 54
0
;
µ
C
= 5.18
0
= 90
0
. (0,5điểm)
Câu3 : ( 1,5 điểm).a) Ta có: a)
1
x 3 1
3
+ − = −
<=>
1
x 1 3
3
+ = − + ⇔

1
x 2
3

+ =
(0,5điểm)
1 1 2
x 2 x 2 x 1
3 3 3
1 1 1
x 2 x 2 x 2
3 3 3
  
+ = = − =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
  
+ = − = − − = −
  
  
(0,5điểm)
b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77) <=> 0,(1).3 + x. 2. 0,(1) = 77.0,(01)
<=>
1 1 1
.3 x.2. 77.
9 9 99
+ =
<=>
1 2 7 2 7 1 2 4
.x .x .x x 2
3 9 9 9 9 3 9 9
+ = ⇔ = − ⇔ = ⇔ =
(0,5điểm)

Câu 4:(1,5điểm).
a) Đồ thị hàm số y = ax (a

0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0,5điểm)
b)Vẽ đồ thị hàm số y = -3x

(1điểm).

Câu5 : (2 điểm)
- Vẽ đúng hình ghi được giả thiết kết luận cho (0,5 điểm)
A
GT

ABC ; AB = AC
ABC = ACB ; DB = CE
KL AD = AE
o-1
.
3
x
y
Chứng minh : a)
Ta có: ABC + ABD = 180
0
; ACB + ACE = 180
0
D B C E

ABD = 180
0

- ABC; ACE = 180
0
- ACB
ABC = ACB (gt)

ABD = ACE (0,75 điểm)
Xét 2

ABD và

ACE có
AB = AC (gt)
ABD = ACE (CM trên)


ABD =

ACE(c.g.c)
BD = CE (gt)
Do đó : AD = AE (hai cạnh tương ứng )
(0,5 điểm)
b) Tam giác ADE có hai cạnh bên bằng nhau AD = AE và ADE = AED (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
a) (0,5 điểm)
*)
0,01
-
0,25
= 0,1 - 0,5 = - 0,4 (0,25 điểm)
*)

49
+
25
36
= 7 +
5
6
= 7
5
6
(0,25 điểm)
b)
1 5 1 4
0,5 0,4
3 7 6 35
+ + + + −
=
1 1 1 2 5 4
2 3 6 5 7 35
   
 ÷  ÷
   
+ + + + −
= 1 + 1 = 2 (0,5 điểm)

Duyệt của BGH,Tổ CM Người ra đề:
GVBM
Phạm Kim Liễu

×