Phòng GD& ĐT
Kiểm tra Hoá học 8 (1 tiết)
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu I.(3đ) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu :
1. Cho công thức hóa học của một số chất sau : O
2
, NaOH , Fe
3
O
4
, Ag , HCl , CuSO
4
.
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
2.Khí SO
2
nặng hơn khí hiđro (H
2
):
A.64 lần B.32 lần C. 128 lần D. 16 lần
3.Công thức hóa học của chất nào viết sai:
A.CaO B.Na
2
O C.Al
2
O
3
D.AgO
4. Dãy đơn chất nào toàn đơn chất phi kim:
A.Ca,P, Si B. Na, C, P C. Al, K, Cu, D. H
2
, C, P
5. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học có cung số hạt nào trong nguyên tử?
A.Hạt proton B.Hạt electron C.Hạt nơtron
6.Đơn vị tính khối lợng nguyên tử, phân tử
A.Gam (g) B. Lit (l) C.Đơn vị cacbon (đvC)
Câu II(2đ)
1. Viết công thức hoá học của các đơn chất sau : Bạc , khí hiđrô , đồng , khí nitơ , khí Clo .
2. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau :
+ Kaliclorat (KClO
3
)
Câu III(2 đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Sắt (III) và Clo (I) b. Caxi (II) và nhóm CO
3
(II)
Câu IV(2đ) :
Hợp chất A có công thức là R
2
O
3
. Biết phân tử khối của hợp chất bằng 102 đvC .
a. Xác định hóa trị của R trong hợp chất A.
b. Tìm tên và kí hiệu của nguyên tố R trong hợp chất A .
c. Tính % theo khối lợng của R trong A .
Câu V(1đ) (d nh cho l p a)
Xác định CTHH của hợp chất A biết trong A có thành phần % về khối lợng các nguyên tố nh sau:
40%Ca, 12%C, 48%O và trong phân tử tỉ lệ chỉ số của các nguyên tử của các nguyên tố là tối
giản
GV Nguyễn Văn Đức
( Đáp án biểu điểm :
Câu I :Đúng mỗi phần 0,5 điểm : 1- B, 2-B, 3-D, 4- D, 5- A, 6-C
Câu II:
1.Viết đúng mỗi công thức hóa học của đơn chất đợc 0,25 đ
Ag , H
2
, Cu , N
2
, Cl
2
2.Mỗi ý nghĩa đợc 0,25đ
- Công thức KClO
3
cho biết :
+ Kaliclorat do ba nguyên tố là K, Cl và O tạo ra.
+ Có 1K, 1Cl và 3O trong một phân tử .
+ Phân tử khối của kaliclorat : 122,5 đvC.
Câu III:
Lập đúng công thức hóa học và tính đợc phân tử khối của mỗi hợp chất đợc 1đ.
a. FeCl
3
: 162,5 đvC b. CaCO
3
: 100 đvC
Câu IV :
a.gọi hoá trị của R là a . (0,5đ)
Theo quy tắc hoá trị ta có : 2.a = 3. II
a = III.
Vậy R có hoá trị III.
b. giả sử NTK của R là R .
theo bài PTK của hợp chất A là 102 nên ta có : (0,5đ)
2R + 3.16 = 102
R = 27 đvC
Vậy R là nguyên tố nhôm (Al) . công thức của hợp chất A là Al
2
O
3
. (0,5đ)
c. phần trăm theo khối lợng của Al trong hợp chất A : (0,5đ)
%Al =
102
227x
x 100% = 52,94%
Câu IV :
Gọi CTHH hợp chất A: Ca
x
C
y
O
z
(x,y,z là số TN)
ta có x:y: z =1:1:3 0,5đ
x=1, y=1, z=3
CT : CaCO
3
0,5đ