Họ và tên :………………………..……………………………………………………….
Lớp : …………………………………………………………..……………………………..
Trường Tiểu học Tân Hương
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2008 – 2009
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày : 28/10/2008 – Thời gian : 30 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
Bài đọc :
Hai hạt giống
* Có hai hạt giống nằm cạnh nhau trên mảnh đất mùa xuân màu mỡ.
Hạt thứ nhất nói :
- Tôi muốn mọc thành cây. Tôi muốn đâm rễ sâu xuống đất, vươn mầm
lên cao, nhú chồi non đón mùa xuân đang đến. Tôi ao ước được đón ánh mặt
trời mơn man trên lá và những giọt sương lóng lánh như viên kim cương đọng
lại trên hoa.
Thế là hạt thứ nhất vươn mình một cách mạnh mẽ và đầy quyết tâm, bất
chấp mọi trở ngại.
** Hạt thứ hai nói :
- Tôi sợ lắm. Tôi sợ đối diện với bóng tối khi rễ của tôi đâm xuống đất.
Tôi sợ làm tổn thương những mầm non yếu ớt của tôi khi vươn mình lên khỏi
mặt đất cứng này. Tôi sợ lũ ốc sên sẽ ngấu nghiến đám chồi non của tôi mất.
Tôi sợ lũ con nít sẽ ngắt hoa khi tôi vừa mới nở. Không, tôi sẽ nằm ở đây cho
an toàn.
Bỗng một con gà mái bới đất tìm món điểm tâm. Nó tóm ngay hạt thứ
hai và nuốt trôi.
Từ Internet
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG ( Thời gian 1 phút 30 giây / đoạn )
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong bài Hai hạt giống theo kí hiệu ( * ), ( ** )
và đặt 1 câu hỏi theo nội dung bài đọc để các em trả lời.
Hướng dẫn kiểm tra
1/Đọc sai một tiếng trừ 0,5đ ; đọc ngập ngừng trừ 0,5đ.
2/Ngắt hoặc nghỉ hơi sai mỗi lần trừ 0,5 đ.
3/Đọc vượt 1 phút 30 giây trừ 0,5đ. Đọc nhỏ, lí nhí trừ 0,5đ.
4/Tư thế đọc không tự nhiên, thoải mái trừ 0,25đ. Cầm sách không đúng quy cách trừ 0,25 đ
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1.Đọc rõ ràng , rành mạch, lưu loát
…………… / 2 đ
2.Cường độ , tốc độ đọc
………….. / 1 đ
3.Tư thế khi đọc bài : tự nhiên ; đúng quy cách
…………… / 1 đ
4. Trả lời đúng câu hỏi. …………… / 1 đ
Cộng ………….. / 5 đ
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
………… / 5 đ II. ĐỌC THẦM ( 25 phút )
Em đọc thầm cả bài Hai hạt giống và trả lời các câu hỏi
sau:
( Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất )
………. / 1 đ 1. Hạt giống thứ nhất mọc thành cây vào mùa nào trong
năm ?
mùa hè
mùa đông
mùa xuân
………. / 1 đ 2. Tại sao hạt giống thứ nhất mọc được thành cây ?
Vì nó đã được mọc vào mùa xuân ấm áp.
Vì nó mạnh mẽ, quyết tâm, bất chấp trở ngại.
Vì gà mái không nhìn thấy nó đang trốn dưới mặt đấtù.
………./ 1 đ 3. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm trong các
câu dưới đây cho phù hợp :
Chò gà mái dẫn đàn con đi kiếm mồi.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mẹ em là công nhân nhà máy dệt.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……….. / 1 đ 4. Em hãy ghi lại các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các
câu sau :
Bỗng một con gà mái bới đất tìm món điểm tâm. Nó
tóm ngay hạt thứ hai và nuốt trôi.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………/ 1 đ 5. Em hãy tìm hình ảnh so sánh trong câu sau :
Tôi ao ước được đón ánh mặt trời mơn man trên lá
và những giọt sương lóng lánh như viên kim cương đọng lại
trên hoa.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên :………………………..……………………………………………………….
Lớp : …………………….
Trường Tiểu học Tân Hương
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – NH : 2008 – 2009
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
KIỂM TRA VIẾT
Ngày : 28/10/2008 – Thời gian : 45 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
I. CHÍNH TẢ : ( 15 phút ) 5 điểm
Bài viết : Khi mẹ vắng nhà
( Học sinh viết tựa bài và viết hết đoạn thứ hai của bài thơ, SGK Tiếng Việt lớp 3, tập
Một, trang 15 )
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả
- Sai hai lỗi trừ 1 điểm
- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc một lỗi) ; chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và trình bày không sạch sẽ ..
trừ 1 điểm