phòng GD&ĐT thành phố cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
trờng tH .............................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: / KH- GDTH Hoà Bình, ngày ......... tháng 9 năm 20
kế hoạch
Hoạt động toàn diện năm học 20 - 20
A. Những căn cứ để lập kế hoạch
Căn cứ Báo cáo số .. /BC-GDTH ngày .. của Phòng GD&ĐT thành phố
Hoà Bình v/v thực hiện nhiệm vụ cấp Tiểu học năm học;
Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học .., tình hình thực tế của trờng tiểu
học .................................... Năm học .. nhà trờng đề ra kế hoạch hoạt động toàn diện
với các nội dung sau:
B. đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
Khách quan.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Chủ quan.......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
2. Khó khăn:
Khách quan.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Chủ quan.......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
3. Tình hình thực tế nhà trờng:
a) Đội ngũ cán bộ giáo viên:
Trờng TH ........................... thành phố Hoà Bình có ....... CB-GV-NV; nữ : ....... ; DT: .......
Trong đó: - Hiệu trởng: .............................................; trình độ đào tạo: ..........................................
- Hiệu phó: ...................................................; trình độ đào tạo: ..........................................
...................................................; trình độ đào tạo: .........................................
- Giáo viên giảng dạy: .......... đ/c; thừa(thiếu): ..........
trong đó: + Giáo viên trực tiếp đứng lớp: ........... đ/c,
+ Tỷ lệ ............ giáo viên/ lớp (thừa: ........... đ/, thiếu: ...........đ/c)
Hệ đào tạo ĐH: ....... đ/c; CĐSP: ....... đ/c; Trung học: ....... đ/c; Cha đạt chuẩn: ....... đ/c
Giáo viên dạy: Hát nhạc: ....... đ/c; Mĩ thuật: ...... đ/c; Thể dục: ...... đ/c; Tin học: ..... đ/c
Ngoại ngữ:...... đ/c; Tổng phụ trác Đội: ...... đ/c
b. Số lợng học sinh các khối lớp:
Trờng có .......... lớp với ................... học sinh đợc chia ra các khối lớp nh sau:
TT Khối Số lớp Số huy động Số thực hiện Nữ DT Học 2 buổi/ ngày
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
Tổng cộng
c. Chất lợng đầu năm:
Khối lớp
Số
lớp
Số
HS
Nữ DT
Kết quả cuối năm học 2007 - 2008
Toán Tiếng Việt
Giỏi khá TB Yếu Giỏi khá TB Yếu
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cộng
Khối lớp
Số
lớp
Số
HS
Nữ DT
Kết quả khảo sát đầu năm học 2008 - 2009
Toán Tiếng Việt
Giỏi khá TB Yếu Giỏi khá TB Yếu
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cộng
d. Xếp loại thi đua của nhà trờng năm học trớc:
- Tập thể: Tập thể tiên tiến xuất sắc hoặc tập thể tiên tiến
- Cá nhân: + CSTĐ: cấp cơ sở:...... đ/c; cấp tỉnh: ....... đ/c; + Lao động tiên tiến: ....... đ/c
* GVDG qua Hội thi: cấp cơ sở: ........ đ/c; cấp tỉnh: ....... đ/c; cấp trờng: ......... đ/c
e. Cơ sở vật chất:
- Lớp học: + Kiên cố: ........... phòng ; + Bán kiên cố: ........ phòng.
- Phòng chức năng:
+ Văn phòng: ........................ phòng ; + Phòng giám hiệu: ....................... phòng ;
+ Phòng Đội: ......................... phòng ; + Phòng th viện, TBDH: .......... phòng ;
+ Phòng y tế: ......................... phòng ; + Phòng truyền thống: ................. phòng ;
+ Phòng Tin học: ................ phòng ; + Phòng học nhạc: ......................... phòng .
- Bàn ghế học sinh: ...................... bộ 4 chỗ ngồi ; ...................... bộ 2 chỗ ngồi ;
Chất lợng: ............................................................................................................................................................
- Bàn ghế giáo viên: .............................................................................................................................................
Chất lợng: ............................................................................................................................................................
- Cổng trờng, biển trờng, tờng bao: ....................................................................................................
- Công trình vệ sinh: Kiên cố: ................................................. ; Tạm:................................................... .
- Sân chơi, bãi tập: Diện tích: ................................................. m
2
.
c. thực hiện nhiệm vụ năm học
I. Nhiệm vụ trọng tâm:
- Tiếp tục thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua do Bộ GD&ĐT, Công
đoàn giáo dục Việt Nam đã phát động, đặc biệt là phong trào thi đua: Xây dựng tr-
ờng học thân hiện, học sinh tích cực
- Tiếp tục thực hiện công tác phổ cập giáo dục, đổi mới phơng pháp dạy học tích cực,
tăng cờng sử dụng công nghệ thông tin trong đổi mới phơng pháp dạy học và soạn
giáo án, nâng cao chất lợng dạy và học, đổi mới đánh giá chất lợng học sinh.
- Nâng cao năng lực quản lý giáo dục, quản lý tài chính và đa công nghệ thông tin
vào công tác quản lý giáo dục.
- Củng cố và tăng cờng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, phấn đấu xây dựng trờng đạt
mức chất lợng tối thiểu và chuẩn quốc gia, xây dựng trờng học thân thiện đáp ứng yêu
cầu dạy và học.
- Tiếp tục thực hiện Chỉ thị 40/CT-TW; chăm lo đàu t cho phát triển đội ngũ nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục, thực hiện đánh giá giáo viên theo Quyết định 14/QĐ-
BGD&ĐT ban hành Quy định về Chuẩn NNGVTH.
II. Nhiệm vụ cụ thể:
1. Thực hiện công tác phổ cập giáo dục tiểu học:
1.1. Duy trì kết quả phổ cập GDTH-CMC:
- Số ngời mù chữ : + Từ 15-35 tuổi: ....... HV; Mở: ....... lớp; đạt tỉ lệ: ....... %
+ Từ 35-45 tuổi: ....... HV; Mở: ....... lớp; đạt tỉ lệ: ....... %
- Số ngời sau xoá mù : + Từ 15-35 tuổi: ....... HV; Mở: ....... lớp; đạt tỉ lệ: ....... %
+ Từ 35-45 tuổi: ....... HV; Mở: ....... lớp; đạt tỉ lệ: ....... %
1.2. Thực hiện phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi:
* Tiêu chuẩn 1:
- Huy động trẻ 6 tuổi học các lớp tiểu học: Tổng số ........... học sinh; đạt tỉ lệ: .......... %.
- Huy động trẻ 6-11tuổi học các lớp tiểu học: Tổng số ......... học sinh; đạt tỉ lệ: ...... %.
- Trẻ 11 tuổi hoàn thành chơng trình tiểu học: .......... / ......... học sinh; đạt tỉ lệ: ...... %.
* Tiêu chuẩn 2:
- Tổng số GV: Trong đó + Đạt chuẩn .................. GV; tỉ lệ: ......... %.
+ Vợt chuẩn .............. GV; tỉ lệ: ......... %.
+ GV đã qua đào tạo các môn: .............. GV
(Âm nhạc: ............ GV; Mĩ thuật: ............ GV; Tin học: ............ GV; Ngoại ngữ:............ GV).
* Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất trờng học:
- Lớp học: + Kiên cố: ............. phòng ; + Bán kiên cố: ............. phòng.
- Các phòng chức năng đã có: .......................................................................................................................
Đáp ứng cho nhu cầu sử dụng ?: ..................................................................................................................
* Biện pháp thực hiện công tác phổ cập giáo dục Tiểu học: .........................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
2. Duy trì sĩ số học sinh:
Khối Số lớp Kế hoạch Số thực hiện Cuối kỳ I Cuối năm Ghi chũ
1
2
3
4
5
Cộng
* Biện pháp thực hiện : .......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
3. Chất lợng 2 mặt giáo dục:
3.1. Hạnh kiểm:
Hạnh kiểm
Tổng số THĐĐ Tỉ lệ THCĐĐ Tỉ lệ
Khối 1
Khối 2
Khối 3
Khối 4
Khối 5
Toàn trờng
3.2. Học lực:
Khối lớp Môn Tiếng Việt Môn Toán
Giỏi Khá T. bình Yếu Giỏi Khá T. bình Yếu
Lớp HS
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1
2
3
4
5
Cộng
3.3. Danh hiệu học sinh cuối năm:
+ Học sinh giỏi: ................... em ; + Học sinh tiên tiến: ................... em ;
+ Học sinh giỏi qua kỳ thi: cấp thành phố ................... em ; cấp tỉnh : ................... em ;
* Biện pháp thực hiện :
- Giáo dục đạo đức: ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
- Giảng dạy các môn văn hoá:
+ Giáo viên: Thực hiện nghiêm túc văn bản 896/BGD&ĐT-TH
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
+ Học sinh: ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
4. Danh hiệu thi dua cuối năm:
- Nhà trờng: (Tập thể Lao động tiên tiến xuất sắc hay tiên tiến)
- Cá nhân: + CSTĐ: cấp cơ sở: ...... đ/c; cấp tỉnh: ....... đ/c; Lao động tiên tiến: ....... đ/c
+ GVDG: cấp cơ sở: ........ đ/c; cấp tỉnh: ....... đ/c; cấp trờng: ......... đ/c
* Biện pháp thực hiện : .......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
D. Hoạt động của chi bộ và các đoàn thể trong nhà trờng:
1.Chi bộ Đảng: (lãnh đạo toàn diện , công tác xây dựng và phát triển Đảng)
- Chi bộ độc lập (hay ghép): ....................... Thuộc đảng bộ phờng (xã).....................................
- Tổng số Đảng viên trong chi bộ: ......... đ/c (chính thức: ......... đ/c, dự bị: ......... đ/c,
* Nội dung : ..............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
* Kế hoạch thực hiện : ........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
* Biện pháp : .............................................................................................................................................................