Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Cơ sở hạ tầng khoá công khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.36 KB, 21 trang )

ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
15
15
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h


t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T



ng quan
ng quan
Đ
Đ


tri
tri


n khai c
n khai c
á
á
c
c
gi
gi


i
i
thu
thu


t mã h
t mã h
ó

ó
a trong c
a trong c
á
á
c
c


ng d
ng d


ng
ng
m
m


ng, c
ng, c


n m
n m


t c
t c
á

á
ch đ
ch đ


phân ph
phân ph


i
i
c
c
á
á
c
c
kh
kh
ó
ó
a b
a b
í
í
m
m


t s

t s


d
d


ng c
ng c
á
á
c m
c m


ng m
ng m


. M
. M


t mã kho
t mã kho
á
á
công khai l
công khai l
à

à
c
c
á
á
ch t
ch t


t
t
nh
nh


t đ
t đ


phân ph
phân ph


i c
i c
á
á
c kh
c kh
ó

ó
a b
a b
í
í
m
m


t
t
n
n
à
à
y
y
.
.
Đ
Đ


s
s


d
d



ng m
ng m


t mã kho
t mã kho
á
á
công khai, c
công khai, c


n ph
n ph


i xây d
i xây d


ng
ng
m
m


t cơ s
t cơ s



h
h


t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai (
công khai (
Public
Public
-
-
key
key
infrastructure
infrastructure
-
-
PKI)
PKI)
đ
đ



h
h


tr
tr


v
v
à
à
qu
qu


n lý
n lý
c
c
á
á
c
c
ch
ch


ng

ng
ch
ch


kho
kho
á
á
công khai.
công khai.
PKI cho phép những người tham gia xác thực lẫn nhau
và sử dụng thông tin từ các chứng chỉ khóa công khai để
mã hóa và giải mã thông tin trong quá trình trao đổi.
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
16
16
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h



t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
17
17
2.
2.
Cơ s
Cơ s



h
h


t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
18
18

2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h


t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
Thông thường, PKI bao gồm phần mềm máy khách
(client), phần mềm máy chủ (server), phần cứng (như
thẻ thông minh) và các quy trình hoạt động liên quan.
Người sử dụng cũng có thể ký các văn bản điện tử với

khóa bí mậtcủa mình và mọi người đều có thể kiểm tra
với khóa công khai của người đó.
PKI cho phép các giao dịch điện tử được diễn ra đảm
bảo tính bí mật, toàn vẹnvàxác thựclẫn nhau mà
không cần phải trao đổi các thông tin mật từ trước.
H
H


đi
đi


u h
u h
à
à
nh Windows XP v
nh Windows XP v
à
à
Windows Server đ
Windows Server đ


u h
u h


tr

tr


cho PKI.
cho PKI.
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
19
19
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h


t
t


ng kho
ng kho
á

á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
C
C
á
á
c
c
PKI th
PKI th


c hi
c hi


n c
n c
á
á
c ch
c ch



c năng sau
c năng sau
:
:
X
X
á
á
c đ
c đ


nh t
nh t
í
í
nh h
nh h


p ph
p ph
á
á
p c
p c


a ngư

a ngư


i s
i s


d
d


ng trư
ng trư


c khi c
c khi c


p
p
ch
ch


ng
ng
ch
ch



kho
kho
á
á
công khai
công khai
(public
(public
-
-
key certificate)
key certificate)
cho h
cho h


.
.
Ph
Ph
á
á
t h
t h
à
à
nh ch
nh ch



ng ch
ng ch


kho
kho
á
á
công khai theo yêu c
công khai theo yêu c


u c
u c


a
a
ngư
ngư


i d
i d
ù
ù
ng.
ng.
Gia h

Gia h


n th
n th


i gian h
i gian h


p l
p l


c
c


a
a
ch
ch


ng
ng
ch
ch



khi
khi
c
c
ó
ó
yêu c
yêu c


u.
u.
Thu h
Thu h


i ch
i ch


ng
ng
ch
ch


kho
kho
á

á
công khai theo yêu c
công khai theo yêu c


u c
u c


a ngư
a ngư


i
i
s
s


d
d


ng ho
ng ho


c khi c
c khi c
á

á
c
c
kh
kh
ó
ó
a
a
riêng không còn an to
riêng không còn an to
à
à
n
n
.
.
Lưu tr
Lưu tr


v
v
à
à
qu
qu


n lý

n lý
c
c
á
á
c ch
c ch


ng ch
ng ch


kho
kho
á
á
công khai.
công khai.
Ngăn ch
Ngăn ch


n ngư
n ngư


i ký ch
i ký ch



ký s
ký s


ph
ph


nh
nh


n ch
n ch


ký c
ký c


a h
a h


.
.
H
H



tr
tr


vi
vi


c
c
cho ph
cho ph
é
é
p c
p c
á
á
c CA kh
c CA kh
á
á
c
c
ch
ch


ng

ng
th
th


c ch
c ch


ng
ng
ch
ch


kho
kho
á
á
công khai
công khai
ph
ph
á
á
t h
t h
à
à
nh b

nh b


i c
i c
á
á
c CA
c CA
n
n
à
à
y.
y.
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
20
20
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h

h


t
t


ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
H
H


u h
u h
ế
ế
t c
t c
á

á
c h
c h


th
th


ng PKI quy mô doanh nghi
ng PKI quy mô doanh nghi


p đ
p đ


u d
u d


a
a
trên c
trên c
á
á
c chu
c chu



i
i
ch
ch


ng th
ng th


c
c
đ
đ


x
x
á
á
c th
c th


c c
c c
á
á
c th

c th


c th
c th


. Ch
. Ch


ng
ng
th
th


c c
c c


a ngư
a ngư


i d
i d
ù
ù
ng s

ng s


đư
đư


c m
c m


t nh
t nh
à
à
cung c
cung c


p ch
p ch


ng
ng
th
th


c s

c s


c
c


p,
p,
đ
đ
ế
ế
n lư
n lư


t nh
t nh
à
à
cung c
cung c


p n
p n
à
à
y l

y l


i c
i c
ó
ó
ch
ch


ng th
ng th


c
c
đư
đư


c m
c m


t nh
t nh
à
à
cung c

cung c


p kh
p kh
á
á
c
c


c
c


p cao hơn t
p cao hơn t


o ra... H
o ra... H


th
th


ng s
ng s



bao g
bao g


m nhi
m nhi


u m
u m
á
á
y t
y t
í
í
nh thu
nh thu


c nhi
c nhi


u t
u t


ch

ch


c kh
c kh
á
á
c
c
nhau v
nhau v


i c
i c
á
á
c
c
g
g
ó
ó
i ph
i ph


n m
n m



m
m
tương th
tương th
í
í
ch t
ch t


nhi
nhi


u ngu
u ngu


n
n
kh
kh
á
á
c nhau.
c nhau.
C
C
á

á
c h
c h


th
th


ng PKI doanh nghi
ng PKI doanh nghi


p thư
p thư


ng đư
ng đư


c t
c t


ch
ch


c theo

c theo
mô h
mô h
ì
ì
nh danh b
nh danh b


trong đ
trong đ
ó
ó
kh
kh
ó
ó
a công khai c
a công khai c


a m
a m


i ngư
i ngư


i

i
d
d
ù
ù
ng đư
ng đư


c lưu tr
c lưu tr


(bên trong c
(bên trong c
á
á
c ch
c ch


ng ch
ng ch


s
s


) k

) k
è
è
m v
m v


i
i
c
c
á
á
c thông tin c
c thông tin c
á
á
nhân (s
nhân (s


đi
đi


n tho
n tho


i,

i,
email,
email,
đ
đ


a ch
a ch


,
,
nơi l
nơi l
à
à
m
m
vi
vi


c...). Hi
c...). Hi


n nay, công ngh
n nay, công ngh



danh b
danh b


tiên ti
tiên ti
ế
ế
n nh
n nh


t l
t l
à
à
LDAP
LDAP
v
v
à
à
đ
đ


nh d
nh d



ng ch
ng ch


ng th
ng th


c ph
c ph


bi
bi
ế
ế
n nh
n nh


t (
t (
X.509
X.509
) c
) c
ũ
ũ
ng đư

ng đư


c
c
ph
ph
á
á
t tri
t tri


n t
n t


mô h
mô h
ì
ì
nh ti
nh ti


n nhi
n nhi


m c

m c


a LDAP (
a LDAP (
X.500
X.500
).
).
ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
21
21
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h


t
t



ng kho
ng kho
á
á
công khai
công khai
T
T


ng quan
ng quan
Danh s
Danh s
á
á
ch m
ch m


t s
t s


h
h


th

th


ng PKI:
ng PKI:


Computer Associates eTrust PKI
Computer Associates eTrust PKI


Entrust
Entrust


Microsoft
Microsoft


VeriSign
VeriSign


Nexus
Nexus


OpenCA
OpenCA



RSA Security
RSA Security




ATMMT
ATMMT
-
-
TNNQ
TNNQ
22
22
2.
2.
Cơ s
Cơ s


h
h


t
t


ng kho

ng kho
á
á
công khai
công khai
VeriSign
VeriSign
VeriSign
VeriSign
®
®
l
l
à
à
thương hi
thương hi


u uy t
u uy t
í
í
n nh
n nh


t trên to
t trên to
à

à
n th
n th
ế
ế
gi
gi


i
i
hi
hi


n nay trong l
n nay trong l
ĩ
ĩ
nh v
nh v


c cung c
c cung c


p ch
p ch



ng ch
ng ch


s
s


.
.
VeriSign hi
VeriSign hi


n đang b
n đang b


o m
o m


t cho hơn
t cho hơn
1,000,000 m
1,000,000 m
á
á
y ch

y ch


Web trên to
Web trên to
à
à
n th
n th
ế
ế
gi
gi


i.
i.
Hơn
Hơn
40 ngân h
40 ngân h
à
à
ng l
ng l


n nh
n nh



t th
t th
ế
ế
gi
gi


i v
i v
à
à
hơn
hơn
95% trong s
95% trong s


c
c
á
á
c công ty h
c công ty h
à
à
ng đ
ng đ



u th
u th
ế
ế
gi
gi


i theo danh s
i theo danh s
á
á
ch c
ch c


a
a
Fortune 500 l
Fortune 500 l


a ch
a ch


n ch
n ch



ng ch
ng ch


s
s


SSL cung c
SSL cung c


p b
p b


i
i
Verisign.
Verisign.
Hơn
Hơn
90,000 tên mi
90,000 tên mi


n t
n t



i 145 qu
i 145 qu


c gia hi
c gia hi


n th
n th


logo
logo
VeriSign Secured
VeriSign Secured
®
®
Seal
Seal
, d
, d


u hi
u hi


u đư

u đư


c tin c
c tin c


y nh
y nh


t
t
trên Internet.
trên Internet.

×