I. Nh¾c l¹i mét sè kiÕn thøc
{
0
2
≥
=
⇔=
x
ax
ax
xác định khi A
A
0≥
BAAB
BA
.
,0,0
=
≥≥
AA =
2
B
A
=
〉≥
B
A
0B0,A
BABA
B
=
≥
2
,0
B
AB
B
A
BAB
=
≠≥ 0,0
( )
( )
BABA
BA
BAC
BA
C
BA
BA
BAC
BA
C
B
B
BA
B
A
≠≥≥
−
=
±
≠≤
−
=
±
≥=
,0,0,
0,
0,
2
2
I. Nh¾c l¹i mét sè kiÕn thøc
II. LuyÖn tËp
1. To¸n tr¾c nghiÖm:
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
)37( −±
a. Điều kiện xác định của biểu thức là
x211−
( )
2
37 −
b. Biểu thức có giá trị là
A. x >5,5 B. x<5,5 C. x 5,5 D.x 5,5
≥
≤
c. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 81 B. -3 C. 3 D. 3 và -3
d. giá trị của biểu thức bằng
32
1
32
1
−
−
+
D. x 5,5
≤
B. 3 -
7
C. 3
37 −
A.
C.
D. 2
B.
32−
A. 4 C. 0 D.
5
32
B.
32−
I. Nh¾c l¹i mét sè kiÕn thøc
II. LuyÖn tËp
1. To¸n tr¾c nghiÖm:
2. To¸n gi¶i ph¬ng tr×nh:
Bài 2. Giải phương trình
a)
xxx 15
3
1
21560
6
5
=−−
b)
84816
4
1
3124 +−=−+− xxx
Giải :
Điều kiện:
x 0
≥
215
3
1
1515.4
6
5
=−− xxx
⇔
⇔
215
3
1
15152
6
5
=−− xxx
⇔
215
3
1
1515
3
5
=−− xxx
a.
215
3
1
1
3
5
=
−− x
⇔
⇔
215
3
1
=x
⇔
615 =x
⇔
3615 =x
⇔
5
12
15
36
==x
5
12
=x
(Thoả mãn điều kiện)
Vậy:
®i u ki n:ề ệ
3≥x
Vậy:
19=x
( Thoả mãn điều kiện )
b) 84816
4
1
3124 +−=−+− xxx
834
4
1
332 =−−−+− xxx
⇔
8)3(16
4
1
3)3(4 =−−−+− xxx
⇔
43 =−x
⇔
832 =−x
⇔
19=x
⇔
163 =−x
⇔
Tóm lại: Để giải phương trình chứa biến trong
biểu thức lấy căn, ta làm như sau:
* Tìm điều kiện của biến để phương trình có nghĩa.
* Thực hiện các phép biến đổi căn thức bậc 2 đưa phương
trình về dạng rồi tìm x.
* Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.
bax =
I. Nhắc lại một số kiến thức
II. Luyện tập
1. Toán trắc nghiệm:
2. Toán giải phương trình:
3. Toán chứng minh đẳng thức:
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
2
57
1
:
31
515
21
714
−=
−
−
−
+
−
−
b)
ba
baab
abba
−=
−
+ 1
:
(Với a > 0 ; b > 0 và a b )
≠