Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Khái niệm số thập phân T2-L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 18 trang )


§Õn dù Giê
M¤N to¸n
Líp 5C

9
10
= …
0,9
25
100
= ...0,25
6 dm = … m = … m
6 dm = … m = … m


8 cm = … m = … m
8 cm = … m = … m
6
10
0,6
8
100
0,08
ViÕt c¸c ph©n sè thËp ph©n thµnh sè thËp ph©n:
Bµi 1:
ViÕt c¸c sè sau d­íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n vµ
sè thËp ph©n:
Bµi 2:

Toán


Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
a, Ví dụ:
m dm cm mm
2
7
5910
8 5 6
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
2 m 7 dm
= 2 m
7
10
= 2,7 m
8 m 56 cm = 8 m
56
100
= 8,56 m
0 m 195 mm = m
195
1000
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bẩy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mươi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm
chín mươi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
.
.


b, Cấu tạo của số thập phân:
8,56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
90,638
phần nguyên phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba
mươi tám

Kết luận:
Kết luận:
*
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần
nguyên và phần thập phân,chúng được phân
cách bởi dấu phẩy.
*
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về phần thập phân.

Bài tập 1:

Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy tư

Bẩy phẩy chín mươi tám
Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bẩy
mươi bẩy
Hai trăm linh sáu phẩy không
trăm bẩy mươi lăm
Không phẩy ba trăm linh bẩy

Bài tập 2:

Viết các hỗn số sau thành số
thập phân rồi đọc:
5
9
10
82
45
100
810
225
1000
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám mươi hai phẩy bốn mư
ơi lăm
Đọc là: tám trăm mười phẩy
hai trăm hai mươi lăm

×