Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

Giáo án Đại số 7 trọn bộ 2cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 146 trang )

Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
Tuần 1
Ngy son : 23 / 8 / 2009
Ngy dy : .
Tit 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. MC TIấU
Kin thc :
- Hs hiu c khỏi nim s hu t, cỏch biu din s hu t trn trc s
- Nhn bit c mi quan h gia cỏc tp s N, Z, Q
K nng :
- Bit cỏch biu din s hu t trờn trc s thc
- Bit so sỏnh hai s hu t v trỡnh by c
Thỏi :
Bc u cú ý thc t rốn luyn kh nng t duy v k nng trỡnh by bi toỏn theo mu.
II. PHNG TIN DY HC
- ốn chiu
- Bng ph ghi cỏc li gii mu v cỏc bi luyn tp
- Thc thng cú chia khong, phn mu
C . Hoạt động dạy học :
I .ổ n định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ : (4') Giới thiệu chơng trình Đại số 7 (4 chơng)
Giới thiệu sơ lợc về chơng I : Số hữu tỉ - Số thực.
Hoạt động 1: số hữu tỉ (12 phút)
Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó là
số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ


không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3

1. Số hữu tỉ :(10')
VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a,b
0;

bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1 Vỡ vit c di dng p/s.
5
3
6,0
=
;
4
5

25,1

=
;
3
4
3
1
1
=
?2 + a l s hu t vỡ:
a =
2
2
1
aa
=
= ...
*
QZN

.
Bài tập 1 SGK 7
Hoạt động 2: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn
đợc số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn

4
5
trên trục số
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
1
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số
dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
0 1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.

VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1

Bài tập 2 SGK:
Hoạt động 3: so sánh hai số hữu tỉ (10 phút)
- Hóy so sỏnh hai phõn s
3
2

v
5
4

- Cht li: vihai s hu t bt k x v y
ta luụn cú: hoc x = y hoc x > y hoc x
< y.

-Mun so sỏnh hai s hu t ta cú th vit
chỳng di dng phõn s ri so sỏnh hai
phõn s ú.
? Th no l s hu t dng, õm, khụng
õm v khụng dng.
- Lm cõu ?5
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sánh: -0,6 và
2
1

Giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
?5 S hu t dng:
3
2
;
5
3


- S ht õm:
7
3

;
5
1


2
0

khụng phi s ht õm, dng.
Hoạt động 4: củng cố luyện tập (6 phút)
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng

Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0
1000
1

>>
d)

31
18
313131
181818

=

ễn tp cỏc qui tc cng, tr phõn s, qui tc chuyn v, du ngoc toỏn 6.
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
2
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010


Nguyễn Văn Liệu
Tuần 1
Ngy son : 23 / 8 / 2009
Ngy dy : .
Tit 2
CNG, TR S HU T
I. MC TIấU
Kin thc : Nm c qui tc cng, tr s hu t, hiu qui tc v chuyn v trong tp
hp s hu t.
K nng: Rốn luyn k nng cng, tr s hu t nhanh gn, chớnh xỏc. Cú k nng ỏp
dng qui tc chuyn v.
Thỏi : Cú ý thc rốn luyn k nng thc hnh cng tr cỏc s hu t theo quy tc c
hc
II. PHNG TIN DY HC

- Bng ph ghi cụng thc cng tr s hu t trang 8 SGK, quy tc chuyn v trang 9
SGK v cỏc bi tp luyn tp
- Giy trong , bỳt d. Bng ph hot ng nhúm
C. Hoạt động dạy họ c :
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
-Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
-Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
-Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động 1: cộng trừ hai số hữu tỉ (15 phút)
t vn : cng hay tr hai s
hu t ta lm nh th no?
BT: x=- 0,5, y =
4
3

Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép toán nh trong
Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng ,
mỗi em tính một
-Y/c học sinh làm ?1

1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
a) QT:
x=
m

b
y
m
a
=
;
(a, b, m

Z, m > 0 )
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9

4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=









=+

=+

?1 0,6 +
15
1
15
10
15
9
3
2

=

+=


( )






=
10

4
3
1
4,0
3
1
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
3
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
Yêu cầu HS làm BT 6 SGK 10 ?
HS 1: Làm câu a,b
HS 2: Làm câu c,d
=
15
11
30
22
30
12
30
10
==









BT 6 SGK (10)
Hoạt động 2: quy tắc chuyển vế (15phút)
- Phỏt biu quy tc chuyn v
trong Z ?
- Nờu VD ?
Gi HS c VD v nờu cỏch tỡm x.
Thc hin tỡm x qua cỏc bc nh
th no?
cơ sở cách làm đó ?
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
Khi gp tng ca nhiu s hu t ta
lm nh th no?
2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT: (sgk)
Với x, y, z

Z ta có: x + y =z

x = z - y
b) VD: Tìm x biết
3
1
7

3
=+
x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2: Tỡm x.
a)
2
1
3
2
3
2
2
1
+==
xx
6
1
6
3
6
4


=+=
x
b)
4
3
7
2
4
3
7
2
+==
xx
28
29
28
21
28
8
=+=
x
Chỳ ý (Sgk).
Hoạt động 3: củng cố - luyện tập (8 phút)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+Yêu cầu HS làm BT 8 (SGK 10) + Qui tắc chuyển vế.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3

3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=


= + + +
HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Về nhà làm BT : 7; 9a,b,d;10 (SGK); 12;13 (SBT) BT 10: Lu ý tính chính xác.

- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
4
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:



Nguyễn Văn Liệu
Tuần 2
Ngy son : 30 / 8 / 2009
Ngy dy : .
Tit 3 NHN CHIA S HU T
A. Mục tiêu:
Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của
2 số hữu tỉ .
Kỷ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
Bng ph hoc giy trong ghi cụng thc tng quỏt nhõn hai s hu t, chia hai s hu t, cỏc
tớnh cht ca phộp nhõn s hu t, nh ngha t s ca hai s, cỏc bi tp luyn tp
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1

.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3




III. Bài mới:
Hoạt động 1: nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Hóy phỏt biu qui tc nhõn phõn s?
- Cú ỏp dng c cho phộp nhõn hai s
hu t khụng? Ti sao?
-Phỏt biu qui tc nhõn
hai s hu t?
? Lập công thức tính x, y.
- Thc hin vớ d trong SGK
1.Nhõn hai s hu t:
Tng quỏt:
Vi
d
c
y
b
a
x
==

;
tacú:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
.
==
Vớ d (sgk)
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8

ì = ì

= =
*Các tính chất :
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
5
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
+Các tính chất của phép nhân với số
nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân

số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu
tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
Yêu cầu HS làm bài tập 11 (SGK 12)
phần a,b,c.
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
+ Nhân với số nghịch đảo:
x.
x
1
= 1 (với x

0)
Bài tập 11 (SGK 12)
Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ (10 phút)
Chia s hu t x cho y nh th no? Vit dng
tng quỏt?
Ghi bng giỳp hs
Nhn xột, sa li v úng khung cụng thc
Xem VD ở SGK

Yêu cầu HS thực hiện ?
-Gii thiu t s ca hai s hu t x v y.
- Giáo viên nêu chú ý.
- Hóy vit t s ca hai s -5,12 v 10,25

? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với
phân số .
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
Vớ d : (sgk)
5
3
2
)3(
.
5
)2(
3
2

:
10
4
)
3
2
(:)4,0(
=

=

=

+
? a)

2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)

5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là
5,12
10,25

hoặc -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là x:y
hay
x
y
Hoạt động 3: củng cố - luyện tập (13 phút)
Phỏt biu qui tc nhõn hai s hu t, chia hai s hu t ?
Yờu cu hs lm bi 11d SGK/12
3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) :6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


-Yờu cu hs lm bi 12a SGK/12

- Hóy vit (-5) di dng tớch hai tha s?
- Hóy vit 16 di dng tớch
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
6
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
Bi 12/12sgk
a)
......
4
1
4
5
2
1
8
5
8
1
2
5
16
5
=

=


=

=


Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 13 SGK 12
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm BT: 14

16 (SGK); 11; 14; 15 (SBT)
HD BT 15 (SGK): 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16(SGK): áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:



Nguyễn Văn Liệu
Tuần 2
Ngy son :
Ngy dy : .

Tết : 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
Kin thc :
- Hiu c khỏi nim giỏ tr tuyt i ca s hu t
- Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t
K nng :
- Bit ly giỏ tr tuyt i ca mt s hu t bt kỡ
- Cú k nng cng tr nhõn chia s thp phõn

Thỏi :
- Tỡm hiu cỏch ly giỏ tr tuyt i ca mt s hu t, thy c s tng t nh vi giỏ tr
tuyt i ca s nguyờn
- Cú ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp lớ cỏc phộp tớnh
mt cỏch nhanh nht
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
7
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4
4 5





III. Bài mới:
Hoạt động 1: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút)
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên a.
- Giáo viên phát phiếu học
tập nội dung ?1
Giới thiệu định nghĩa về giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Làm bài ?1
Nếu x > 0 , x < 0, x = 0 thì
x
nh thế nào ?
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa
sai sót.

Đa bảng phụ BT Bài giải
sau đúng hay sai ?
Qua đó nhấn mạnh nhận xét.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4

7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)

7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <

) 0 0 0d x x= = =
Bài tập: Đúng hay sai
a)
x

0 với mọi x

Q
b)
x

x với mọi x

Q
c)
x
= -2

x = -2
d)
x
= -
x

e)
x
= -x

x


0
Nhận xét : (sgk)
Với mọi
Qx

ta có
0

x
,
xx
=
,
xx

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
8
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
Hoạt động 2: cộng - trừ - nhân - chia số thập phân (15 phút)
Thế nào là phân số thập phân ?
Có áp dụng đợc các phép cộng trừ
nhân chia phân số đợc không? Tại
sao?
Nhận xét gì về các số hạng của
tổng bên? Tính bẳng cách nào?
Hãy thực hiện nh cộng với số
nguyên
Thực hiện phép nhân số nguyên
Nhận xét gì về số bị chia và số
chia?

Làm ?3
- Giáo viên chốt kq.
Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân hai số
thập phân ta áp dụng qui tắc về giá
trị tuyệt đối và về dấu tơng tự nh số
nguyên.
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Số thập phân là số viết dới dạng không có mẫu của phân
số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16

)
= 3,7.2,16 = 7,992
Hoạt động 3: củng cố - luyện tập
-Hãy nêu: _ Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
_ Qui tắc cộng trừ nhân chia số thập phân
+ Lm bi 17SGK/15
a, Nêu yêu cầu của bài toán?
b,
5
1
=
x
thì x bằng mấy ?
+ Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18/ 15 sgk: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32
Bài 19/15 sgk
_ Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn
_ Chọn cách nào hay nhất cho bản thân
_ Thử lại bằng máy tính
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 20/ 15sgk: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)

= 8,7 - 4 = 4,7
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3,7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
9
§¹i sè 7 N¨m häc : 2009 - 2010
Ho¹t ®éng 4: híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- Lµm bµi tËp 21; 22; 24(SGK) , bµi tËp 25; 27; 28 (SBT)
- Häc sinh kh¸ lµm thªm bµi tËp 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt:A = 0,5 -
3,5x −

3,5x −


0 suy ra A lín nhÊt khi
3,5x −
nhá
nhÊt

x = 3,5
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


Qu¶ng §«ng: / / 2009

KÝ dut gi¸o ¸n.


Tỉ trëng:



Ngun V¨n LiƯu

Tn 3
Ngày soạn : 6 / 9 / 2009
Ngày dạy : ………………
Tiết 5 LUYỆN TẬP
A. Mơc tiªu:
Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trò
tuyệt đối của số hữu tỷ.
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
Thái độ : say mê u thích bộ mơn
B. Chn bÞ:
GV: B¶ng phơ ghi c¸c bµi tËp (§Ỉc biƯt lµ BT 26 SGK) - M¸y tÝnh bá tói
HS: B¶ng nhãm, Bót l«ng, MTBT
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
I.ỉn ®Þnh líp (1')
II. KiĨm tra bµi cò: (7')
* Häc sinh 1: Nªu c«ng thøc tÝnh gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ x
- Ch÷a c©u a, b bµi tËp 24- tr7 SBT
* Häc sinh 2: Ch÷a bµi tËp 27a,c - tr8 SBT :
- TÝnh nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8)− + − + +
c)

[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5)− + + + + + −
III. Lun tËp :
Ho¹t ®éng 1: lun tËp (30 phót)
Ho¹t ®éng cđa gv & hs Néi dung ghi b¶ng
-Yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ị bµi
Bµi tËp 28 (tr8 - SBT )
Gi¸o viªn: Ngun Thanh Qnh - Trêng THCS Qu¶ng §«ng
10
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu
1,5a =
tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp
các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý thứ tự
thực hiện các phép tính.
? Những số nào có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi
1
3
thì bằng 0.

- Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng
máy tính
a) A = (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C = -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =
* Nếu a = 1,5; b = -0,5
M = 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a = -1,5; b = -0,75
M = -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2


= + +


= =
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) :0,5.6
6 : 3 2

b
+

=
+
=
= =
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1

4 3
x + =



5
12
x =
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
11
§¹i sè 7 N¨m häc : 2009 - 2010

3 1
4 3
x + = −

13
12
x = −
Bµi tËp 26 (tr16-SGK )
Ho¹t ®éng 2: cđng cè (5 phót)
- Häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c bá dÊu ngc, tÝnh gi¸ trÞ tut ®èi, quy t¾c céng, trõ, nh©n chia sè
thËp ph©n.
Ho¹t ®éng 3: híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
- Lµm c¸c bµi tËp 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- ¤n tËp l thõa víi sè mò tù nhiªn, nh©n chia l thõa cïng c¬ sè.


Tn 3

Ngày soạn : 06 / 9 / 2009
Ngày dạy : ………………


TiÕt : 6 l thõa cđa mét sè h÷u tØ
A. Mơc tiªu:
Kiến thức : - Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mò tù nhiªn cđa mét sè h÷u tØ x. BiÕt
c¸c qui t¾c tÝnh tÝch vµ th¬ng cđa 2 l thõa cïng c¬ sè, quy t¾c tÝnh l thõa cđa l thõa .
Kĩ năng : - Biết vận dụng công thức vào bài tập .
Thái độ : - Say mê u thích bộ mơn và ham học
B. Chn bÞ:
- Gi¸o viªn : B¶ng phơ bµi tËp 49 - SBT
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
I.ỉn ®Þnh líp (1')
II. KiĨm tra bµi cò: (7')
TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc
* Häc sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D
   
= − + − − +
   
   
* Häc sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F = − −
Ho¹t ®éng 1: l thõa víi sè mò tù nhiªn ( 7 phót)
Ho¹t ®éng cđa gv & hs Néi dung ghi b¶ng

? Nªu ®Þnh nghÜa l thõa bËc nh÷ng
®èi víi sè tù nhiªn a
? T¬ng tù víi sè tù nhiªn nªu ®Þnh
nghÜa l thõa bËc nh÷ng ®èi víi sè
1. L thõa víi sè mò tù nhiªn
- L thõa bËc n cđa sè h÷u tØ x lµ tÝch cđa n thõa sè x
- KÝ hiƯu: x
n
.
Gi¸o viªn: Ngun Thanh Qnh - Trêng THCS Qu¶ng §«ng
12
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
hữu tỉ x.
? Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n
a
b



có thể tính nh thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ớc:
Lấy ví dụ ?
- Yêu cầu học sinh làm ?1
. .........................

n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
(x

Q, n

N, n > 1)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
- Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
a
b
(a, b

Z; b

0)
Thì
n
n
a
x
b

=


=

.
. ...............
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 4 2 4 43

n
n
n
a a
b b

=


Quy ớc: x
1
= x; VD: (0,97)
1
= 0,97
x
0
= 1 ( x

0); VD: (0,2009)
0

= 1
?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)

0
= 1
Hoạt động 2: tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số ( 8 phút)
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
? Phát biểu QT thành lời.
Tơng tự với x là một số hữu tỉ ta cũng
có công thức:
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bảng phụ bài tập 49-
tr10 SBT
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với x

Q ; m,n


N x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(x

0, m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)

5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
BT 49 SBT
Hoạt động 3: luỹ thừa của luỹ thừa (12 phút)
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm mối quan
3. Luỹ thừa của lũy thừa
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
13
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )

a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không ?
Khi nào thì x
m
.x
n
= (x
m
)
n
?
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .

2 2
b



=









10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4

( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=






=

* Nhận xét: x
m
.x
n


(x

m
)
n
Hoạt động 4: củng cố luyện tập ( 8 phút)
Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa ?
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=




= =



2
0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04

( 5,3) 1
= =
=
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ
thừa
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)


Quảng Đông: / / 2009

Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:



Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
14
§¹i sè 7 N¨m häc : 2009 - 2010
A/ Mục tiêu :
Kiến thức : - Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương .
Kĩ năng: - Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
Thái độ : - u thích bộ mơn và ham học hỏi
B. Chn bÞ:
- B¶ng phơ néi dung bµi tËp 34 SGK
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:

I.ỉn ®Þnh líp (1')
II. KiĨm tra bµi cò: (7') :
* Häc sinh 1: §Þnh nghÜa vµ viÕt c«ng thøc l thõa bËc n cđa mét sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3
2 2
   

   
   
* Häc sinh 2: ViÕt c«ng thøc tÝnh tÝch vµ th¬ng cđa 2 l thõa cïng c¬ sè.
TÝnh x biÕt:
5 7
3 3
.
4 4
x
   
=
   
   
III. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: l thõa cđa mét tÝch (12 phót)
Ho¹t ®éng cđa gv & hs Néi dung ghi b¶ng
? Yªu cÇu c¶ líp lµm ?1
- Gi¸o viªn chÐp ®Çu bµi lªn b¶ng.
- Gi¸o viªn chèt kÕt qu¶.
? Qua hai vÝ dơ trªn, h·y rót ra nhËn

xÐt: mn n©g 1 tÝch lªn 1 l thõa, ta
cã thĨ lµm nh thÕ nµo.
- Gi¸o viªn ®a ra c«ng thøc, yªu cÇu
häc sinh ph¸t biĨu b»ng lêi.
I. L thõa cđa mét tÝch
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5→ =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .

2 4 2 4
b
   
= = =
   
   
   
= = =
   
   
     
→ =
     
     
* Tỉng qu¸t:
(x.y)
n
= x
n
.y
n
(L thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch c¸c l thõa)
Gi¸o viªn: Ngun Thanh Qnh - Trêng THCS Qu¶ng §«ng
Tn 4
Ngày soạn : 13 / 9 / 2009
Ngày dạy : ………………

Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp)
15
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010

- Yêu cầu học sinh làm ?2
Bài tập: Viết các tích sau dới dạng luỹ
thừa của một số hữu tỉ.
a) 10
8
.2
8
; b) 25
4
.2
8
; c) 15
8
.9
4
?2 tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b


= = =


= =
= =
Bài tập:
Hoạt động 2: luỹ thừa của một thơng (12 phút)
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách
tính luỹ thừa của một thơng
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
Bài tập: Viết các biểu thức sau dới
dạng một luỹ thừa.
a) 10
8
: 2
8
; b) 27
2
: 25
3

II. Lũy thừa của một th ơng
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3

2
3
va




-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3

3
3
2
2
3 3



=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =




=



( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


(Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ thừa)
?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3

3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =



?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
Bài tập:
Hoạt động 3: củng cố Luyện tập (11 phút)
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
16
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
-Viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng, nêu sự khác nhau về điều kiện
của y trong hai công thức ?
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu
có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2 0,2 : 0,2 0,2 0,2c saivi

= = =
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2tiết)
- Làm bài tập 36

40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;51 SBT
Quảng Đông: / / 2009

Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:



Nguyễn Văn Liệu
Tuần 4
Ngy son : 13 / 9 / 2009
Ngy dy :
Tit 8 LUYEN TAP

A/ Muùc tieõu :
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
17
§¹i sè 7 N¨m häc : 2009 - 2010
Kiến thức : Củng cố lại đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
Thái độ : u thích say mê học bộ mơn
B. Chn bÞ:
- B¶ng phơ
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
I.ỉn ®Þnh líp (1')
II. KiĨm tra bµi cò: (5') :
- Gi¸o viªn treo b¶ng phơ yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng lµm:
§iỊn tiÕp ®Ĩ ®ỵc c¸c c«ng thøc ®óng:
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x

y
=
=
=
=
 
=
 
 
III. Lun tËp :
Ho¹t ®éng 1 lun tËp (29 phót)
Ho¹t ®éng cđa gv
& hs
Néi dung ghi b¶ng
- Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh
lµm bµi tËp 38
- Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh
lµm bµi tËp 39
? Ta nªn lµm nh thÕ nµo
- Yªu cÇu häc sinh lªn b¶ng
lµm
- Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp
40.
- Gi¸o viªn chèt kq, n n¾n
Bµi tËp 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9

) × 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< → < → <
Bµi tËp 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bµi tËp 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196

3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+
     
+ = = =
     
     
− −
     
− = = =
     
     
Gi¸o viªn: Ngun Thanh Qnh - Trêng THCS Qu¶ng §«ng
18
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4

5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =


=



= = =

= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3
16

) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =

3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=

= =
=

hoạt động 2 củng cố (8 phút)
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=

=
=

=


Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà (2)
Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.

Tuần 5
Tiết : 9
Ngày soạn:03/10/2008
Ngày dạy: 06/10/2008
Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
19
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?

- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
III. Bài mới:

Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: định nghĩa (10)
_ Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên
ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta
nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn đợc
viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1

- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó
muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải
thoả mãn điều gì?
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức

1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 : 7
5 5

1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Hoạt động 2: tính chất (19')
- Giáo viên trình bày ví dụ nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
20
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đa ra cách tính thành các
tỉ lệ thức
?2

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =


Hoạt động 3: củng cố (8)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46
= = = =
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1

4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x
c x= =
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà (2)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
Tuần 5
Tiết : 10
Ngày soạn:03/10/2008
Ngày dạy:07/10/2008
Luyện tập - kiểm tra 15'
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
21
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
III. Luyện tập :
Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập (33)
Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài
tập của học sinh
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dới
dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết các
tỉ lệ thức
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5:5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262

)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7



651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2

) 7 : 4
3
d

0,9 : ( 0,5)

2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =



9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5

= =


Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5

1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
22
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
- Giáo viên đa ra nội dung bài tập
70a - SBT
1 2 38 1 8
)3,8: (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3

38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =
= = =
Hoạt động 2: kiểm tra 15
Bài 1: (2đ) Cho biểu thức
3
2
3




. Hãy chọn đáp số đúng:

8
)
27
A

8
)

27
B


6
)
9
C

6
)
9
D

Bài 2: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 3: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2,4
)
15 3
x
a =

3
)2,5:7,5 :
5
b x=
Đáp án:
Bài tập 1: Câu B đúng
Bài tập 2: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm

Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Ngày: / / 2009
Bài tập 3:
2,4 15.2,4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ) Kí duyệt giáo án:
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =

Nguyễn Văn Liệu
Tuần 6
Ngy son : 21 / 9 / 2009
Ngy dy :
Tit 11 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
Thái độ : Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. Ph ơng tiện dạy học :
Bảng phụ hoặc máy chiếu dùng để ghi các tính chất, bài tập luyện tập cho học sinh
C. Tiến trình bài giảng:
ổ n định lớp (1')

Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính x : 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức và viết công thức tổng quát.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
23
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010

Hoạt động 2: tính chất d y tỉ số bằng nhau (20)ã
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra đợc điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng
minh
- Giáo viên đa ra trờng hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1

4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+

= =

+
= = =
+
Tổng quát:
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k

b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d

= =

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +

Bài tập 55 (tr30-SGK)

7
1
2 5 2 ( 5) 7

2
5
x y x y
x
y

= = = =

=



=

Hoạt động 3: chú ý (8)
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số
2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c

= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông
24
Đại số 7 Năm học : 2009 - 2010
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt
Ta có:
2 4 5
a b c
= =

44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +
=



=


=

Hoạt động 4: luyện tập củng cố (7)
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5
x y
=
và x+y=16 Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
2
3 5 8
x y x y+
= = =
2 6
3
2 10
5
x
x
y
y

= =






= =


Ta có
2
5
a
b
=
và (a+b).2=28

a+b=14

4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=

+
= = = =

=


Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (2)
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Tuần 6
Ngy son : 21 / 9 / 2009
Ngy dy :
Tit 12 luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
Kỹ năng :Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
Thái độ : Chăm chú học bài và yêu thích môn học.
B. Ph ơng tiện dạy học :
Bảng phụ hoặc máy chiếu dùng để ghi các tính chất, bài tập luyện tập cho học sinh
C. Tiến trình dạy học :
ổ n định lớp (1')
Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho
3
7
x
y
=
và x- y=16 . Tìm x và y.
Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh - Trờng THCS Quảng Đông

25

×