Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra Hoa 9- 45phut- tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.17 KB, 3 trang )

TRờng THCS Hơng Ngải Đề Kiểm Tra 45 phút
Họ và tên: .................................................... Môn: Hoá 9
Lớp: 9A
Điểm Lời phê của Thầy cô giáo
Đề bài : A/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1 ( 0,25đ ): Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nớc là:
A: NaOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
. B: KOH, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
C: NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
. D: Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Câu 2 ( 0,25đ ): Bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành ôxítbazơ và nớc là:
A: KOH B: NaOH C: Cu(OH)
2
D: Ba(OH)


2
Câu 3 (0,25đ ): Phản ứng đợc dùng điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A: 2Na + 2H
2
O 2NaOH . B: Na
2
O + H
2
O 2NaOH . C: 2NaCl + 2H
2
O m.n.xốp 2NaOH + H
2
+ Cl
2
Câu 4 (0,25đ) : Phơng trình hoá học nào sau đây viết không đúng?
A: AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3
. B: AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
.
C: Cu + 2AgNO
3
2Ag + Cu(NO
3
)
2

. D: 2AgNO
3
+ Cu(OH)
2
2AgOH + Cu(NO
3
)
2
Câu 5(0,25đ): Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
sinh kết tủa?
A: Na
2
CO
3
B: MgCO
3
C: BaCO
3
D: Mg(HSO
3
)
2
Câu 6 (0,25đ): Sản phẩm nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ NaCl?
A. Na
2
CO
3

B: Na C: NaOH D: Cl
2
Câu 7(0,25đ): Phân bón có tác dụng kích thích sự phát triển của bộ rễ thực vật là:
A: KCl B: NH
4
Cl C: K
2
SO
4
D: Ca(H
2
PO
4
)
2
Câu 8(0,25đ): Cho các cặp chất sau:
Cặp chất (1): dung dịch NaOH + dung dịch CuSO
4
Cặp chất (2): dung dịch NaOH + dung dịch HCl
Cặp chất (3): dung dịch H
2
SO
4
+ dung dịch BaCl
2
Cặp chất (4): Fe(OH)
3
+ dung dịch H
2
SO

4
Cặp chất (5): dung dịch NaOH + CaCO
3
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 9(0,25đ): Cho các dung dịch sau: dung dịch NaOH; dung dịch HCl; dung dịch H
2
SO
4
; dung dịch KNO
3
;dung
dịch Ca(OH)
2
. Trong các dung dịch trên , số dung dịch có pH < 7 là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5.
Câu 10 (0,25đ): Muối X khi cho lần lợt tác dụng với dung dịch NaOH d, dung dịch AgNO
3
d đều sinh kết tủa. X
là: A: MgCl
2
B: AlCl
3
C: NaHSO
4
D: ZnBr
2
Câu 11(0,25đ): Hàm lợng nguyên tố N trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?
A: NH
4

Cl B: (NH
2
)
2
CO C: NH
4
NO
3
D: (NH
4
)
2
SO
4
Câu 12(0,25đ): Cho dãy chuyển hoá sau:
CuSO
4
X Y Z T
T có thể là chất nào sau đây:
A: CuO B: CuCl
2
C: Cu D: FeCl
3
Câu 13(0,25đ): Nhóm các chất đều có thể phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
là:
A: CO
2
, HCl, NaCl. B: SiO
2

, HNO
3
, KNO
3
. C: P
2
O
5
, H
2
SO
4
, FeCl
2
. D: SO
2
, H
3
PO
4
, BaCl
2
.
Câu 14(0,25đ): Cho các phân bón: Ca(NO
3
)
2
; KNO
3
; K

2
CO
3
; NH
4
H
2
PO
4
; NH
4
NO
3
; KCl số phân bón kép có trong
nhóm này là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 15(0,25đ): Ngâm một thanh sắt lấy d vào 200ml dung dịch CuSO
4
1M đến khi kết thúc phản ứng. Giả sử Cu
sinh ra đều bám vào thanh Sắt, thì khối lợng thanh sắt sau phản ứng sẽ:
A: Không thay đổi B: Tăng thêm 0,8 gam C: Giảm đi 1,6 gam D: Tăng thêm 1,6 gam.
đ.p.d.d
t
O
d.d HCl
Fe
Câu 16(0,25đ): Hoá chất có thể dùng làm khô khí CO
2
là:
A: H
2

SO
4
đậm đặc. B: dung dịch Nớc vôi trong. C: CaO. D: KOH rắn.
B/ Tự luận(6điểm):
Câu 17: (2 điểm) Viết PTHH trực tiếp tạo ra muối MgCl
2
lần lợt từ Mg; MgO; Mg(OH)
2
; MgCO
3
; MgSO
4
(ghi rõ
trạng thái các chất ).
.

.
.
Câu 18 (1 điểm): Dùng phơng pháp hoá học, hãy tách Cu ra khỏi hỗn hợp bột Cu, Ag.





.




Câu 19(3 điểm): a)Tính thể tích khí CO

2
ở đ.k.t.c cần để tác dụng với 0,3 lít dung dịch NaOH 3M tạo ra muối axít.
b) Cho 200 ml dung dịch NaOH nêu trên tác dụng với dung dịch FeSO
4
d thu đợc kết tủa X.Nung kết tủa X trong
không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn Y.Tính khối lợng Y.
Cho M
H
= 1 g/mol; M
Na
= 24 g/mol; M
Cl
= 35,5 g/mol.M
O
= 16 g/mol,M
Fe
= 56 g/mol,M
C
= 12 g/mol,M
S
= 32 g/mol
..
..
..
..
.....................
................................................................................................................................................
.
.
.

.
.......................................................................................................................
.............................................

.
.
.
.................................................................................
..................................................................................
..............................…………………………………………………………………………………………
....................................................................

×