Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra luyện từ & câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.7 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT TP Nha Trang BÀI KIỂM TRA Tháng 10
Trường Tiểu học Vĩnh Trung Thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên: ................................ Ngày - 10 -2010
Lớp: ........4............................ Môn: Luyện tù và Câu
Điểm :
Khoanh tròn trước mỗi ý đúng ( Mỗi câu 1 điểm )
Câu 1: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ sau:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
A. ngoài-hoài B. ngoài- nhau C.đối-đáp D. người- ngoài
Câu 2: Trong các từ: nhân dân,nhân hậu,nhân ái,công nhân,nhân loại ,nhân đức,nhân từ,nhân tài,trong
những từ nào,tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”
A.nhân loại,nhân tài,nhân hậu,nhân ái.
B. nhân đức,nhân từ ,nhân hậu,nhân ái.
C.nhân đức, nhân từ,nhân ái,nhân dân.
D. nhân hậu,nhântừ,nhân ái ,nhân loại.
Câu 3: Cho câu văn: Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.
Câu văn trên có mấy từ?
A. 12 từ B. 10 từ C. 8 từ D. 7 từ
Câu4: Dòng nào sau đây là những từ láy?
A. Ba ba,chôm chôm,oe oe,xanh xanh,nằng nặng.
B. Cu cu,cuốc cuốc ,xa xa,đi đứng, máy móc.
C. Chúm chím,mũm mĩm ,xộc xệch,khanh khách,làm lành.
D. Ăn ảnh,đi đứng,khe khẽ,êm đềm,sầm sập.
Câu 5:Từ nào không phải là từ ghép?
A. chân thành B. thật tình C. chân thật D. thật thà
Câu 6:Dòng nào dưới đây có các từ là danh từ chung.
A. bàn,ghế,sách,vở,dầu,mắm,muối.
B. Quần áo,văn học,sông Hồng,cô Lan
C. Huệ,Trường Sơn ,tre, trúc,thông,tùng
D. Tám Chẩn,Hải Anh,chim chóc,đất đai,chợ búa


Câu 7: Em hiểu nghĩa của câu tục ngữ sau như thế nào?
“Máu chảy ruột mềm ”
A. Những người ruột thịt,gần gũi phải che chở,đùm bọc nhau.
B. Người thân gặp nạn,mọi người khác đều đau đớn.
C. Giúp đỡ,san sẻ cho nhau lúc gặp khó khăn,hoạn nạn.
D. Người khỏe cưu mang,giúp đỡ người yếu,người giàu giúp đỡ người nghèo.
Câu 8. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ trung thực ?
A. Chân thật B.Thành thật C. Lừa dối
Câu 9 Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
A. Tin vào bản thân mình.
B. Quyết định lấy công việc của mình.
C. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Câu 10. Tìm các danh từ có trong đoạn văn sau:
Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh Hoàng Liên Sơn. Những đám mây
trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên một cảm giác bồng bềnh huyền ảo.
(Theo Nguyễn Phan Hách)
Danh từ tìm được trong đoạn văn:
.............................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×