Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Nhập môn Java

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.93 KB, 17 trang )

Đ tài 2. Nh p môn Javaề ậ
I. Vi t và th c hi n m t ch ng trình Java ế ự ệ ộ ươ
I.1 Tìm hi u mã ngu n m t ch ng trình đ n gi nể ồ ộ ươ ơ ả
1. /* Day la chuong trinh vi du*/
2. public class Vidu
3. {
4. public static void main(String[] args)
5. {
6. System.out.println("Hello, World!");
7. }
8. }
Dòng 1: Dòng chú thích trong m t ch ng trình Java. Trong khi l p trình, ta c n chú ýộ ươ ậ ầ
vi t các dòng chú thích đ mô t v mã ngu n. Đi u này r t quan tr ng khi ch ng trình l nế ể ả ề ồ ề ấ ọ ươ ớ
và g p l i, các dòng chú thích giúp ta nhanh chóng nh n ra vai trò và ý nghĩa c a t ng đo nặ ỗ ậ ủ ừ ạ
code.
Các chú thích trong ch ng trình Java đ c đ t trong c p /* và */ khi c n chú thíchươ ượ ặ ặ ầ
nhi u dòng ho c đ sau c p // khi ch chú thích m t dòng. Tuy nhiên các c p /* và */ hay đ cề ặ ể ặ ỉ ộ ặ ượ
dùng h n vì các đo n chú thích này s đ c t đ ng đ a vào tài li u khi ta dùng công cơ ạ ẽ ượ ự ộ ư ệ ụ
javadoc đ sinh tài li u cho mã ngu n.ể ệ ồ
Dòng 2: Khai báo m t l p có tên Vidu. ộ ớ
Dòng 3. Cùng v i dòng 8 t o thành m t c p {} dùng đ đánh d u vi c m và đóng choớ ạ ộ ặ ể ấ ệ ở
m t kh i l nh, trong tr ng h p này, t t c các l nh n m trong c p này đ u thu c ph m viộ ố ệ ườ ợ ấ ả ệ ằ ặ ề ộ ạ
c a l p Vidu.ủ ớ
Dòng 4: Khai báo hàm main. Trong Java, m i ch ng trình n u c n th c thi đ u b tọ ươ ế ầ ự ề ắ
đ u t hàm main. Trình thông d ch s tìm hàm main làm đi m kh i phát cho m t ng d ngầ ừ ị ẽ ể ở ộ ứ ụ
Java.
Dòng 5 và 7 cũng là đánh d u m và đóng cho m t kh i l nh thu c hàm main.ấ ở ộ ố ệ ộ
Dòng 6: Câu l nh in ra màn hình dòng ch “Hello, World!”. Các l nh trong Java luônệ ữ ệ
đ c k t thúc b i d u ;.ượ ế ở ấ
I.2. Th c hi n ch ng trình Java.ự ệ ươ
Đ th c hi n ch ng trình Java trong ví d trên, ta th c hi n theo các b c sau:ể ự ệ ươ ụ ự ệ ướ


1. Dùng m t trình so n th o b t kỳ ho c m t IDE Java thì càng t t đ so n ch ngộ ạ ả ấ ặ ộ ố ể ạ ươ
trình.
2. Ghi file v a so n v i tên Vidu.java. ừ ạ ớ đây, tên file ph i b t bu c là Vidu gi ng nhỞ ả ắ ộ ố ư
tên l p trong ch ng trình.ớ ươ Ph n m r ng cũng b t bu c là .java đ trình biên d ch Java bi tầ ở ộ ắ ộ ể ị ế
đây là file ch a mã ngu n Java. Gi s ghi vào th m c c:\JavaSample. ứ ồ ả ử ư ụ
3. G i c a s Command Line c a Windows: T Menu Start, ch n Run và gõ vào l nhọ ử ổ ủ ừ ọ ệ
“cmd”.
4. T d u nh c gõ l nh: ừ ấ ắ ệ
javac c:\JavaSample\Vidu.java
Sau l nh này, n u ch ng trình không có l i cú pháp, Java s sinh ra m t file mãệ ế ươ ỗ ẽ ộ
bytecode có tên Vidu.class m c đ nh cũng n m trong th m c c:\JavaSample.ặ ị ằ ư ụ
29
5. T d u nh c gõ l nh:ừ ấ ắ ệ
java c:\ JavaSample\Vidu.class
L nh này s thông d ch file mã bytecode Vidu.class và in ra màn hình dòng ch “Hello,ệ ẽ ị ữ
World!”.
đây, ta c n chú ý Windows không t đ ng hi u các l nh javac, java. Tuy nhiên, khiỞ ầ ự ộ ể ệ
cài đ t Java ta đã đ t đ ng d n m c đ nh đ n th m c ch a các l nh này là ặ ặ ườ ẫ ặ ị ế ư ụ ứ ệ
C:\Program Files\Java\jdk1.6.0_02\bin
Tr ng h p ch a đ t đ ng d n m c đ nh, ta ph i g i các l nh này v i đ ng d nườ ợ ư ặ ườ ẫ ặ ị ả ọ ệ ớ ườ ẫ
đ y đ c a nó.ầ ủ ủ
I.3. M t s chú ý khi l p trình Javaộ ố ậ
• Java phân bi t ch vi t hoa và vi t th ng.ệ ữ ế ế ườ
• Hàm main ph i n m trong file g i th c hi nả ằ ọ ự ệ
• Tên khai báo ph i trùng v i tên t p “Vidu.java”ả ớ ệ
• Hàm main trong Java luôn luôn là static
• Trong Java t t c hàm và th t c đ u ph i đ c đ t trong m t l p c th .ấ ả ủ ụ ề ả ượ ặ ộ ớ ụ ể
• Không đ c khai báo ph ng th c, hàm hay th t c bên ngoài l p.ượ ươ ứ ủ ụ ớ
• S d ng ph ng th c (method) đ thay th cho hàm và th t c.ử ụ ươ ứ ể ế ủ ụ
I.4. C u trúc m t ch ng trình Javaấ ộ ươ

/*Khai bao goi*/
package <tên gói>;
/*Khai bao thu vien*/
import <tên gói th vi n>;ư ệ
/*Khai bao lop chua ham main*/
public class <tên l p>ớ
{
/*Các thuoc tinh cua lop */
…………………….
/*Cac phuong thuc*/
…………………….
/*Hàm main*/
public static void main(String[] args)
{
// Các l nh trong hàm mainệ
}
}
/*Cac lop lien quan khac*/
class A
{
………….
}
class B
{
………….
}
30
Các thành ph n trong m t ch ng trình Java g m có:ầ ộ ươ ồ
1. Khai báo gói:
Cú pháp: package <tên gói>.

Khai báo này là không b t bu c v i m t ch ng trình Java. Trong tr ng h p ngắ ộ ớ ộ ươ ườ ợ ứ
d ng g m nhi u class và c n t ch c các class vào các gói riêng thì ta c n khai báo gói. Trongụ ồ ề ầ ổ ứ ầ
ch ng trình trên, class Vidu sau khi biên d ch s đ c đ t trong gói my.java. Tên c a gói cóươ ị ẽ ượ ặ ủ
ch a các d u “.” ch s bao g m, đây gói “java” n m trong gói “my” và class Vidu n m trongứ ấ ỉ ự ồ ở ằ ằ
gói “java”. Khi m t ch ng trình Java khác mu n truy c p t i l p Vidu, nó c n truy c p theoộ ươ ố ậ ớ ớ ầ ậ
đ ng d n gói “my.java.Vidu”.ườ ẫ
Th c ra, ý nghĩa quan tr ng c a gói là vi c t ch c m t cách logic các l p vào trongự ọ ủ ệ ổ ứ ộ ớ
các domain riêng đ ng i phát tri n ng d ng d dàng truy c p. Trong hàng ngàn class đ cể ườ ể ứ ụ ễ ậ ượ
Java h tr trong các gói th vi n, chúng đ u đ c nhóm l i theo ch c năng và m c đích sỗ ợ ư ệ ề ượ ạ ứ ụ ử
d ng v i tên gói có tính ch t g i ý. N u không làm nh v y, chúng ta s r t khó khăn đ tìmụ ớ ấ ợ ế ư ậ ẽ ấ ể
ra m t class đ s d ng.ộ ể ử ụ
2. Nh p th vi n.ậ ư ệ
Cú pháp: import <tên th vi n>ư ệ
N u có khai báo này, khi s d ng các class n m trong gói theo <tên th vi n> ta khôngế ử ụ ằ ư ệ
c n vi t đ y đ tên gói mà ch c n vi t tên class. Java dùng ký t “*” đ ng ý vi c nh p t tầ ế ầ ủ ỉ ầ ế ừ ể ụ ệ ậ ấ
c các class trong <tên th vi n>. Ví d : ả ư ệ ụ
import my.java.Vidu; // Nh p duy nh t class Vidu trong gói my.javaậ ấ
import my.java.*; // Nh p t t c các class có trong gói my.java, t t nhiên là bao g mậ ấ ả ấ ồ
c class Vidu. ả
Sau đây là m t ch ng trình ví d s d ng import:ộ ươ ụ ử ụ
import java.util.Date; //Khai báo th vi nư ệ
/*Ch ng trình in ra ngày tháng hi n hành*/ươ ệ
public class Application {
public static void main(String[] args) {
Date date = new Date(); //t o bi n đ i t ng thu c class Dateạ ế ố ượ ộ
System.out.println(“Hôm nay "+date);
}
}
đây, class Date đã đ c khai báo import nên không c n khai báo đ y đỞ ượ ầ ầ ủ
“java.util.Date” t i dòng s 5.ạ ố

3. Khai báo class, thu c tính, hàm thành ph n: Các khai báo này s đ c bàn chi ti tộ ầ ẽ ượ ế
trong m c “L p trình h ng đ i t ng trong Java”. ụ ậ ướ ố ượ
4. Khai báo hàm main: Không ph i t t c các class trong Java đ u ch a hàm main. Chả ấ ả ề ứ ỉ
có class đ c g i th c thi đ u tiên m i c n ch a hàm main. ượ ọ ự ầ ớ ầ ứ
5. Khai báo các l p khác: Thông th ng 1 file ch ng trình Java chúng ta ch khai báo 1ớ ườ ươ ỉ
class. Tuy nhiên khi class đó quá ph c t p chúng ta có th tách ra thành các class khác.ứ ạ ể
Trong s 5 ph n trên, t t c các class đ u có ph n 3, các ph n còn l i có th có ho cố ầ ấ ả ề ầ ầ ạ ể ặ
không tùy theo nhu c u.ầ
II. Các ki u d li u trong Javaể ữ ệ
II.1 Các ki u d li u s nguyênể ữ ệ ố
Java có 4 ki u s nguyên:ể ố
31
int 4 bytes T –2,147,483,648 đ n 2,147,483, 647 ừ ế
short 2 bytes T –32,768 đ n 32,767ừ ế
long 8 bytes T –9,223,372,036,854,775,808ừ
đ n9,223,372,036,854,775,807ế
byte 1 byte T –128 đ n 127ừ ế
II.2 Các ki u s th cể ố ự
Java có 2 ki u s th c d u ch m đ ng:ể ố ự ấ ấ ộ
float 4 bytes X p x ±3.40282347E+38F ấ ỉ
double 8 bytes X p x ±1.79769313486231570E+308 ấ ỉ
S d u ch m đ ng có th nh n các giá tr :ố ấ ấ ộ ể ậ ị
• Vô c c âm/d ng.ự ươ
• S âm/d ng.ố ươ
• S 0.ố
• NaN (không là m t s = 0.0/0.0f).ộ ố
II.3 Ki u ký t (character)ể ự
Là ki u d li u v ký t .ể ữ ệ ề ự
M t bi n ộ ế char s có m t giá tr là ẽ ộ ị m t ký tộ ự Unicode.
II.4 Ki u logic (boolean)ể

Là ki u d li u ch có hai giá tr true và false dùng đ xác đ nh k t qu m t đi u ki n.ể ữ ệ ỉ ị ể ị ế ả ộ ề ệ
Chú ý: ki u ể boolean không đ c th hi n là 0 và 1.ượ ể ệ
II.5 Ki u chu iể ỗ
Java xem chu i là m t đ i t ng.ỗ ộ ố ượ
Bi n đ i t ng chu i th ng đ c khai báo t l p String n m trong góiế ố ượ ỗ ườ ượ ừ ớ ằ
java.lang.String.
II.6 Chuy n đ i gi a các ki u sể ổ ữ ể ố
32
byte short int
long
double
float
char
III. Khai báo bi n và h ng trong Javaế ằ
III.1 Quy t c đ t tên bi nắ ặ ế
Khi khai báo các bi n trong ch ng trình Java, ta c n chú ý tuân th các đi m sau:ế ươ ầ ủ ể
• Ch b t đ u b ng m t ký t (ch ), m t d u g ch d i (_) hay m t d u dollardỉ ắ ầ ằ ộ ự ữ ộ ấ ạ ướ ộ ấ
($).
• Không có kho ng tr ng gi a tên.ả ố ữ
• Sau ký t đ u, có th dùng các ký t (ch ), ký t s , d u dollard, d u g chự ầ ể ự ữ ự ố ấ ấ ạ
d i.ướ
• Không trùng v i các t khoá.ớ ừ
III.2 Khai báo bi nế
Các bi n trong Java r i vào hai tr ng h p:ế ơ ườ ợ
• Toán h c: Các bi n có ki u nguyên th y c a Java đ u thu c d ng này. Sau khiọ ế ể ủ ủ ề ộ ạ
khai báo, bi n đ c c p phát m t vùng nh c đ nh tùy theo kích th c c aế ượ ấ ộ ớ ố ị ướ ủ
ki u d li u c a bi n đó.ể ữ ệ ủ ế
• Đ a ch : Các bi n đ i t ng đ c l u d ng này. Bi n ch l u giá tr đ a chị ỉ ế ố ượ ượ ư ở ạ ế ỉ ư ị ị ỉ
đ u c a m t vùng nh đ c c p phát cho đ i t ng.ầ ủ ộ ớ ượ ấ ố ượ
Ví d khai báo cho t ng ki u bi n toán h c:ụ ừ ể ế ọ

byte i;
short j;
int k;
long x;
float y;
double z;
char ch;
boolean bQuit;
Các bi n đ a ch th ng s d ng đ l u tr các đ a ch m ng, con tr , đ i t ng.ế ị ỉ ườ ử ụ ể ư ữ ị ỉ ả ỏ ố ượ
Ví d v khai báo bi n ki u đ a ch :ụ ề ế ể ị ỉ
String strHello; //khai báo m t chu iộ ỗ
AudioClip music; // ví d l p c a AudioClipụ ớ ủ
Kh i đ ng giá tr cho bi nở ộ ị ế
Ví d v kh i đ ng bi n ngay lúc khai báo:ụ ề ở ộ ế
byte i = 3;
short j = 10;
int k = 1;
long x = 1234567L;
float y = 1.25f;
double z = 23.45d;
char ch = ‘T’;
boolean bQuit = true;
String strHello = “Hello everybody”;
đây c n chú ý r ng khi kh i t o giá tr cho các ki u s nên xác đ nh rõ ki u d li uỞ ầ ằ ở ạ ị ể ố ị ể ữ ệ
c a giá tr . ủ ị
33
Các giá tr m c đ nhị ặ ị
byte 0
short 0
int 0

long 0L;
float 0.0f;
double 0.0d;
char null;
boolean false;
Các bi n d n su tế ẫ ấ null
III.3 Bi n ki u m ngế ể ả
Khi c n làm vi c v i m t t p các giá tr có cùng ki u d li u, ta có th s d ng m tầ ệ ớ ộ ậ ị ể ữ ệ ể ử ụ ộ
bi n m ng đ l u tr chúng.ế ả ể ư ữ
Khai báo:
M t bi n m ng đ c khai báo theo hai cách:ộ ế ả ượ
• S d ng c p ngo c vuông đ t sau tên bi n.ử ụ ặ ặ ặ ế
• S d ng c p ngo c vuông đ t sau ki u d li u.ử ụ ặ ặ ặ ể ữ ệ
Ví d :ụ
int [] intArray; ho c int intArray[]; đ u cho ta m t m ng s nguyên có tên la intArray.ặ ề ộ ả ố
Thông th ng ta dùng ki u khai báo th nh t đ có th khai báo nhi u bi n m ngườ ể ứ ấ ể ể ề ế ả
cùng ki u d li u:ể ữ ệ
int [] intArray1, intArray2, intArray3;
Đ nh v m ngị ị ả
Sau khi khai báo, b n thân m ng ch a xác đ nh hay ch a đ c đ nh v vì ch a đ cả ả ư ị ư ượ ị ị ư ượ
c p phát vùng nh . Do đó, m ng c n đ c c p phát vùng nh tr c khi s d ng. ấ ớ ả ầ ượ ấ ớ ướ ử ụ
Dùng t khoá new đ đ nh v cho m t m ng trong vùng nh , ví d :ừ ể ị ị ộ ả ớ ụ
int IntArray[] = new int[100];//t o m ng 100ptạ ả
float floatArray[];
floatArray = new float[10]; //t o m ng 10 ptạ ả
Kh i t o giá tr cho m ng ở ạ ị ả
Ta cũng có th kh i t o m t m ng b ng cách li t kê các ph n t c a nó, ví d :ể ở ạ ộ ả ằ ệ ầ ử ủ ụ
int IntArray[] = {1, 2, 3, 4, 5};
char [] charArray = {‘a’, ‘b’, ‘c’};
IntArray[] = new int[] {1, 2, 3, 4, 5};

Truy c p các ph n t c a m ngậ ầ ử ủ ả
Các ph n t trong m t m ng luôn đ c đánh s b t đ u t s 0. Ki u d li u c a chầ ử ộ ả ượ ố ắ ầ ừ ố ể ữ ệ ủ ỉ
s là ki u int. Tuy nhiên n u dùng ki u char thì Java s t đ ng chuy n sang mã ASCII t ngố ể ế ể ẽ ự ộ ể ươ
ng. Ví d b[‘a’] t ng ng v i b[97].ứ ụ ươ ứ ớ
Ph n t đ u tiên là ph n t th 0, và ph n t cu i cùng c a m t m ng có n ph n t làầ ử ầ ầ ử ứ ầ ử ố ủ ộ ả ầ ử
n-1. Các ph n t c a m ng đ c truy c p m t cách tr c ti p b ng ch s c a nó.ầ ử ủ ả ượ ậ ộ ự ế ằ ỉ ố ủ
Ví d :ụ
int IntArray[] = {1, 2, 3, 4, 5};
int a = IntArray[2];//a=3
int b = IntArray[0];//b=1
Ta có th gán các giá tr c a m ng thông qua truy nh p vào t ng ph n t c a m ng.ể ị ủ ả ậ ừ ầ ử ủ ả
34

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×