Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

20 ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN VẬT LÝ 2020 THEO ĐÚNG PPCT CỦA BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.46 KB, 117 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - HỌC KỲ II
Mức độ nhận biết
Lĩnh vực kiến thức

Vận dụng ở Vận dụng ở
Nhận biết Thông hiểu

Tổng số
mức độ thấp mức độ cao

Chương IV: Các ĐLBT

2

5

4

2

13

0

1

1

1


3

Công và công suất.

0

1

1

0

2

Động năng.

1

1

1

0

3

Thế năng.

0


1

1

0

2

Cơ năng.

1

1

0

1

3

Chương V: Chất khí

2

4

3

2


11

Cấu tạo chất

1

1

0

0

2

Quá trình đẳng nhiệt.

0

1

1

1

3

Quá trình đẳng tích

1


1

1

0

3

Phương trình trạng thái

0

1

1

1

3

Động lượng.


Chương VI: Cơ sở của Nhiệt động
lực học

1

2


2

1

6

Nội năng

0

1

1

1

3

1

1

1

0

3

Chương VII : Chất rắn và chất
lỏng.Sự chuyển thể


3

5

3

1

12

Chất rắn kết tinh

1

1

0

0

2

Sự nở vì nhiệt của vật rắn

0

1

1


1

3

Các hiện tượng bề mặt

0

1

1

0

2

Sự chuyển thể của các chất.

1

1

1

0

3

Độ ẩm của không khí.


1

1

0

0

2

Tổng số câu hỏi

8

16

10

6

40

Các nguyên lý của NĐLH

ĐỀ 1:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên
hay hạ xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra

khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất
làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D. Cả ba phát biểu A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A.
Chuyển động hỗn loạn.
B.
Chuyển động không ngừng.
C.
Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D.
Chuyển động hỗn loạn xung
quanh các vị trí cân bằng cố định.
Đáp án: D


Câu 4. Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội nâng tạ có khối lượng 80kg lên
cao 60cm trong t = 0,8s. Trong trường hợp học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu?
Lấy g = 10m/s2
A. 400W
B. 500W
C. 600W
D. 700W
Đáp án: B
Câu 5. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới 1000C vào một cốc nước ở
200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 350C. Tính khối lượng nước,
C
coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau, CAl = 880 J/kg.K, H 2O = 4200 J/kg.K.

A. 4,54 kg
B. 5,63kg
C. 0,563kg
D. 0,454 kg
Đáp án: D
Câu 6. Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn
100cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là
A.
3.10-5Pa
B. 3,5.105Pa
C. 3.105Pa
D. 3,25.105Pa
Đáp án: C
23
0
Câu 7. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 nguyên tử hêli ở điều kiện 0 C và áp suất trong
bình là 1atm
Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
Đáp án: A
Câu 8. Ở 0°C, khối lượng riêng của sắt là 7,8.103 kg/m3. Ở 800°C thì khối lượng riêng của nó
bằng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt bằng 11.10-6 K-1.
A. 7,900.103 kg/m3.
B. 7,599.103 kg/m3.
C. 7,857.103 kg/m3.
D.
3

3
7,485.10 kg/m .
Đáp án: B
Câu 9. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s.
Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ ngược hướng
với
.
A. 
Đáp án: D

14 kg.m / s

B.

8 kg.m / s

C.

10 kg.m / s

D.

2 kg.m / s

3
Câu 10. Trong 1m không khí trong trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ( có độ ẩm
tương đối cao nhất)?
0
A. Ở 5 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 4,84 g / m


nước, biết H= 12,8 g / m

3

3

0

B. Ở 15 C chứa 2 g hơi

0
C. Ở 25 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 23 g / m

3

D. Ở 30 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 30, 29 g / m .
Đáp án: B
Câu 11. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ?
p1 p3
V

 const
T
T3
T
1
A.
B.
C. p : t
Đáp án: A

0

p1 T2

p
T1
2
D.

3


Câu 12. Một thang máy có trọng lượng 10000 N được kéo đều lên tầng 5 cao 20 m mất thời gian
1 phút 20 giây. Công suất của động cơ thang máy bằng
A. 1250 W.
B. 2500 W.
C. 5000 W.
D. 1000 W.
Đáp án: B
Câu 13. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?
P
P


PT

P
T
2 2
A. T hằng số

B. 1 1
C. V hằng số
V

D. T hằng số
Đáp án: A
Câu 14. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g =
10 m/s2.
Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.

 
 
 
 
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 15. Đun nóng một khối khí được đựng trong một bình kín làm cho nhiệt độ của nó tăng
thêm 10C thì người ta thấy rằng áp suất của khối khí trong bình tăng thêm 1/360 lần áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí bằng
A. 1870C
B. 3600C
C. 2730C
D.
0
87 C
Đáp án: D
Câu 16. Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc hay bị nứt, còn cốc bằng thạch anh lại không

bị nứt. Gỉai thích nào sau đây là đúng?
A. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.
B. Vì cốc thạch anh có thành dầy hơn.
C. Vì cốc thạch anh có đáy dầy hơn.
D. Vì cốc thạch anh có hệ số nở khối nhỏ
hơn thủy tinh.
Đáp án: D
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.
Chuyển động không ngừng.
B.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
C.
Có lúc đúng yên, có lúc chuyến động.
D.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Đáp án: C
Câu 18. Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên


nhiệt kế là (42, 4 �0, 2) C và (80, 6 �0,3) C . Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng
600 J


A. (39, 2 �0,5) C
(39, 2 �0,1) �C
Đáp án: C

900 J



B. (38, 2 �0,1) C

600 J

600 J


C. (38, 2 �0,5) C

D.

2
Câu 19. Một vật có trọng lượng 1 N, có động năng 0,2 J. Lấy g  10 m s khi đó vận tốc của vật
bằng
A. 0,45 m/s.
B. 1 m/s.
C. 2 m/s.
D. 4,4 m/s.
Đáp án: C


Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác
định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng
(kg.m/s) là:
A. 28kg.m/s
B. 20kg.m/s
C. 10kg.m/s
D. 6kg.m/s
Đáp án: C

Câu 21. Một đoàn tầu có khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận
tốc 54km/h, người lái tầu nhìn tò xa thấy một chướng ngại vật, liền hãm phanh . Tính độ lớn lực
hãm để tàu dừng lại sau 10 giây.
A. 12000N
B. 14000N
C. – 15000N
D. –
18000N
Đáp án: C
Câu 22. Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2.
Q  cm t2  t1 
Công thức
dùng để xác định:
A. nội năng.
B. nhiệt năng.
C. nhiệt lượng
D. năng lượng.
Đáp án: C
Câu 23. Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 270C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của
khí là 1,2g/l. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
0
0
0
0
A. 127 C
B. 257 C
C. 727 C
D. 277 C
Đáp án: C
Câu 24. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc

g  10  m / s 2 
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy
Xác định vận tốc của vật khi Wd  2Wt ?

11, 075  m / s 
A.
2 5  m / s

B.

2 15  m / s 

C.

10, 25  m / s 

D.

Đáp án: A
Câu 25. Hiện tượng mao dẫn:
A. Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.
B. Chỉ xảy ra
khi chất làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.
C. Là hiện tượng chất lỏng trong
những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.
D. Chỉ xảy ra khi ống dẫn là ống thẳng.
Đáp án: C
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?
A. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác
dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

B. Trog mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương,
iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh
thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Đáp án: D
Câu 27. Thả quả cầu bằng sắt khối lượng m có nhiệt độ 5000C vào một bình cách nhiệt có chứa
300 g nước ở nhiệt độ 200C làm cho nhiệt độ tăng lên đến 800C. Biết nhiệt dung riêng của sắt và
nước lần lượt là 460 J/kg.K và 4200J/kg.K. Giá trị m bằng
A. 150g.

B. 240g.

C. 250g.

D. 390g.


Đáp án: D
Câu 28. Trong một bình hỗn hợp m1 gam nito và m2 gam hidro. Ở nhiệt độ T nito N 2 phân li
hoàn toàn thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H 2 không đáng kể; áp suất trong
m1
bình là p . Ở nhiệt độ 2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 3 p . Tính tỉ số m2 .
Biết N  14, H  1
1
7
A.
7
B.
C.

1,4
D.
4
Đáp án: A
Câu 29. Công thức nào sau đây không đúng ?
a
a
a
f  .100%
f 
f  .100
A
A
A
A.
B.
C. a  f . A
D.
Đáp án: D
Câu 30. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không
phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường
đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Đáp án: D
Câu 31. Chọn phát biểu đúng?
A. Nội năng của 1 hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.
B. Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng tổng động năng của chuyển động nhiệt của các

hạt cấu tạo nên hệ.
C. Công tác dộng lên hệ có thể làm thay đổi cả tổng động năng
chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nói
chung, nhiệt năng là hàm nhiệt độ và thể tích , vậy trong mọi trường hợp nếu thể tích của hệ đã
thay đổi thì nội năng của hệ phải thay đổi.
Đáp án: C
Câu 32. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật
nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là
g  10  m / s 2 
4 2  m / s
. Lấy
. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng
0
đứng là 30 và lực căng sợi dây khi đó ?

A.

2,9 m / s ;16,15 N 

4,9 m / s ;12,15 N 

B.

D.

4,9 m / s ;16,15 N 

2,9 m / s ;12,15 N 


C.

Đáp án: B
Câu 33. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng
đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách
với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không
đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so
với phương ngang, miệng ở dưới


A. 58,065(cm)
B. 43,373(cm)
C. 52,174(cm)
D. 54,065(cm)
Đáp án: C
Câu 34. Nhiệt độ nóng chảy trên mặt thoáng tinh thể thay đổi như thế nào khi áp suất tăng?
A. Luôn tăng đối với vật rắn.
B. Luôn giảm đối với vật rắn.
C. Luôn tăng đối với
mọi vật rắn có thể tích giảm khi nóng chảy và luôn giảm đối với mọi vật rắn có thể tích tăng khi
nóng chảy.
D. Luôn tăng đối với mọi vật rắn có thể tích tăng khi nóng chảy và luôn
giảm đối với mọi vật rắn có thể tích giảm khi nóng chảy.
Đáp án: D
Câu 35. Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường
100 m trong khoảng thời gian 10 s?
A. 1000 J.
B. 2000 J.
C. 3000 J.
D. 5000 J.

Đáp án: C
0
Câu 36. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 20 C

0
.Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 50 C? Hệ số nở dài
6

1

của thép là 12.10 K
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm
B. Tăng xấp xỉ 3,6mm
C. Tăng xấp xỉ
14,4mm
D. Tăng xấp xỉ 9mm
Đáp án: C
Câu 37. Tính chất nào sau đây liên quan đến vật rắn vô định hình?
A. Có tính dị hướng.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác
định .
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Đáp án: D
Câu 38. Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16l, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích
khí đã bị nén?
A. 12l
B. 16l
C. 64l
D. 4l

Đáp án: A
Câu 39. Một vật khối lượng 100 kg rơi tự do từ độ cao 100 m so với mặt đất. Khi vật rơi đến độ
2
cao 40m thì trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Biết g  10 m s
A. 40 kJ.
B. 4 kJ.
C. 60 kJ.
D. 6 kJ.
Đáp án: C
Câu 40. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J. Khí nở ra và thực hiện công
140J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A.
340J
B.
200J
C.
170J
D.
60J
Đáp án: D


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â
u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A D B C D C A B D B B B A D D D C C C B C C C A C D D A D D C B C D C C D A C D
ĐỀ 2:

Câu 1. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có
khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo
khi nó dãn ra 2cm là
A. 0,5J
B. 0,2J
C. 0,02J
D. 0,75J
Đáp án: C
Câu 2. Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu đuợc chôn chặt vào tường.
Cho biết hệ số nở dài của thép 1,2.10-5k-1, suất đàn hồi 20.1010N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm
25°C thì độ lớn của lực do xà tác dụng vào tường là:
A.
F = 11,7750N.
B.
F = 117,750 N.
C.
F = 1177,50
N.
D.
F = 11775 N.
Đáp án: B
Câu 3. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc



g  10 m / s2



ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy

Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
2, 56  m 
8,56  m 
9, 21 m 
4,56 m
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 5. Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi
chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc
ném vật là?





A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án: B
Câu 6. Sự bay hơi của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng
bay hơi càng nhanh
B. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi
nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và
luôn kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi nhanh do tốc độ bay hơi

tăng nhanh hơn tốc độ ngưng tụ
D. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự
15 m / s

20 m / s

25 m / s

10 m / s


ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh và tốc độ ngưng tụ giảm cho tới
khi đạt trạng thái cân bằng động
Đáp án: B
3
Câu 7. Khí bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m và nội năng biến thiên là 1280J. Nhiệt lượng
5
đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình đẳng áp ở áp suất 2.10 Pa .
A. 4000J
B. 5280J
C. 2720J
D. 4630J
Đáp án: B
Câu 8. Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m . Do ma sát nên

2
vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực

ma sát là?


A.  
B.  
C.  
D.  
Đáp án: C
Câu 9. Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại của không khí là
A. kg.m3
B. kg/m3
C. g.m3
D. g/m3
Đáp án: B
Câu 10. Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng.
B. có cấu trúc tình thế.
C. có dạng
hình học xác định.
D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Đáp án: D
Câu 11. Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h.
Lực kéo của động cơ lúc đó là:
A. 1000 N
B. 5000 N
C. 1479 N
D. 500 N
Đáp án: B
Câu 12. Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể.
B. Chất rắn có cấu tạo từ
những tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn kết tinh.
C. Chất rắn kết tinh

có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng.
D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy
xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
Đáp án: D
Câu 13. Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 200C là 105Pa. Nếu để xe
đạp ở ngoài trời nắng có nhiệt độ 400C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao
nhiêu, nếu giả sử rằng thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể
A. 0,5.105Pa
B. 1,068.105Pa
C. 2.105Pa
D. 1,68.105Pa
Đáp án: B
Câu 14. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 4 lần.
Đáp án: A
Câu 15. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là
A.
rơ le nhiệt
B.
nhiệt kế kim loại
C.
đồng hồ bấm giây
D.
ampe kế nhiệt
Đáp án: C
25 J


40 J

50 J

65 J


0
Câu 16. Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500g nước đá ở 0 C .Biết nhiệt
nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg.
4
7
A. Q  7.10 J
B. Q  17.10 J

5
6
C. Q  17.10 J
D. Q  17.10 J
Đáp án: B
Câu 17. Chọn câu sai:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt tự truyền từ vật này
sang vật khác bất kỳ.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận
được thành công cơ học.
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng
mà vật nhận được.
Đáp án: B
Câu 18. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g =

10 m/s2.
Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.

 
 
 
 
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B.
Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Phần năng
lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
Đáp án: B
Câu 20. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong l0s người đó leo được 8m tính theo
phương thẳng đứưg. Cho g = 10m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực
lHp = 746W) là
A. 480Hp
B. 2,10Hp
C. l,56Hp
D. 0,643Hp
Đáp án: D
600 J


900 J

600 J

600 J

2
Câu 21. Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến 3 độ cao ban đầu.

Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g=10m/
s2
.
A. 10J
B. 15J
C. 20J
D. 25J
Đáp án: A
Câu 23. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500°C hạ xuống
còn 40°C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 478J/kg.K.
A. 219880 J.
B. 439760 J.
C. 879520 J.
D.
109940 J.
Đáp án: B
Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP

Đáp án: A
Câu 25. Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống mặt phẳng nằm
ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biển thiên
động lượng của hòn bi. Lấy g = 10m/s2


A. 0 kg.m/s
B. 0,4kg.m/s
C. 0,8kg.m/s
D. l,6kg.m/s
Đáp án: C
Câu 26. Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 280C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên
đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ
50C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).
A. 340,7 lít
B. 35,71 lít
C. 1120 lít
D.
184,7 lít
Đáp án: A
Câu 27. Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27°C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của
khí là l,2g/ℓ. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
A. 127°C
B. 257°C
C. 727°C
D. 277°C
Đáp án: C
Câu 28. Một quả đạn khối lượng m khi bay lên đến điểm cao nhất thì nổ thành hai mảnh. Trong
đó một mảnh có khối lượng là m/3 bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 20m/s. Tìm độ cao
cực đại mà mảnh còn lại lên tới được so với vị trí đạn nổ. Lấy g = 10m/s2.

A. 10m
B. 15m
C. 20m
D. 5m
Đáp án: D
0
Câu 29. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 20 C
0
.Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 50 C? Hệ số nở dài

6

1

của thép là 12.10 K
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm
B. Tăng xấp xỉ 3,6mm
C. Tăng xấp xỉ
14,4mm
D. Tăng xấp xỉ 9mm
Đáp án: C
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn 1 mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D.
Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường
giới hạn của mặt thoáng.
Đáp án: C
Câu 31. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17°C, áp suất thay

đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 1143°C
B. l160°C
C. 904°C
D. 870°C
Đáp án: D
0
Câu 32. Áp suất hơi nước trong không khí ở 20 C là 14,04mmHg. Cho áp suất hơi bão hòa ở

200 C là 17,54mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí trên là?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 85%
Đáp án: C
Câu 33. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và
nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất
tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C
B. 102°C
C. 217 °C
D. 277°C
Đáp án: B


Câu 34. Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A.
đường hypebol
B.
Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C.
Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D.
Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p  p0
Đáp án: B
Câu 35. Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
C. Bấc đèn hút dầu.
D. Giấy thấm hút mực.
Đáp án: A
Câu 36. Gọi µ là khối lượng mol, NA là số Avogadro, m là khối lượng của một khối chất nào đó.
Biểu thức xác định số phân tử (hay nguyên tử) chứa trong khối lượng m của chất đó là:
m
1

N  NA
N
NA
N

N
A

m
m
A. N  mN A
B.
C.
D.

Đáp án: C
Câu 37. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống
thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và
được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14 cm. Áp suất khí quyển
76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các
0
trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30 so với phương ngang, miệng ở dưới

A.

58,065  cm 

D.
Đáp án: C

54,065  cm 

B.

43,373  cm 

C.

52,174  cm 

Câu 38. Một khẩu súng đại bác nằm ngang khối lượng ms  1000 kg , bắn một viên đoạn khối
lượng m d  2,5 kg . Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Tìm vận tốc của súng sau khi
bắn?
A. 1 m/s.
B. -1 m/s.

C. 1,5 m/s.
D. -1,5 m/s.
Đáp án: D
Câu 39. Một ấm đun nước bằng nhôm có có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đun trên
bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 740KJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 800C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của
C
ấm, biết CAl = 880 J/kg.K, H 2O = 4190 J/kg.K.
A. 8,150 C
B. 8,15 K
C. 22,70 C
D. 22,7 K
Đáp án: C
Câu 40. Người ta điều chế ra khí ôxi và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ
200C. Phải lấy ra từ bình đó bao nhiêu thể tích khí để có thể nạp đầy một bình nhỏ thể tích 20 lít
dưới áp suất 20 atm? Coi nhiệt độ không đổi
A. 200 lít.
B. 300 lít.
C. 400 lít.
D. 800 lít.
Đáp án: C


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
----------------------------------

C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â
u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0


C B C C B B B C D D B D B A C B B D B D A B B A C A C D C C D C B B A C C D C C
ĐỀ 3:
0
Câu 1. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 20
0
C .Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 50 C? Hệ số nở

6

1

dài của thép là 12.10 K
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm
B. Tăng xấp xỉ 3,6mm
C. Tăng xấp xỉ
14,4mm
D. Tăng xấp xỉ 9mm
Đáp án: C
Câu 2. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc



g  10 m / s2



ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy
Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?


2,56  m 
8, 56  m 
9, 21 m 
4,56 m
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 3. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s.

r
v
Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ. 2 ngược
r
v
hướng với 1

A. 14(kg.m/s)
B. 8(kg.m/s)
C. 10(kg.m/s)
D. 2(kg.m/s)
Đáp án: D
Câu 4. Với kí hiệu: l0 là chiều dài ở 0°C; l là chiều dài ở 0°C; l là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau
đây là đúng với công thức tính chiều dài l ở t°C?
l  l0  1   t 
l  l0   t.
l  l0 t
A.
B.

.
C.
.
l
l 0
1 t .
D.


Đáp án: C
Câu 5. Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng
riêng của nước là d = 1000kg/m3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong
nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán
kính khi ở mặt nước cách mặt nước:
A. 709,1m.
B. 101,3 m.
C. 405,2 m.
D.
50,65 m.
Đáp án: A
Câu 6. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật
nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là
g  10  m / s 2 
4 2  m / s
. Lấy
. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng
0
đứng là 30 và lực căng sợi dây khi đó ?
A.


2,9 m / s ;16,15 N 

4,9 m / s ;12,15 N 

B.

D.

4,9 m / s ;16,15 N 

2,9 m / s ;12,15 N 

C.

Đáp án: B
2
Câu 7. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g  10m / s

.

Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu?
A. 4m
B. 1,0m
C. 9,8m
D. 32m
Đáp án: A
Câu 8. Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng
mà khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.

C. Nhiệt lượng mà khí nhận
được bằng độ tăng nội năng của khí.
D. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn
hoặc nhỏ hơn nhưng không thể bằng độ tăng nội năng của khí.
Đáp án: A
Câu 9. Một cốc nhôm m = 100g chứa 300g nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào cốc nước
một thìa đồng khối lượng 75g vừa rút ra từ nồi nước sôi 100°C. Xác định nhiệt độ của nước
trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài.
C  880J / kg.K;CCu  380J / kg.K;CH2O  4190J/kg.K
Lấy Al
A. 25°C
B. 50°C
C. 21,7°C
D.
27,1°C
Đáp án: C
0
Câu 10. Áp suất hơi nước trong không khí ở 20 C là 14,04mmHg. Cho áp suất hơi bão hòa ở

200 C là 17,54mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí trên là?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 85%
Đáp án: C
Câu 11. Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước ở nhiệt độ 20°C?
Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K.
A. 2446300 J.
B. 2634400 J.
C. 2643400 J.

D. 6432000 J.
Đáp án: B


Câu 12. Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao cát khối
lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã
chuyển sang nhiệt?
A. 92%
B. 98%
C. 77%
D.
60%
Đáp án: B
Câu 13. Một quả bóng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v đến đập vào tường rồi bật trở lại
với cùng vận tốc v, hướng vận tốc của bóng trước và sau va chạm tuân theo quy luật phản xạ
gương. Nếu độ biến thiên động lượng của bóng có độ lớn mv thì góc tới có giá trị nào?
A. 00
B. 300
C. 450
D. 600
Đáp án: D
Câu 14. Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:
A. bình ngưng hơi.
B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.
C. không khí bên ngoài.
D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong
xilanh.
Đáp án: C
Câu 15. Chât rắn vô định hình có đặc tính nào dưới dây
A. Đẳng hướng vù nóng chày ờ nhiệt độ không xác dinh.

B. Di hướng và nóng chảy ở
nhiệt độ không xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Đáp án: A
Câu 16. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ)
B. Jun trên kilôgam J/ kg).
C. Jun(J)
D. Jun trên độ (J/ độ).
Đáp án: B
Câu 17. Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng
2
kể, nút có tiết diện s  1,5cm . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí
5
trong chai bằng với áp suất khí quyển ( P0  1, 013.10 Pa ). Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ
470C thì áp suất của khối khí trong bình là
A. 1,76.105Pa
B. 0,582.105Pa
C. 1,08.105Pa
5
D. 1,18.10 Pa
Đáp án: C
Câu 18. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua
B. Là khí mà khối lượng các phân tử
khí có thể bỏ qua
C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât.
Đáp án: B

Câu 19. Một ấm đun nước bằng nhôm có có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đun trên
bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 740KJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 800C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của
C
ấm, biết CAl = 880 J/kg.K, H 2O = 4190 J/kg.K.
A. 8,150 C
B. 8,15 K
C. 22,70 C
D. 22,7 K
Đáp án: C
Câu 20. Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 400 m/s thì cắm vào một xe cát khối
lượng M kg đang đặt trên đường ray. Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm viên đạn cắm vào xe và
làm xe chuyển động với vận tốc 0,3996 m/s. Giá trị của M bằng


A. 5 kg.
B. 2 kg.
C. 1 kg.
D. 10 kg.
Đáp án: D
Câu 21. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng
động năng?
A. 10 (m)
B. 6(m)
C. 8,2(m)
D. 4,6 (m)
Đáp án: D
0
Câu 22. Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4 l ở áp suất 3atm, nhiệt độ 27 C. Đun
0

nóng khí đến 127 C. Do bình hở nên 1 nửa lượng khí thoát ra . Áp suất khí trong bình bây giờ
là?
A. 8 atm
B. 4 atm
C. 2 atm
D. 6 atm
Đáp án: A
Câu 23. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi
áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây?
A. V = 5 lít.
B. V = 10 lít.
C. V = 15 lít.
D. V = 20 lít.
Đáp án: C
Câu 24. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
g  10  m / s 2 
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy
Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
6 m / s
10  m / s 
8 m / s
2 10  m / s 
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 25. Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định,
còn chất rắn vô định hình thì không.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai loại chất rắn đều có
nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như
chất rắn vô định hình.
D. Giống nhau ờ điểm cả hai đều có hình dạng xác định.
Đáp án: A
Câu 26. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
Đáp án: B
Câu 28. Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có
phương hợp với phương ngang một góc 45�
, lực tác dụng lên dây là 150 N. Khi hòm trượt
được 15 m thì công mà trọng lực đã thực hiện bằng
A. 4500 J.
B. 1591 J.
C. 0 J.
D. 3182 J.
Đáp án: C
Câu 29. Hiện tượng mao dẫn:
A. Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.
B. Chỉ xảy ra
khi chất làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.
C. Là hiện tượng chất lỏng trong
những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.
D. Chỉ xảy ra khi ống dẫn là ống thẳng.
Đáp án: C



Câu 30. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27°C đến 127° C, áp
suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:
A. Giảm 3 atm
B. Giảm 1 atm
C. Tăng 1 atm
D.
Tăng 3 atm
Đáp án: C
Câu 31. Cho một lương khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí
5
là 8.10 Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu ?
5
6
5
6
A. Tăng 6.10 Pa
B. Tăng 10 Pa
C. Giảm 6.10 Pa
D. Giảm 10 Pa
Đáp án: C
Câu 32. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?
A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.
B. Nước chảy từ trong vòi ra
ngoài.
C. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.
D. Giọt nước
đọng trên lá sen.
Đáp án: B
Câu 33. Một người nhấc một vật có m = 2kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ

dời l0m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 240 J
B. 2400 J
C. 120 J
D. 1200 J
Đáp án: A
Câu 34. Sự bay hơi của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng
bay hơi càng nhanh.
B. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi
nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh.
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và
luôn kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi nhanh do tốc độ bay hơi
tăng nhanh hơn tốc độ ngưng tụ.
D. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự
ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng nhanh và tốc độ ngưng tụ giảm cho tới
khi đạt trạng thái cân bằng động.
Đáp án: B
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?
A.
Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B.
Thổi
không khí vào một quả bóng bay.
C.
Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D.
Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Đáp án: C
Câu 36. Một vật khối lượng 100 kg rơi tự do từ độ cao 100 m so với mặt đất. Khi vật rơi đến độ

2
cao 40m thì trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Biết g  10 m s

A. 40 kJ.
Đáp án: C

B. 4 kJ.

C. 60 kJ.

D. 6 kJ.

0
l
Câu 37. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 C có cùng độ dài là 0
0
0
l
. Khi nung nóng tới 100 C thì độ dài của 2 thanh chênh nhau 0,5mm. Tính độ dài 0 ở thanh 0 C

6
1
6
1
.Biết hệ số nở dài của nhôm và của thép lần lượt là 22.10 K ; 12.10 K

A. 2m
Đáp án: B

B. 0,5m


C. 1m

D. 5m


Câu 38. Người ta khí trong xi lanh nhiệt lượng 150J. Khí nở ra thực hiện công 50 J đẩy pit-tông
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 200 J.
B. 100 J.
C. -100 J.
D. -200 J.
Đáp án: B
Câu 40. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được.
B. Lực và vận tốc.
C. Năng lượng và
khoảng thời gian.
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Đáp án: A


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
----------------------------------

C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â
u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0


C C D C A B A A C C B B D C A B C B C D D A C D A B A C C C C B A B C C B B A A
ĐỀ 4:
Câu 1. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu, hên trong có cột không
khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí
quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống
nghiệm ở trên?
A. 21cm
Đáp án: C

B. 20cm

C. 19cm

D. 18cm

0
Câu 2. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 20

0
C .Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 50 C? Hệ số nở
6

1

dài của thép là 12.10 K
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm
B. Tăng xấp xỉ 3,6mm
C. Tăng xấp xỉ
14,4mm

D. Tăng xấp xỉ 9mm
Đáp án: C
Câu 3. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động của phân tử là do
lực tương tác phân tử gây ra.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật
càng cao.
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va
chạm.
Đáp án: B
Câu 4. Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
A. Thủy tinh
B. Băng phiến
C. Hợp kim
D. Kim loại
Đáp án: A
0
Câu 5. Ở 27 C thì thể tích của một lượng khí là 3 l . Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ
1270C khi áp suất không đổi là ?

A. 6 ( l )
Đáp án: B

B. 4 ( l )

C. 8 ( l )

D. 2 ( l )



0
0
Câu 6. Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t1  15 C đến nhiệt độ t2  300 C
thì áp suất khí trơ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 20
B. 0,50
C. 1,99
D. 0,05
Đáp án: C
Câu 7. Một lực 5 N tác dụng vào một vật 10 kg ban đầu đứng yên trên mặt sàn nằm ngang không
ma sát. Tính công thực hiện bởi lực trong giây thứ ba?
A. 4,25 J.
B. 6,25 J.
C. 5,25 J.
D. 10 J.
Đáp án: B
0
Câu 8. Áp suất hơi nước trong không khí ở 20 C là 14,04mmHg. Cho áp suất hơi bão hòa ở

200 C là 17,54mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí trên là?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 85%
Đáp án: C
Câu 9. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 50 m/s ở độ cao 125 m thì nổ vỡ làm hai
mảnh có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3kg. Mảnh nhỏ bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm
đất với vận tốc 100m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của 2 mảnh ngay sau khi đạn nổ. Bỏ
qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2.

v  20 3 m / s; v 2  121, 4m / s;   32, 72 0
A. 1
B.
0
v1  50 3 m / s; v 2  101, 4m / s;   34, 72
C.
0
v1  10 3 m / s; v 2  102, 4m / s;   54, 72
D.
0
v1  30 3 m / s; v 2  150, 4m / s;   64, 72
Đáp án: B
Câu 10. Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng là 1 dạng năng lượng.
C. Nội năng
của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B.
D. Nội
năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện
công.
Đáp án: B
Câu 11. Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1  600m / s và

xuyên qua tấm gỗ dầy 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2  400 m/s. Lực
cản trung bình của tấm gỗ là?
A. 10000N
B. 6000N
C. 1000N
D. 2952N
Đáp án: A

Câu 12. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương:
A. Bất kỳ.
B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Hợp với mặt thoáng một
45�
góc
.
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mặt
thoáng.
Đáp án: D
Câu 13. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
g  10  m / s 2 
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy


Xác định vận tốc của vật khi Wd  2Wt ?

11, 075  m / s 
A.
2 5  m / s

B.

2 15  m / s 

C.

10, 25  m / s 

D.


Đáp án: A
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.
Chuyển động không ngừng.
B.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
C.
Có lúc đúng yên, có lúc chuyến động.
D.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Đáp án: C

Câu 15. Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có khối lượng m1  1kg , m2  2kg , ban đầu được thả nhẹ
nhàng .Động năng của hệ bằng bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? Bỏ qua mọi ma sát ròng rọc
2
có khối lượng không đáng kể, lấy g=10m/ s .
A. 7,5J
B. 9,5J
C. 8J
D. 7J
Đáp án: A
Câu 16. Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng
nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc
7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là?
A. 28kg.m/s
B. 20kg.m/s C. 10kg.m/s
D. 6kg.m/s
Đáp án: C
Câu 17. Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 1

kg nước ở nhiệt độ 20°C? Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg và nhiệt dung riêng
của nước là 4180 J/kg.K.
A. 2446300 J.
B. 2634400 J.
C. 2643400 J.
D. 6432000 J.
Đáp án: B
Câu 18. Với kí hiệu: l0 là chiều dài ở 00C; l là chiều dài ở t°C;  là hệ số nở dài. Biểu thức nào
sau đây là đúng với công thức tính chiều dài 1 ở t°C?
l  l0  1   t 
l  l0   t
l  l0 t
A.
B.
C.
l
l 0
1 t
D.
Đáp án: C
Câu 19. Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của
không khí ở 00C, áp suất 1.105Pa là 1,29kg/m3?
A. 1,85kg/m3
B. 1,29 kg/m3
C. 0,129 kg/m3
3
D. 0,185 kg/m
Đáp án: A
Câu 20. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g =
10 m/s2. .Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 2m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất

6m với gốc thế năng tại mặt đất.


A.

200 J  ; 600 J 

600 J  ; 200 J 

B.

200 J  ; 600 J 

C.

600 J  ;200 J 

D.

Đáp án: A

 p, T  đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích?
Câu 21. Trong hệ toạ độ
A.
Đường hyperbol
B.
Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.
C.
Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
D.

Đường thẳng cắt trục
p tại điểm p  p0
Đáp án: B
Câu 22. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
g  10  m / s 2 
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy
Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?

5, 25  m 
8, 75  m 
10  m 
2 5  m
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 23. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1
góc α= 30° .Khi vật di chuyển lm trên sàn, lực đó thực hiện được công là:

A. 10J
B. 20J
C. 10 3 (J)
D. 20 3 (J)
Đáp án: C
Câu 24. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80J.
B. 100J.
C. 120J.

D. 20J.
Đáp án: A
Câu 25. Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng:
Q1  Q2
T1  T2
Q2  Q1
T2  T1
Q1
T1
Q1
T1
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 26. Áp suất hơi khô và áp suất hơi bão hòa có đặc điểm gì?
A. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi khô tăng , còn áp suất hơi bão hòa không đổi.
B. Khi
nhiệt độ tăng thì áp suất hơi khô tăng , còn áp suất hơi bão hòa giảm.
C. Áp suất hơi
khô và áp suất hơi bão hòa đều tăng theo nhiệt độ. Nhưng ở một nhiệt độ xác định thì áp suất hơi
khô tăng khi thể tích của nó giảm và tuân theo gần đúng qui luật Bôilơ-mariốt, còn áp suất hơi
bão hòa không phị thuộc thể tích tức là không tuân theo định luật Bôilơ-mariốt.
D. Áp
suất hơi khô và áp suất hơi bão hòa đều tăng theo nhiệt độ. Nhưng ở mọi nhiệt độ xác định thì áp
hơi khô cúng như áp suất hơi bão hòa sẽ tăng khi thể tích của chúng giảm và tuân theo gần đúng
qui luật Bôilơ-mariốt.
Đáp án: C



Câu 27. Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 20°C. Phải chừa một khe hở ở
đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh
6
1
dãn ra. (Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là   12.10 K ).

l  3, 6.102 m
A.
l  3, 6.104 m

3
B. l  3, 6.10 m
5
D. l  3, 6.10 m

C.

Đáp án: B
Câu 28. Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 250g, chứa 2 kg nước được đun trên bếp. Khi
nhận được nhiệt lượng là 516600 J thì ấm đạt đến nhiệt độ 80°C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm
C  920J / kg.K;CH2O  4190J/kg.K
và nước lần lượt là Al
Nhiệt độ ban đầu của ấm là:
A. 100°C.
B. 39°C.
C. 45°C
D.
20°C
Đáp án: D

3

Câu 29. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt , thể tiichs ban đầu 2dm , áp suất biến đổi từ
1,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí?
3
3
3
A. Tăng 2 dm .
B. Tăng 4 dm .
C. Giảm 2 dm .
3
D. Giảm 4 dm .
Đáp án: A
Câu 30. Cho một vật khối lượng m1 đang chuyển động với với vận tốc 5m/s đến va chạm với vật
hai có khối lượnglkg đang chuyển động với vận tốc lm/s, hai vật chuyển động cùng chiều. Sau va
chạm 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc 2,5m/s. Xác định khối lượng m 1.
A. 1kg
B. 0,6 kg
C. 2 kg
D. 3kg
Đáp án: B
Câu 31. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J. Khí nở ra và thực hiện công
140J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A.
340J
B.
200J
C.
170J
D.

60J
Đáp án: D
Câu 32. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng
động năng?
A. 10 (m)
B. 6(m)
C. 8,2(m)
D. 4,6 (m)
Đáp án: D
Câu 33. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tư khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình
A. lg
B. 2,5g
C. l,5g
D. 2g
Đáp án: A
Câu 35. Phải làm cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn?
A. Pha thêm rươu vào nước.
B. Hạ thấp nhiệt độ của nước.
C. Dùng ống mao dẫn
có đường kính nhỏ hơn.
D. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn.
Đáp án: C
0

Câu 36. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17 C, áp suất thay
đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
0
A. 1143 C


0
B. 1160 C

0
C. 904 C

0
D. 870 C


Đáp án: D
Câu 37. Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ờ
nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Đáp án: D
Câu 38. Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 200C.
Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao
nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.
A.
400 lít
B.
500 lít
C.
600 lít
D.
700 lít
Đáp án: C

Câu 39. Công là đại lượng?
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm
hoặc dương.
Đáp án: B
Câu 40. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng
chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun
trên kilôgam (J/ kg).
C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác
nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: D


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
----------------------------------

C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â â
u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

C C B A B C B C B B A D A C A C B C A A C B C A A C B D A B D D A A C D D C B D
ĐỀ 5:
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Nội
năng của một vật bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật
và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và
thể tích của vật.
Đáp án: A
2

Câu 2. Một vật khối lương 200g có động năng là 10 J .Lấy g=10 m / s .Khi đó vận tốc của vật
là?
A. 10 m/s
B. 100 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Đáp án: A
Câu 3. Vật m1  1kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2  2 kg đang
nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là v2  2m / s .Tính vận tốc vật m1 ?

v  6m / s

A. 1
Đáp án: A

B.

v1  1,2m / s

C.


v1  5m / s

D.

v1  4m / s

Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nờ khối  và hệ sổ nở
dài  ?
3
A.   3
B.   3
C.   
D.


3
Đáp án: A
Câu 6. Một tấm nhôm hình vuông có cạnh 50 cm ở nhiệt độ 10°C. Diện tích của nó tăng lên bao
nhiêu khi nhiệt độ là 40°C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24,5.10-6 K-1
A. 3,675 m2
B. 3,675 mm2
C. 3,675 cm2.
D. 3,675 dm2.
Đáp án: C



×