Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIAO AN LOP 5 BUOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.51 KB, 13 trang )

Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Rèn kĩ năng chuyển phân số, trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV : nội dung bài.
- Hs :vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT(T47- 48 VBT).
*Bài 1, 2: Chuyển phân số thập phân
thành số thập phân.
- HD cá nhân vào VBT, gọi HS chữa
bài.
VD
2,16
10
2
16
10
162
==
- Đánh giá - chữa bài.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- HD làm vở, gọi 1 Hs chữa bài.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu
- Đánh giá - chữa bài.
*Bài 4: Chuyển một số thập phân
thành hỗn số.
- HD làm vở, gọi 1 Hs chữa bài.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Đánh giá - chữa bài.
*Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho
thích hợp.
- HD nêu miệng.
- Đánh giá - chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Làm cá nhân - 3Hs làm bảng lớp- Nêu
cách chuyển phân số thập phân thành số thập
phân.
- Nhận xét - bổ sung.
* Làm vở - 1 Hs chữa bảng
2,1m = 21dm 9,75m = 975cm
7,08m = 708cm 4,2m = 420cm
- Nhận xét - bổ sung
* Làm vở - 1 Hs chữa bảng- Nêu cách
chuyển một số thập phân thành hỗn số.
- Chữa, nhận xét
* Đọc đề, suy nghĩ, trả lời.
- 2-3 Hs trả lời.
0,9 = 0.90 vì thêm chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân thì phân số không đổi.
- Nhận xét - bổ sung
___________________________________________
Tiếng Việt (Rkn)
Rèn chữ bài: Kì diệu rừng xanh
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹp đoạn 1, 2 bài: Kì diệu rừng xanh.

- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học:
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
55
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Gv : nội dung bài.
- Hs : sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1.HD viết bài.
HD tìm hiểu bài và cách viết.
- Gọi Hs đọc đoạn văn.
+ Cảnh rừng có gì đẹp?
- Nhận xét đánh giá.
- Cho đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.
HD viết tiếng, từ khó, câu khó, dài.
- Yêu cầu Hs luyện viết ra bảng con.
- Nhận xét sửa.
Viết bài.
- Đọc bài cho Hs viết.
- Đọc bài cho Hs soát lỗi.
- Thu bài chấm - nhận xét.
2. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs tích cực rèn chữ.
* 2 Hs đọc.
- Trao đổi nhóm đôi, nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.

* Luyện viết tiếng, từ khó, câu dài ra
bảng con, 2Hs viết bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.
*Viết bài vào vở.
- Đổi bài soát lỗi.
__________________________________
Tiếng việt (Rkn)
Luyện từ và câu: Ôn luyện về từ nhiều nghĩa
I/ Mục tiêu:
- Vận dụng những hiểu biết đã có về từ nhiều nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm
từ nhiều nghĩa, đặt câu, phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển của các từ nhiều nghĩa.
- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên. Học sinh.
1. Luyện tập.
HD làm BT (T 33-34- BT trắc nghiệm).
*Bài tập 1: Phân loại các từ : tay, lỡi, miệng
trong các kết hợp sau đây thành 2 loại :
+ Loại đợc dùng với nghĩa gốc:
+ Loại đợc dùng với nghĩa chuyển:
a/đôi tay khéo léo b/ tay nghề vững vàng
c/kiến bò miệng chén d/ cái miệng cời tơi
e/ lỡi cày sáng loáng g/ lỡi câu nhọn hoắt
- Nhận xét đánh giá.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi, so sánh nghĩa.

- Giải thích nghĩa của từ: tay, lỡi,
miệng.
- Nhận xét bổ sung.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
56
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
*Bài tập 2. Đặt câu với các từ : cánh, chân,
lng theo :
a/ Nghĩa gốc :
b/ Nghĩa chuyển :
-HD làm vở, gọi 2 HS làm bảng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 3: Tìm từ có thể thay thế từ mũi
trong các câu sau :
a/ Mũi thuyền. b/ Mũi súng.
c/ Mũi đất. d/ Tiêm ba mũi.
e/ Mũi quân bên trái đang thừa tháng xốc tới.
- HD làm vở, gọi Hs chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 4: Đánh dấu x vào bảng trờng hợp từ in
đậm đợc dùng với nghĩa gốc hoặc nghĩa
chuyển.
- HD làm vở, gọi Hs trả lời.
- Nhận xét đánh giá.
2.Củng cố - Dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
*Hs làm vở - 2 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.

- Làm cá nhân vào vở.
- 3 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân, nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán(Rkn )
Số thập phân bằng nhau
I/ Mục tiêu.
- Củng cố cách tìm STP bằng nhau, viết STP theo thứ tự.
- Rèn kĩ năng tìm số thập phân bằng nhau cho Hs.
- Giáo dục ý thức học tập tốt môn học.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV : nội dung bài.
- Hs :vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
HD làm BT( 48 -49- VBT).
*Bài 1:*Bài 1:Điền dấu
- HD làm cá nhân vào VBT, gọi Hs
nêu miệng.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
* HS đọc yêu cầu làm vở và nêu miệng.
- Chữa, nhận xét.
* Thảo luận làm bài.

- Đại diện 2 nhóm chữa bảng, nêu cách làm.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
57
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- HD làm nhóm đôi.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn
đến bé.
- Hớng dẫn làm vở, gọi 2 Hs làm
bảng.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Đánh giá - chữa bài.
* Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Hớng dẫn làm vở, gọi 2 Hs làm
bảng.
- Chấm chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét.
* Làm vở - 2 Hs chữa bảng, nêu cách làm.
- Nhận xét - bổ sung
* Làm vở - 2 Hs chữa bảng
- Nhận xét - bổ sung
_______________________________________
Toán(Rkn
Luyện tập: So sánh số thập phân
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ

bé đến lớn ( hoặc ngợc lại ).
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập
*Bài 1: So sánh các số thập phân
- HD làm bảng con.
a/ 4,785 4,875 24,518 .24,52
1,79 1,79000 90,051 90,015
72,99 72,98 8,101 .8,1010
b/75,383 75,384 67 .66,999
81,02 81,018 1952,8 .1952,80
*Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
a/ 9,725; 7,925; 9,752 ; 9,75
b/ 86,077; 86,707; 87,67; 86,77
c/ 3/2; 2; 5/4; 9/4; 2,2
- HD làm nhóm đôi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm nêu kết quả:
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện 3 nhóm chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.

Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
58
Giáo án buổi 2 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
*Bài 3:Viết các số theo thứ tự từ lớn đến

a/ 0,007; 0,01; 0,008; 0,015
b/ 80/103; 8/10; 9/10; 90/99; 0,95
- HD làm vở.
- Chấm chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
a/ 0,015; 0,01 ; 0,008 ; 0,007
b/ 0,95; 90/99; 9/10; 8/10; 80/103
__________________________________________
Tiếng việt (Rkn)
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
I/ Mục tiêu.
- Củng cố các từ ngữ về thiên nhiên.
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng thiên nhiên trong một số thành ngữ,
tục ngữ. Tìm đợc 1 số từ ngữ tợng thanh, tợng hình.
- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- Giáo dục ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: BT trắc nghiệm TV 5 tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.

HD làm BT (T 36- 37- BT trắc nghiệm).
* Bài tập 4: Những câu tục ngữ nào sau
đây nói về thiên nhiên.
- Cho Hs thảo luận theo bàn điền vào vở.
- Treo bảng phụ, gọi Hs lên điền.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 5. Dùng những từ cho trong
ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp.
- HD làm vở.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 6: Nối các từ chỉ các miền tự
nhiên trên trái đất với đặc điểm của nó.
- HD làm vở. Gọi 2 Hs làm bảng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài tập 7: Trong bài Trớc cổng trời, hình
ảnh nào đặc trng nhất cho vùng núi cao
phía Bắc nớc ta?
- HD làm cá nhân - nêu miệng.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi làm vở.
- Nối tiếp lên bảng điền.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm cá nhân vào vở- 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vở, 2 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm cá nhân vào vở- nối tiếp nêu

Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
59

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×