TOAN7-015-1111-0111-0315-1
đề Kiểm tra môn toán Đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: (4đ) Tính:
3
a,
2 4
5
88
3
+ 1 ;...b, −0, 25 − ...c, ÷ ;...d , 8 8
3
5
12
2 .4
4
Câu 2: (4đ) Tìm x, biết:
a, x.
−2 −4
5
=
;...b, −0,5 : x = ...c, x 3 = −27;...d , x : 3 = ( −4) : 6
5
5
4
C©u 3: (2đ) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ bốn số sau: 1,2; -4; 1,5; -5
==============================================
TOAN7-015-1111-0111-0315-1
Đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: (4đ) Tính: mỗi ý đúng đợc 1đ: (GV chia nhỏ các ý ®Õn 0,5®)
a,
−2 4 −2 9 17
−5
1 −5 1
+1 =
+ = ;...b, −0, 25 −
=− −
=
3
5 3 5 15
12
4 12 6
3
88
88
88
−3 −27
c, ÷ =
;...d , 8 8 =
= 8 =1
64
2 .4
(2.4)8 8
4
Câu 2: (4đ) Tìm x, biết: mỗi ý đúng đợc 1đ: (GV chia nhỏ các ý ®Õn 0,5®)
−2 −4
−4 −2
5
5 −2
=
⇒x=
:
= 2;...b, −0,5 : x = ⇒ x = −0,5 : =
5
5
5 5
4
4 5
3
3
c, x = −27 = (−3) ⇒ x = 3;...d , x : 3 = (−4) : 6 ⇒ x = 3.(−4) : 6 = 2
a, x.
Câu 3: (2đ) Lập đợc mỗi tỉ lệ thức đúng đợc 0,5đ:
Ta có: 1, 2. ( −5 ) = ( −4 ) .1,5 ⇒
1, 2 1,5 1, 2 −4 −5 1,5 −5 −4
=
;
=
;
=
;
=
−4 −5 1,5 −5 −4 1, 2 1,5 1, 2
==============================================
TOAN7-045-1221-0115-0315-4
đề Kiểm tra môn toán hình học
lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1(3 điểm)Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: điền Đ, S vào (...)
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. (...)
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. (...)
c) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau. (...)
d) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung. (...)
e) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a//b. (...)
g) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng
thẳng a là duy nhất. (...)
Câu 2: (1 điểm) HÃy chọn đáp án đúng: khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu đúng:
a) Đờng thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của A
D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
b) Hai đờng thẳng phân biệt cắt nhau tại một điểm thì ta có:
A. Một cặp góc đối đỉnh
B. Hai cặp góc đối đỉnh
C. Ba cặp góc đối đỉnh
D. Bốn cặp góc đối đỉnh
Câu 3: (2 điểm)
Vẽ hình, ghi GT-KL của định lí: Hai đờng thẳng cùng vuông góc với đờng thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau
Câu 4: (4 điểm)
A
a) Cho hình vẽ, biết a// b, à1 = 400
A
a
1 2
à ả
Tính B3 , B4
b
4
3
B
c
a
A
b)
1
Cho A1 =45; B1 =76°
C 1 = 31 °
Chøng minh a // b
B
1
1
C
b
==============================================
TOAN7-045-1221-0115-0315-4
Ma trËn đề Kiểm tra môn toán
hình học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Hai góc đối đỉnh
Hai đờng thẳng vuông góc,
hai đờng thẳng song song
Định lí
Tổng
1.5
Nhận biết
TN TL
21.0
Thông hiểu
TN
TL
10.5
9
6.5
42.0
10.5
2
13
2.0
10
Số
tiết
2
TOAN7-045-1221-0115-0315-4
Điểm
Vận dụng
TN TL
31.5
24,0
12,0
63.0
33.0
Tổng
24.0
76.5
12,0
1110,0
đáp án biểu ®iĨm ®Ị KiĨm tra
môn toán hình học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Điền đúng mỗi câu đợc 0,5 đ
- Câu ®óng: a, d, e, g
- C©u sai: b, c
C©u 2: Chọn đúng mỗi câu đợc 0,5 đ
a) D
b) B
Câu 3: Hình vẽ 1đ; GT, KL 1đ.
GT c a ; c b
KL a // b
c
a
A
b
B
Câu 4: Mỗi câu đúng cho 2 điểm. (GV chia nhỏ các ý ®Õn 0,5®)
A µ
a)Ta cã: µ1 = B3 = 400 (Hai góc so le trong)
a
A ả
Mặt khác: à1 + B4 = 1800 (Hai gãc trong cïng
phÝa bï nhau)
¶
B4 = 1800 − à1 = 1800 400 = 1400
A
Nên ả
B = 1400
b
A
1 2
4
3
B
c
4
b)
KỴ tia Bx // a (1) . Ta cã ∠A1 = ∠ ABx
= 45 ° Tia Bx n»m gi÷a hai tia BA
và BC nên ABx = xBC = ∠ ABC
⇒ ∠xBC = 76° - 45°=31°
⇒ ∠ xBC = C 1. Mà hai góc ở vị trí so le
trong nên Bx // b (2)
Từ (1) và (2) ta cã a // b ( do cïng song
song víi Bx )
1
a
A
x
B
b
1
C
==============================================
TOAN7-045-1231-0121-0315-4
đề Kiểm tra môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2 điểm) 1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2) áp dụng viết các biểu thức sau dới dạng một luỹ thõa:
7
4
3 3
8
3
a, ( −5) .(−5)
b, ÷ : ÷
8 8
Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể):
3
1 3
1
a, ( 8,43.25).0,4
b,
ì26 ì44
c, 2500 + 0,81
4
5 4
5
3 2
29
+ x=
Câu 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
4 5
60
Câu 4. (3 điểm) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đà thu
đợc tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ với
9, 7, 8. HÃy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đà thu đợc.
==============================================
TOAN7-045-1231-0121-0315-4
Ma trận đề Kiểm tra môn toán
đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Các phép tính với số hữu tỉ,
số thập phân.
Tỷ lệ thức
Số thực
Tổng
Nhận biết
TN TL
Thông hiểu
TN
TL
6.0
32.0
34.0
3.0
1.0
10.0
11.0
Số
tiết
Điểm
12
4
3
19
Vận dụng
TN TL
66.0
13,0
43.0
34.0
Tổng
13.0
13.0
11.0
810,0
đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán đại số lớp 7
TOAN7-045-1231-0121-0315-4
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (2đ).
- Víi m, n ∈ N. x m .x n = x m+ n
x m : x n = x m−n
8
3
11
- ¸p dơng : a, ( −5) .(−5) = (−5)
7
4
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
3
3 3 3
b, ÷ : ÷ = ÷
8 8 8
Câu 2 (3đ). Mỗi ý đúng cho 1đ: (GV chia nhỏ các ý đến 0,5đ)
a, ( 8,43.25).0,4 = 8,43.(25.0,4) = −8,43.10 = −84,3
3
1 3
1 3 1
1 3
−27
b,
×26 − ×44 = ì 26 4 ữ = ì(18) =
4
5 4
5 4 5
5 4
2
c, 2500 + 0,81 = 50 + 0,9 = 50,9
Câu 3 (2đ). (GV chia nhỏ các ý ®Õn 0,5®)
3 2
29
2
29 3
2
−16
2
−4
+ x=
⇒ x=
− ⇒ x=
⇒ x=
4 5
60
5
60 4
5
60
5
15
16 2
4 5
2
x=
: x=
ì x=
60 5
15 2
3
Câu 4 (3đ). (GV chia nhỏ các ý đến 0,5đ)
Gọi số giấy vụn thu đợc của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lợt lµ x, y, z (kg).
x y z
Ta cã: = = vµ x + y + z = 120.
9 7 8
x y z x + y + z 120
⇒ = = =
=
= 5.
9 7 8 9 + 7 + 8 24
⇒ x = 9.5 = 45(kg), y = 7.5 = 35(kg), z = 8.5 = 40(kg).
(0,5®)
(1®)
(1®)
(1®)
(1®)
(1®)
(1®)
(1®)
(1®)
==============================================
TOAN7-015-1141-1726-0315-7
đề Kiểm tra môn toán hình học
lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
à
$
Câu 1: (4đ) Cho V ABC = V DEF. BiÕt A = 500 ,E = 750 . TÝnh các góc còn lại của mỗi tam
giác.
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ. Chứng minh a)
A
B
Ã
Ã
ADC = BCD
Ã
Ã
a) ABD = BAC
D
C
==============================================
TOAN7-015-1141-1726-0315-7
đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán hình học lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Tính mỗi góc đợc 1 điểm: (Lập luận 0,5đ; kết quả 0,5đ)
à µ $ $µ $
µ
$
µ
$
V ABC = V DEF → A = D;B = E;C = F , mµ A = 500 ,E = 750 → D = 500 ,B = 750
µ $ µ
µ
$
XÐt V ABC cã: A + B + C = 1800 → C = 550 → F = 550
Câu 2:
a) Xét V ACD và V BDC
(0,5đ)
có AC = BD (gt)
(0,5đ)
AD = BC (gt)
(0,5đ)
DC cạnh chung
(0,5đ)
V ACD = V BDC (c.c.c)
(0,5đ)
Ã
Ã
ADC = BCD
(0,5đ)
V ABD và V BAC
b) Xét
(0,5đ)
có AD = BC (gt)
(0,5đ)
BD = AC (gt)
(0,5đ)
AB cạnh chung
(0,5đ)
V ABD = V BAC (c.c.c)
(0,5®)
·
·
→ ABD = BAC
(0,5®)
==============================================
TOAN7-015-1151-2329-0315-0
đề Kiểm tra môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: (3đ) Hai đại lợng x và y đợc cho bởi bảng sau là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch:
a)
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15
25
b)
x
-5
-2
2
5
y
-2
-5
5
2
c)
x
-4
-2
10
20
y
6
3
-15
-30
Câu 2: (4đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x – 2. TÝnh f(-1); f(0); f(1); f(3/2)
Câu 3: (3đ) Hai ngời xây một bức tờng hết 8h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu
lâu? (cho biết năng xuất của từng ngời bằng nhau).
==============================================
TOAN7-015-1151-2329-0315-0
đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: (3đ) Mỗi ý đúng đợc 1đ: (GV chia nhỏ các ý ®Õn 0,5®)
a) y tØ lƯ thn víi x v×: y = 5x.
b) y tỉ lệ nghịch với x vì: xy = 10.
3
2
c) y tØ lƯ thn víi x v×: y = x
Câu 2: (4đ) Mỗi ý đúng đợc 1đ: (GV chia nhỏ các ý đến 0,5đ)
Hàm số y = f(x) = 2x – 2.
f(-1) = 2.(-1) – 2 = - 4;
f(0) = 2.0 – 2 = - 2
f(1) = 2.1 – 2 = 0;
f(3/2) = 2.(3/2) – 2 = 1.
Câu 3: (3đ) Gọi thời gian 5 ngời xây xong bức tờng đó là x(h)
(1đ)
Ta có: số ngời xây và thời gian xây là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên: 1.8 = 5.x (1đ)
==> x = 8/5 (h) = 1h36
Vậy 5 ngời xây xong bức tờng đó trong 1h36
(1đ)
==============================================
TOAN7-045-1261-2332-0315-9
đề Kiểm tra môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng trong các câu sau:
1) Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 10 thì y = 8. Khi ®ã hƯ sè tØ lƯ
k cđa y víi x b»ng:
A. 2
B. 5/4
C. 40
D. 4/5
2) Cho biÕt hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = 8. Khi ®ã hÖ sè tØ
lÖ a b»ng:
A. 2
B. 5/4
C. 40
D. 4/5
3) Cho hµm sè y = 6x + 1, khi x bằng 3 thì y bằng:
A. 19
B. 10
C. 3
D. 4
4) Điểm M có hoành độ bằng -3 và tung độ bằng 3 thì toạ độ điểm M là:
A. (3; -3)
B. (-3; -3)
C. (-3; 3)
D. (3; 3)
Câu 2. (2,5 điểm) Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:
x
-3
-1
- 1/2
0
2
2,5
y
-8
2
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hµm sè y = f(x) = x – 2. Tính f(-2); f(0); f(1/2)
Câu 4. (1,5 điểm) Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục toạ độ: A(-3; 0); B(1; 2); C(0; -2)
Câu 5. (2,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h và trở về A với vận tốc
30km/h. Cả đi và về mất 3,5h. Tính thời gian đi, thời gian về và quÃng ®êng AB?
==============================================
TOAN7-045-1261-2332-0315-9
Ma trận đề Kiểm tra môn toán
đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Đại lợng tỉ lệ thuận
Đại lợng tỉ lệ nghịch
Hàm số, mặt phẳng toạ độ
Tổng
Số
tiết
3
3
4
10
Điểm
3.0
3.0
4.0
10.0
Nhận biết
TN TL
12.5
10.5
43.0
Th«ng hiĨu
TN
TL
10.5
10.5
10.5
23.0
34.5
VËn dơng
TN TL
12,5
12.5
Tỉng
23.0
23.0
44.0
810,0
TOAN7-045-1261-2332-0315-9
đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán đại số lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn mỗi câu đúng đợc 0,5đ:
1-D
2C
3A
4-C
Câu 2. (2,5 điểm) Điền mỗi số vào ô trống đúng đợc 0,5đ:
x
-3
-1
- 1/2
0
y
12
4
2
0
Câu 3. (1,5 điểm) Tính mỗi câu đúng đợc 0,5đ:
y = f(x) = x2 – 2.
f(-2) = (-2)2 – 2 = 2
f(0) = 02 – 2 = -2
f(1/2) = (1/2)2 2 = -7/4
Câu 4. (1,5 điểm) Biểu diễn đúng mỗi điểm đợc 0,5đ:
2
-8
2,5
-10
y
B
2
1
-3 -2
A
-1
x
O
-1
1
C -2
Câu 5. (2,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h và trở về A với vận tốc
30km/h. Cả đi và về mất 3,5h. Tính thời gian đi, thời gian về và quÃng đờng AB?
Gọi thời gian đi từ A ®Õn B lµ x (h)
thêi gian vỊ tõ B vỊ A là y (h)
(0,5đ)
Theo bài ra ta có: 40x = 30y và x + y = 3,5
(0,5đ)
x
y
x+ y
3,5
=
=
=
= 0, 05
30 40 30 + 40 70
⇒ x = 0, 05.30 = 1,5
y = 0, 05.40 = 2
(0,5®)
VËy thêi gian ®i tõ A đến B là 1,5h
thời gian về từ B về A là 2h
quÃng đờng AB là 1,5.40 = 60km
(0,5đ)
(0,5đ)
==============================================
TOAN7-090-1301-0137-0315-7
đề Kiểm tra môn toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm).
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x đợc xác định nh thế nµo?
3
b, TÝnh x biÕt x = − 0,5; x = 1 .
7
Câu 2: (2 điểm). Tính giá trị của các biĨu thøc sau:
3 1
1 1
a, 16 × − ÷− 13 × − ÷
5 3
5 3
5 14 12 2 11
b,
+
− + +
15 25 9 7 25
2
3
1 1
1
c, ữ : 2 ì ÷
2 4
2
d, 121 − 0,64
C©u 3: (2 điểm).
Một đội có 12 công nhân làm xong một công việc hết 5 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 8
ngời thì thời gian hoàn thành công việc giảm đợc mấy giờ (năng suất mỗi công nhân nh
nhau).
Câu 4: (1,5 điểm). Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận của định lí: Một đờng thẳng vuông góc
với một trong hai đờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
Câu 5: (3 điểm).
Cho ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Phân giác
góc B cắt các cạnh AC, DC lần lợt ở E và I.
a, Chøng minh ∆ BED = ∆ BEC vµ IC = ID.
b, Tõ A vÏ AH DC (H ∈ DC). Chøng minh AH // BI.
==============================================
TOAN7-090-1301-0137-0315-7
Ma trận đề Kiểm tra môn toán
lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Nội dung
Số hữu tỉ, số thực.
Hàm số và đồ thị.
Đờng thẳng vuông
góc, song song.
Tam giác, tam giác
bằng nhau.
Tổng
Số
tiết
22
15
Điểm
Nhận biÕt
3.5
2.0
21.5
16
2.5
11.5
15
2.0
68
10.0
Th«ng
hiĨu
42,0
Tỉng
12.0
63.5
33.0
11.0
22.5
11.0
33.0
VËn dơng
11.0
22.0
53.0
34.0
1310.0
TOAN7-090-1301-0137-0315-7
đáp án biểu điểm đề Kiểm tra
môn toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm).
ỡ x nÕu x ³ 0.
ï
a, | x | = ï
(0,5®iĨm)
í
ï - x nếu x < 0.
ù
ợ
b, 0,5 = 0,5;
(0,5điểm)
3
3
1 =1 .
(0,5điểm)
7
7
Câu 2: (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
17
2
1
a,
.
b, .
c, 1 .
d, 10,8
15
7
4
Câu 3: (2 điểm).
- Xác định đợc số ngời và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và hệ
số tỉ lệ
(1 điểm)
- Tính đợc thời gian 20 công nhân hoàn thành công việc là 3 giờ
(0,5 điểm)
- Tính đợc thời gian giảm 2 giờ
(0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm). Vẽ hình ®óng:
(0,5 ®iĨm)
Ghi ®óng GT:
(0,5 ®iĨm)
Ghi ®óng KL:
(0,5 ®iĨm)
c
GT a//b; ca
KL cb
a
b
Câu 5: (3 điểm).
- Vẽ hình đúng
(1 điểm)
D
H
A
I
E
B
C
a, Chứng minh ∆ BED = ∆ BEC
(0,5 ®iĨm)
Chøng minh IC = ID.
(0,5 ®iĨm)
b, Chøng minh ®ỵc BI DC
(0,5 ®iĨm)
Chøng minh ®ỵc AH // BI
(0,5 ®iĨm)
==============================================