1
L¨ng mé Machupichu-Pªru Tîng chóa Jªsu-Brazil Kim tù th¸p ChÝchchen Itza-Mªhic«
Cuéc sèng cña ngêi d©n da ®á
GhÐp nèi c¸c t liÖu trªn ®Ó thÊy chóng ta ®ang ®i ®Õn khu vùc nµo?
Rõng Amad«n Vò c«ng Samba
2
Chõu M Latinh gn lin vi tờn tui
nh hng hi Cristofor Colombo v
chic tu Santa Maria
- Diện tích: 20,5 triệu Km2
- Dân số: 525 triệu người (2001)
- Thuộc các khu vực: Trung Mĩ, Nam mỹ,
các quần đảo trong vùng biển Caribê
- Tổng số: 37 quốc gia
3
Bμi 5
Mét sè vÊn ®Ò cña ch©u lôc
vµ khu vùc
TiÕt 2: Mét sè vÊn ®Ò cña
MÜ la tinh
4
III. Kinh tếI. Tự nhiên ii. dân cư - x hộiã
Một số vấn đề của Mĩ La tinh
-
Tài nguyên khoáng sản...
- Tài nguyên đất.....
-
Tài nguyên khí hậu, .
-
Tài nguyên sinh vật, ..
-
Biển...
Đánh giá
-
Chênh lệch giàu nghèo
.
-
Mức sống của dân cư
- Đô thị hoá tự phát ..
Đánh giá
5
6
Dãy Andet
Mĩ Latinh
7
III. Kinh tếI. Tự nhiên ii. dân cư - x hộiã
Một số vấn đề của Mĩ La tinh
-
Chênh lệch giàu nghèo
.
-
Mức sống của dân cư
- Đô thị hoá tự phát ..
Đánh giá
-
Tài nguyên khoáng sản:
phong phú, a d ng: ch y u
phong phú, a d ng: ch y u
l kim lo i mu, kim lo i quý
l kim lo i mu, kim lo i quý
v nhiên li u
v nhiên li u
- Tài nguyên đất: Các đồng
bằng phù sa và các cao nguyên
rộng lớn.
-
Tài nguyên khí hậu: Phân
hoá đa dạng
-
Tài nguyên sinh vật: Diện
tích rừng lớn nhất thế giới, số lư
ợng loàI động thực vật rất phong
phú
-
Biển: Thuỷ sản, du lịch, gt
biển
Đánh giá
Là điều kiện thuận lợi phát
triển công nghiệp khai
thác.Phát triển chăn nuôI đại
gia súc, trồng cây công
nghiệp và cây ăn quả nhiệt
đới. Khai thác thuỷ sản
8
D a vào b ng, nh n xÐt t tr ng thu nh p c a ự ả ậ ỉ ọ ậ ủ
D a vào b ng, nh n xÐt t tr ng thu nh p c a ự ả ậ ỉ ọ ậ ủ
c¸c nhãm d©n c m t s n c MLTư ở ộ ố ướ
c¸c nhãm d©n c m t s n c MLTư ở ộ ố ướ
?
?
Quốc gia
GDP theo giá
thực tế (tỉ
USD)
Tỉ trọng GDP
của 10% dân
cư nghèo nhất
Tỉ trọng GDP
của 10% dân
cư giàu nhất
Chi Lê
75,5 1,2 47,0
Ha mai Ca
8,0 2,7 30,3
Mê Hi Cô
581,3 1,0 43,1
Pa Na Ma
11,6 0,7 43,3
9
Quốc gia
Giá trị tài sản(triệu USD)
Mức độ chênh lệch
10% nghèo nhất 10% giàu nhất
Chilê 900 35490
Hamaica 220 2454
Mêhicô 5813 25050
Panama 80 5022
Tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của
một số nước năm 2000
Tên nước Mêhicô Bôlivia Côlômbia Pêru Vênêxuêla Achentina Chilê Braxin
Tỉ lệ dân
TT(%)
75,3 60,8 72,7 72,2 92,8 88,1 83,9 78,2
Tỉ lệ dân thành thị ở 1 số nước Mĩ la tinh
39 lần
39 lần
11,2 lần
11,2 lần
43,2 lần
43,2 lần
61,8 lần
61,8 lần
10
Thµnh phè Xaopaol«
Cuéc sèng cña ngêi d©n da ®á
Lîc ®å c¸c ®« thÞ MÜ la tinh
11
III. Kinh tếI. Tự nhiên ii. dân cư - x hộiã
Một số vấn đề của Mĩ La tinh
-
Tài nguyên khoáng sản:
phong phú, a d ng: ch y u
phong phú, a d ng: ch y u
l kim lo i mu, kim lo i quý
l kim lo i mu, kim lo i quý
v nhiên li u
v nhiên li u
- Tài nguyên đất: Các đồng
bằng phù sa và các cao nguyên
rộng lớn.
-
Tài nguyên khí hậu: Phân
hoá đa dạng
-
Tài nguyên sinh vật: Diện
tích rừng lớn nhất thế giới, số lư
ợng loàI động thực vật rất phong
phú
-
Biển: Thuỷ sản, du lịch, gt
biển
Đánh giá
-
Chênh lệch giàu,nghèo:
Quá
Quá
sâu sắc:
sâu sắc:
+ 10% dân cư nghèo nhất thu
+ 10% dân cư nghèo nhất thu
nhập chỉ khoảng < 3%.
nhập chỉ khoảng < 3%.
+ 10% dân cư giàu nhất chiếm
+ 10% dân cư giàu nhất chiếm
từ 30 40% tổng thu nhập
từ 30 40% tổng thu nhập
-
Mức sống của dân cư: Phần
lớn dân cư sống trong tình
trạng đói nghèo (
37 62%
37 62%
sống dưới mức nghèo khổ)
sống dưới mức nghèo khổ)
- Đô thị hoá tự phát: 75% dân
số là dân cư thành thị và 1/3
sống trong điều kiện khó khăn
Đánh giá
- Gâynhiều khó khăn cho việc
giảI quyết các vấn đề x hội, tác ã
động tiêu cực đến sự phát triển
kinh tế:
- Sự phân biệt và bất bình đẳng
trong x hội.ã
- Vấn đề việc làm, an ninh, nhà
ở, y tế
Là điều kiện thuận lợi phát
triển công nghiệp khai
thác.Phát triển chăn nuôI đại
gia súc, trồng cây công
nghiệp và cây ăn quả nhiệt
đới. Khai thác thuỷ sản
12
Bức tranh sáng tối của Mĩ Latinh
Tp Sau Paolo của Braxin Khu nhà ổ chuột ở tp Rio de Janeiro của Braxin
Mĩ Latinh