Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

slide bài giảng tập đọc 2 vè chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 31 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS AN HOÀ

Tập đọc - Lớp 2D


Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
Tập đọc

Đọc bài “ Chim sơn ca và bông cúc trắng”




Vè chim
chim

Hay chạy lon xon
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo

Tính hay mách lẻo


Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo …



Vè chim
chim
Đoạn
Đoạn11

Đoạn
Đoạn22

Đoạn
Đoạn33

Hay chạy lon xon
Hay nhặt lân la
Là gà mới nở
Là bà chim sẻ
Đoạn
4
Vừa đi vừa nhảy

Đoạn 4
Có tình có nghĩa
Là em sáo xinh
Là mẹ chim sâu
Hay nói linh tinh
Giục hè đến mau
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu Đoạn
Đoạn55 Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là cậu chìa vôi
Là bác cú mèo …
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà


Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
Tập đọc
Vè chim

Luyện đọc
lon xon
mách lẻo

Từ ngư
lon xon
tếu
mách lẻo

chao
nhặt lân la
nhấp nhem


Gà mới nở

Chìa vôi

Chim sáo

Liếu điếu

Chèo bẻo

Chim khách


Chim sẻ

Chim sâu

Cú mèo

Tu hú


Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
Tập đọc
Vè chim


Luyện đọc theo nhóm


Hay chạy lon xon
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh


Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi


Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà


Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu


Giục hè đến mau
Là cô tu hú

Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo …


Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
Tập đọc

Vè chim

* Tìm hiểu bài

Câu 1 : Tìm tên các loài chim được
kể trong bài.
- Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi,
chèo bẻo,khách, sẻ, sâu ,tu hú,cú
mèo.


Câu 2 : Tìm những từ ngữ được dùng:
a/Để gọi các loài chim.
b/Để tả đặc điểm của các loài chim.


a, Những từ ngữ được dùng để gọi các
loài chim : em sáo , con liếu điếu , cậu
chìa vôi , thím khách , bà chim sẻ ,
mẹ chim sâu , cô tu hú , bác cú mèo .
b, Những từ ngữ được dùng để tả đặc
điểm của các loài chim : chạy lon xon ,
vừa đi vừa nhảy , nói linh tinh , hay

nghịch hay tếu , chao đớp mồi , mách
lẻo , nhặt lân la , có tình có nghĩa , giục
hè đến mau , nhấp nhem buồn ngủ .


Câu 3: Em thích con chim nào
trong bài ? Vì sao?


Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
Tập đọc

Vè chim

Luyện
Luyện học
học thuộc
thuộc lòng
lòng


Vè chim
Hay chạy lon xon
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi

Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo

Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo …



Vèchim
chim
Hay chạy……….
…………..mới nở
Vừa đi ………….
………..sáo xinh
Hay nói …………
…………liếu điếu
Hay nghịch …….
………… chìa vôi
Hay chao ……….
…………..chèo bẻo

Tính hay ………..

…………trước nhà
Hay nhặt ………..
………….chim sẻ
Có tình ………..
…………..chim sâu
Giục hè …………..
………….. tu hú
Nhấp nhem ……….
…………cú mèo …



Vè chim
chim
Hay chạy…………
……………..........
Vừa đi …………...
………………… ..
Hay nói ……… …
……………… … .
Hay nghịch ….. .…
………………..….
Hay chao ……..…
…………………..

Tính hay ………….
…………………….
Hay nhặt …….…...
…………………....
Có tình ………..…..

……………….….
Giục hè ……….….
……………………
Nhấp nhem …..….
Là ………… …



Vè chim
chim
Hay …………
……………..........
Vừa …………...
………………… ..
Hay ……… …
……………… … .
Hay ….. .…
………………..….
Hay ……..…
…………………..

Tính ………….
…………………….
Hay …….…...
…………………....
Có ………..…..
……………….….
Giục ……….….
……………………
Nhấp …..….

…………………..



Vè chim
chim
Hay …………


×