Toán – Lớp 2
Giáo viên: Hoàng Thị
Toàn
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
6 : 2
nhân
2
=
Thừa số
thứ
nhất
x
3
Thừa
số
6
6 : 3 = 2
Tích
thứ hai
Muốn tìm thừa số này ta lấy tích
chia cho
thừa số kia.
= 3
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
* Tìm thừa số chưa
biết.
xx2 = 8
x = 8 : 2
4
x =
3 x x =
15 x = 15 :
x =
3
5
Muốn tìm một thừa số chưa
biết ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
1.Tính nhẩm ( trang
116):
2 x 4 =
8
: 2 =
8
: 4 =
3
x 4 =
12 : 3
=
12 : 4
=
3 x 1
=
3 : 3
=
3 : 1
=
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
1.Tính nhẩm (trang
116):
2 x 4 =8
8
: 2 =4
8
: 4 =2
3
x 4 =12
12 : 3 4
=
12 : 4
3
=
3 x 1 3
=
3 : 3 1
=
3 : 1 3
=
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
2. Tìm x
a) x x 2 =
4
c) 3 x x =
27
b) 2 x x =
12
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
2. Tìm x
a) x x 2 =
4
x = 4 : 2
2
x =
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
2. Tìm x
b) 2 x x =
12
x = 12 :
2
x =
6
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
2. Tìm x
c) 3 x x =
27 x = 27 :
3
x =
9
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Bài 4
Tìm một thừa số của phép
nhân
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi
bàn có 2 học sinh. Hỏi có tất cả
bao nhiêu bàn học?
Tóm tắt
2 học sinh : 1
bàn
20
học sinh : … bàn?
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
Bài 4: (vở)
Bài giải
Có tất cả số bàn là:
20 : 2 = 10 ( bàn)
Đáp số: 10 bàn
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
Muốn tìm một
thừa số của phép nhân
làm như thế nào?
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
• Biết
3 x x = 12
•x = ?
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm
2020
Toán
Tìm một thừa số của phép
nhân
Dặn dò
Về nhà xem lại bài và sửa bài.
Học thuộc bảng chia 2, 3.
Xem trước bài Luyện tập, bảng chia 4