Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide bài giảng tiết 18 sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.39 KB, 22 trang )


Tiết 19
TUẦN HOÀN MÁU
(Tiếp theo)


HOẠT ĐỘNG NHÓM TÌM HIỂU TÍNH TỰ ĐỘNG CỦA TIM
THỜI GIAN: 3 PHÚT
Câu 1: Thế nào là tính tự động của tim ?
Câu 2: Thế nào là hệ dẫn truyền tim?
Câu 3: Cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim?


CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ DẪN TRUYỀN TIM

Nút xoang
nhĩ phát
xung điện

Cơ tâm nhĩ
Nút
nhĩ
thất


Hiss

Tâm nhĩ co
Mạng lưới
Puốckin



tâm
thất

Tâm
thất
co


Phần thi siêu trí tuệ vòng 1
Câu 1: Hãy chú thích hệ dẫn truyền tim:

1
2
3
4


Phần thi siêu trí tuệ vòng 1
Câu 2: Cơ chế dẫn truyền tim bị sai ở đâu
Nút xoang
nhĩ phát
xung điện

Cơ tâm nhĩ
Nút
nhĩ
thất

Tâm nhĩ co


Mạng lưới
Puốckin


Hiss


tâm
thất

Tâm
thất
co


CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM

Thời gian làm việc và nghỉ ngơi của tim người trưởng thành
Hoạt động
Tâm nhĩ

Co

Dãn

0,1 S

0,7 S


0,3 S

0,5 S

0,4 S

0,4 S

Tâm thất
Tim


EM CÓ BIẾT ?
Trái tim là một bộ phận kỳ lạ của cơ thể.
Với kích thước chỉ lớn hơn nắm tay một chút nhưng Tim có thể bơm
hơn 11 mét khối máu đi nuôi dưỡng khắp cơ thể mỗi ngày, tức là
khoảng 3 triệu mét khối trong suốt cuộc đời mỗi người.
Mỗi ngày một quả tim đập
khoảng 100 nghìn lần và bơm
đến 10.000 lít máu vào trong
mạch máu.
Mỗi ngày một quả tim đập
khoảng 100 nghìn lần và
công sinh ra tương đương
một lực đưa một vật nặng
10N từ trái đất lên mặt trăng


Động vật Nhịp tim/phút


Voi
Trâu


25 – 40
40 – 50
50 – 70

Động vật Nhịp tim/phút

Lợn
Mèo
Chuột

60 – 90
110 – 130
720 – 780

Nhịp tim của các loài động vật khác nhau là khác
nhau. Cơ thể càng nhỏ, tim đập càng nhanh và ngược lại.
Vì động vật càng nhỏ thì tỷ lệ S/V càng lớn  Nhiệt
lượng mất vào môi trường càng nhiều  chuyển hóa
tăng lên  tim đập nhanh hơn để đáp ứng được ôxy cho
quá trình chuyển hóa và điều hòa nhiệt độ cơ thể.


Phần thi siêu trí tuệ vòng 2
Câu 1: Hãy cho biết thời gian của pha nào sau đây là dài nhất
A. Tâm nhĩ co : 0,1 giây
1

2
B. Tâm thất co : 0,3 giây
3
C. Dãn chung: 0,4 giây
D. Tâm nhĩ dãn: 0,7 4
giây
Câu 2: Loài động vật nào sau đây có nhịp tim nhỏ nhất
A. Trâu
B. Lợn
C. Mèo
D. Chuột


EM CÓ BIẾT ?
Hệ thống mạch máu với những ống dẫn máu với số lượng
nhiều đến mức có thể phủ kín đến hơn 1000 ha đất. 


Hãy cho biết tên các loại mạch tương ứng với các số
1,2,3 trong hình ảnh dưới đây?

1

2

3


HUYẾT ÁP
Tim đập nhanh và mạnh sẽ bơm một lượng máu lớn lên

động mạch. Lượng máu lớn gây ra áp lực lớn và kết quả
là huyết áp tăng lên. Tim đập chậm và yếu thì ngược lại
Khi mất máu lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác
dụng lên thành mạch giảm kết quả là huyết áp giảm.


Loại mạch

Động
mạch
chủ

Động
Tiểu
mạch lớn động
mạch

Huyết áp
(mmHg)

120 - 140 110 - 125 40 - 60

Mao
mạch

Tiểu tĩnh Tĩnh
mạch
mạch
chủ


20 - 40

10 - 15

≈0


Hội chứng tăng huyết áp “Kẻ giết người thầm lặng”.
- Khi chỉ số huyết áp tâm thu lớn hơn 140 mmHg hoặc huyết áp tâm
trương lớn hơn 90 mmHg thì được chẩn đoán là huyết áp cao.
Cao huyết áp không phải lúc nào cũng thể hiện ra triệu chứng rõ ràng.
Nhưng nó lại có thể dẫn tới tổn thương động mạch và tĩnh mạch, làm
giảm lưu lượng máu đi khắp cơ thể, có thể dẫn đến đột quỵ, đau tim,
và suy tim. Các bộ phận khác của cơ thể như thận, chân tay và mắt
cũng có thể bị tổn thương.

Huyết áp thấp nguy hiểm không kém
- Người bị huyết áp thấp khi chỉ số huyết áp ở mức 90/60mmHg
hoặc thấp hơn.
Bệnh huyết áp thấp có thể dẫn đến tình trạng đau thắt ngực, nhồi
máu cơ tim, suy thận… thậm chí là tử vong.




Làm thế nào để có một TRÁI TIM KHỎE ?


Phần thi siêu trí tuệ vòng đặc biệt
Câu 1: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?

1. Lực co tim

4. Khối lượng máu

2. Nhịp tim

5. Số lượng hồng cầu

3. Độ quánh của máu

6. Sự đàn hồi của mạch máu

Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4, 6

D. 1, 2, 3, 5, 6


Phần thi siêu trí tuệ vòng đặc biệt
Câu 2: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. mao mạch thường ở gần tim
C. số lượng mao mạch ít hơn
D. áp lực co bóp của tim tăng

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về huyết áp

A. Huyết áp cao là huyết áp tâm thu lớn hơn 140 mmHg
B. Huyết áp cao là huyết áp tâm trương lớn hơn 90 mmHg
C. Huyết áp bình thường là huyết áp tâm thu bằng 120 mmHg
D. Huyết áp thấp là huyết áp tâm trương lớn hơn 90 mmHg


CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP




×