KĨ THUẬT
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG
XUYÊN
VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ THƯỜNG
XUYÊN
YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
KĨ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ
THƯỜNG XUYÊN
KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ THƯỜNG
XUYÊN
YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
1. Trực tiếp (bằng lời nói, hoặc viết)
2. Kịp thời (đúng lúc, đúng chỗ)
3. Cụ thể, rõ rang (học sinh biết để khắc phục, sửa chữa)
4. Nhân văn (Động viên khích lệ tinh thần học tập, không miệt
thị, không so sánh)
5. Phù hợp đối tượng (Khi nào trực tiếp bằng lời, khi nào viết)
KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ THƯỜNG
XUYÊN
KĨ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
1. Quan sát trực tiếp (quá trình học tập hàng ngày của HS)
2. Đàm thoại (Trao đổi bằng cẩu hỏi)
3. Hoạt động thực hành, thảo luận
4. Trò chơi học tập
5. Bài kiểm tra ( có thể chấm điểm)
6. …..
KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
Xác định/lượng hóa được mức độ học sinh đạt được sau một
quá trình học tập: Giữa kì 1; Cuối kì 1; Giữa kì II; Cuối năm
học.
Đối với kết quả học tập:
1. Hoàn thành tốt;
2. Hoàn thành
3. Chưa hoàn thành
Đối với rèn luyện phẩm chất, năng lực
1. Tốt
2. Đạt
3. Cần cố gắng
KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
CĂN CỨ ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
Quá trình đánh giá thường xuyên (quan trọng nhất)
Sử dụng bài kiểm tra định kì
Sử dụng khung tham chiếu năng lực, phẩm chất
Sử dụng khung tham chiếu chuẩn kiến thức, kĩ năng
HƯỚNG DẪN CÁCH THỨC
LƯỢNG HÓA NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
Năng lực của cá nhân được đánh giá qua phương
thức và kết quả hoạt động của cá nhân đó khi
GQVĐ của cuộc sống.
Năng lực
• Tự phục vụ, tự quản
• Hợp tác
• Tự học và GQVĐ
Phẩm chất
•
•
•
•
Chăm học, chăm làm
Tự tin, trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật
Đoàn kết, yêu thương
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường xuyên
đúng
ST
T
Mức độ
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Năng lực
I
Tự phục vụ, tự quản
1
Tự vệ sinh thân thể, ăn, mặc gọn gàng, sạch sẽ
2
Tự chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân ở lớp, ở nhà
3
Tự giác hoàn thành công việc được giao đúng hẹn
4
Chủ động khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
5
Tự sắp xếp thời gian học tập, sinh hoạt, vui chơi hợp
lí
6
Tự sắp xếp thời gian làm bài tập theo yêu cầu của
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Năng lực
II
Hợp tác
1
Có KN giao tiếp, sẵn sàng giúp đỡ các bạn
2
Tích cực tham gia vào các công việc ở tổ/nhóm
3
Dễ dàng làm quen, dễ dàng kết bạn
4
Biết nói lời cảm ơn khi người khác giúp mình
5
Tích cực, tự giác hoàn thành công việc được nhóm giao
đúng hẹn
6
Lắng nghe và dễ dàng thỏa thuận với các bạn trong nhóm
Mức độ
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Năng lực
III
Tự học và tự giải quyết vấn đề
1
Tự thực hiện được các NV học tập cá nhân, theo nhóm
2
Tự giác, chủ động hoàn thành BT được giao đúng hẹn
3
Tự kiểm tra, ĐGKQHT để điều chỉnh việc học
4
Vận dụng những điều đã học để GQVĐ trong học tập
5
Để GQVĐ, HS thường cố gắng đến cùng
6
Chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để GQVĐ
Mức độ
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Phẩm chất
IV
Chăm học, chăm làm
1
Tự giác tham gia làm việc trong nhà giúp bố mẹ
2
Tự giác thực hiện NV được giao, không cần nhắc nhở
3
Thể hiện sự chăm chỉ, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp
4
Tập trung, chú ý lằng nghe trong các giờ học
5
Chủ động nêu thắc mắc, tích cực phát biểu ý kiến trong giờ
học
6
Nỗ lực hoàn thành các NV được giao ở lớp, ở nhà đúng hẹn
Mức độ
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Phẩm chất
V
Tự tin, trách nhiệm
1
Tự tin trong giao tiếp, ứng xử với các bạn trong lớp
2
Chủ động và tự tin trong các tình huống học tập và rèn luyện
3
Thể hiện sự tự tin trong các cuộc thảo luận nhóm
4
Luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập và RL bản thân
5
Tự chịu trách nhiệm, sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai
6
Luôn được các bạn trong lớp tin tưởng
Mức độ
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Phẩm chất
VI
Trung thực, kỉ luật
1
Thể hiện sự thật thà, ghét sự gian dối
2
Luôn nói đúng về sự việc, không nói sai về người khác
3
Bảo vệ của công, không lấy thứ gì không phải của mình
4
Tôn trọng cam kết, giữ lời hứa
5
Tôn trọng nội quy và thực hiện nghiêm túc quy định học tập
6
Tự giác, tập trung cho các NV học tập, không cần nhắc nhở
Mức độ
1
2
3
THANG ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT
1= Hiếm khi, không đúng; 2= Thi thoảng, đôi khi đúng; 3= Thường xuyên, thường
xuyên đúng
ST
T
Các chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất
Phẩm chất
VII Đoàn kết, yêu thương
1
Thể hiện sự tôn trọng, nhường nhịn, gắn kết trong nhóm bạn
2
Biết cách ứng xử, không gây mất đoàn kết trong tổ, lớp
3
Không nói xấu bạn hoặc ganh gét các bạn trong lớp
4
Yêu thương, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em
5
Yêu trường lớp, biết ơn thầy cô giáo
6
Yêu thương bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn
Mức độ
1
2
3
CÁCH SỬ DỤNG THANG ĐO
Xếp vào nhóm Tốt: ≥ ¾ số câu đạt mức 3,
không có câu nào ở mức 1
Xếp vào nhóm Đạt: > ¾ số câu đạt mức 2,3
Xếp vào nhóm Cần cố gắng: ≥ ¼ số câu đạt
mức 1
HƯỚNG DẪN CÁCH THỨC
LƯỢNG HÓA KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC MÔN
HỌC
Đánh giá HSTH là hoạt động: quan sát, theo dõi,
trao đổi, kiểm tra, nhận xét quá trình học tập, rèn
luyện của học sinh.
Đánh giá nhằm: tư vấn, hướng dẫn, hỗ trợ, động
viên, khuyến khích học sinh.
Đánh giá kết quả học tập các môn học theo
chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học và hoạt
động giáo dục khác.
Đánh giá bằng định tính và định lượng.
Đánh giá bao gồm: đánh giá thường xuyên và
đánh giá định kì.
BẢNG THAM CHIẾU CHUẨN ĐG GIỮA HK I
(Môn Khoa học – Lớp 4)
1= CHT: chưa thực hiện được; 2= HT: cơ bản thực hiện được; 3= HTT: thực
hiện thành thạo
Mã
Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Mức độ
CHT
Tham
chiếu
4.1.1
Biết được sự TĐC giữa cơ thể người với MT
4.1.1.1
Vẽ được sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường và nêu được một số biểu hiện của sự trao đổi chất
4.1.1.2
Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình
trao đổi chất ở người
4.1.2
Nêu được các chất DD có trong thức ăn và vai trò của
chúng
4.1.2.1
Kể được các chất DD có trong thức ăn và vai trò của chúng
4.1.2.2
Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất DD
4.1.2.3
Biết cách ăn uống đủ chất, điều độ, hợp lí để khỏe
mạnh. Biết một số cách bảo quản thức ăn.
HT
HT
T
BẢNG THAM CHIẾU CHUẨN ĐG GIỮA HK I
(Môn Khoa học – Lớp 4)
1= CHT: chưa thực hiện được; 2= HT: cơ bản thực hiện được; 3= HTT: thực
hiện thành thạo
Mã
Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
CHT
Tham
chiếu
4.1.3
Biết cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc
thừa chất DD và các bệnh lây qua đường tiêu hóa
4.1.3.1
Kể được tên, nguyên nhân, cách phòng một số bệnh do
thiếu DD và các bệnh lây qua đường tiêu hóa.
4.1.3.2
Nêu được các biểu hiện và cách ăn uống khi bị bệnh
4.1.4
Mức độ
Biết cách phòng tránh tai nạn đuối nước
4.1.4.1
Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để phòng
tránh tai nạn đuối nước
4.1.4.2
Thực hiện được các quy tắc an toàn phòng tránh đuối nước
HT
HT
T
CÁCH SỬ DỤNG
BẢNG THAM CHIẾU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Hoàn thành tốt: ≥ ¾ số chỉ báo đạt mức HTT,
không có chỉ báo nào ở mức CHT.
Hoàn thành: > ¾ số chỉ báo đạt mức HT hoặc
HTT
Chưa hoàn thành: ≥ ¼ số chỉ báo đạt mức
CHT
BẢNG THAM CHIẾU CHUẨN ĐG GIỮA HK I
(Môn Khoa học – Lớp 4)
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
XẾP MỨC
SỐ CHỈ BÁO
ĐẠT MỨC
CHT
HT
HTT
1
3
5
HOÀN THÀNH
Lượng hóa dựa trên 4 tiêu chí với 9 chỉ báo
- Mức Hoàn thành tốt nếu: 7/9 (6,75/9) HTT;
0 CHT
- Mức Hoàn thành nếu:
7/9 HTT, HT; 2
CTH