* Đọc các phân số sau :
3
9
;
8
17
;
16
55
;
79
100
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu quả cam ?
Mỗi bạn được:
8 : 4 = 2 (quả cam)
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu phần của cái bánh ?
Ta thực hiện phép chia 3 : 4
B¹n
1
B¹n
2
B¹n
B¹n
* Ví dụ 2 : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu phần của cái bánh ?
B¹n 1
B¹n 2
B¹n 3
B¹n 4
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu phần của cái bánh ?
Mỗi bạn được 3 cái bánh.
4
* Nhận xét : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị
chia và mẫu số là số chia.
Bài 1 :
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số:
7:9=
7
9
6
6 : 19 =
19
5:8=
5
8
1:3 =
1
3
Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương :
3 = 3:7
7
4 = 4 : 15
15
Bài 2 :
Viết theo mẫu:
Mẫu: 24 : 8 = 24 = 3
8
36 : 9 = 36 = 4
9
0:5=
0
5
= 0
88
= 8
88 : 11 =
11
7:7=
7
7
= 1
a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân
số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu):
6
1
9
6
=
…
1
=
…
Mẫu: 9 =
1
1
1
Bài 3 :
27
27 = …
1
0 = …0
1
3 = …. 3
1
b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số
có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
oâ cöûa bí maät
5 : 9 =5
9
1
2
27 : 15 3=
7
1
5
100 : 25
4
=
9 =
4
9 1
RUNG
CHU¤NG VµNG
C©u 1: ĐÚNG hay SAI
13
13 : 9 =
9
5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
?
ĐÚNG
C©u 2: ĐÚNG hay SAI
43
43 : 71 =
71
5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
?
ÑUÙNG
C©u 4: ĐÚNG hay SAI
Mọi số tự nhiên có thể viết thàn
Tử số là số tự nhiên đó và mẫu so
?
Đúng
5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
C©u 3: ĐÚNG hay SAI
Thương của phép chia số tự nhiên ch
( khác 0) có thể viết thành một pha
số bò chia và mẫu số là số chia
?
ĐÚNG
5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
C©u hái phơ: SAI VÌ SAO?
9:0=
9
0
5
8
3
7
4
2
6
9
0
10
1
Không có
phép chia
số
SAI
VÌ tự
SAO?
nhiên cho 0,
nên không
thể viết
được phân
số.