PHÂN TÍCH LỢI ÍCH-CHI PHÍ
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH
PHÂN TÍCH MẪU
1. Nhận dạng vấn đề và xác định phương án giải quyết
Hiện tại: Ansett Australia và Quantas
Nhu cầu cao, đáp ứng thấp, giá cao (Sydney Melbourne)
PA 1: 2 hãng
PA 2: hãng thứ ba
??
PHÂN TÍCH MẪU
2. Nhận dạng các lợi ích và chi phí xã hội của từng phương án
PHƯƠNG ÁN SỐ NGƯỜI $/CHUYẾN (MC)
HAI HÃNG 420 000 250
425 000 230
HÃNG THỨ 3 180
•
lỢI ÍCH: phần thặng dư tiêu dùng do hãng mới đem lại
•
CHI PHÍ: chi phí thành lập và vận hàng hãng 3, mất mát tiềm năng trong thặng
dư sản xuất với 2 hãng kia (hiện tại)
PHÂN TÍCH MẪU
3. Đánh giá lợi ích và chi phí từng phương án (cung cầu)
D
420 425 437.5
1000 người
$
180
230
250
B
A
G
C
E
F
S1
S2
K L
Lợi cho tất cả hành khách đi máy bay;Lợi cho hành khách hiện hành;Lợi cho số hành khách tăng
thêm; thiệt cho các hãng hiện hành; tăng lợi ích xh ròng
PHÂN TÍCH MẪU
4&5. Lập bảng lợi ích và chi phí hằng năm và tính lợi ích xã hội ròng của từng
PA.
6. So sánh các phương án theo lợi ích xã hội ròng
7. Kiểm định các ảnh hưởng củ những thay đổi về giả định và dữ liệuđề nghị
cuối cùng
Định giá ẩn
trường hợp thuế
•
Thiết bị cách điện từ len, P0=110$/dv,thuế quan=10%
Giá thị trường dự kiến Thuế bán hàng Mức lãi Chi phí đầu vào +thuế Chi phí sau thuế
120 12 18 90 81
•
Trường hợp thuế quan (nhập khẩu), t/h sản phẩm mới loại trừ sp hiện hành, sp mới tăng tiêu
thụ, không loại trừ sp hiện hành
Định giá ẩn
lao động thất nghiệp
•
Tiền công>chi phí cơ hội việc làm
•
Nguồn lao động, thời gian nghỉ ngơi, tiền phụ cấp
•
Trợ cấp thất nghiệp : loại trừ trong đầu vào,
•
Dự án mới giảm thất nghiệplợi ích của dự án
ứng dụng: tính giá ẩn lao động do dự án thu hút vào
•
Tiền công=400$/tuần (40% thất nghiệp)
•
Giá ẩn/CN=
(tỷ lệ đã có việc làm*tiền công thị trường) + (tỷ lệ thất nghiệp*giá trị nghỉ ngơi)-
(tỷ lệ thất nghiệp*trợ cấp an sinh xã hội)
Định giá lợi ích
•
Hồ chứa nước công cộng, công viên quốc gia, tiếng ồn, ô nhiễm không
khíthay đổi lợi ích xã hội ròng
PHƯƠNG PHÁP CÓ THỂ ĐÁNH GIÁ GÌ CẦN DỮ LiỆU GÌ VD
CHI PHÍ DU HÀNH (TCM) LỢI ÍCH RÒNG SỐ LƯỢNG VÀ CHI PHÍ DU KHÁCH GiẢI TRÍ
HPM LỢI ÍCH RÒNG, TỔNG
LỢI ÍCH
GIÁ VÀ ĐĂC TÍNH SẢN PHẨM Ô NHIỄM, RỪNG, TiẾNG Ồn
CVM NT; TỔNG CHI PHÍ WTP BẢO TỒN, Ô NHIỄM
CHI TIÊU BẢO VỆ NT THAY ĐỔI CHI TIÊU
THAY ĐỔI CHI PHÍ MIN LỢI ÍCH CHI PHÍ TRƯỚC VÀ SAU THAY ĐỔI KSOAT ĐỘ MẶN
THAY ĐỔI XuẤT LƯỢNG TỔNG CHI PHÍ THU NHẬP TRƯỚC VÀ SAU TD GỖ
CHI PHÍ THAY THẾ KHOẢN LỢI ÍCH CHI PHÍ THAY THẾ BẢO TỒN