Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

slide bài giảng phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.49 KB, 15 trang )

Câu hỏi: Muốn so sánh hai phân số không
cùng mẫu ta làm như thế nào?
Bài tập: So sánh hai phân số sau:

2
7



5
21


1
-4
1
-5
Hãy so sánh A 
và B 
+
+
6
6
14
7

Để giải được bài toán này trước tiên
chúng ta phải tính tổng

1
-5


+
6
6

1
-4
+

14
7


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

+

=

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính:
Ta có:

2
7

+

3
7


=

23
7

=

+

2
7
5
7

+

3
7

Ví dụ :

3 1
3  1
2
 

5
5
5
5

2   7 
2
7
2 7
5





9
9
9
9
9
9


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

Quy tắc: (SGK – 25)
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ
nguyên mẫu.

a b a+b
+ =
m m
m


?1. Cộng các phân số sau:

6 -14 1 2
3 5 3+5 8
a) + =
= = 1 c) +
= +
18 21 3 3
8 8
8
8
1 + (-2) -1
1 -4 1 + (-4) -3
=
=
b) +
=
=
3
3
7 7
-1
7
7

=

3



PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b
+ =
m m
m
?2. Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường
hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ.
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai
phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng
phân số có mẫu bằng 1.

-5 3 (-5) + 3 -2
+ =
= = -2
Ví dụ: -5 + 3 =
1 1
1
1


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b
+ =
m m
m
Bài tập 42 a, b (SGK – 26): Cộng các phân số sau:

7
-8
-7 -8 (-7) + (-8) -15 -3
+
a)
=
+
=
=
=
-25 25 25 25
25
25
5

1 -5 1 + (-5) -4 -2
+
b)
=
= =
6 6
6
6
3


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b

+ =
m m
m
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Ví dụ: Cộng hai phân số sau:

2 -3 10 -9 10 + (-9)
1
+
=
+ =
=
3 5
15 15
15
15

Quy tắc: (SGK – 26)

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi
cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b
+ =
m m

m
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc: (SGK – 26)
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử
và giữ nguyên mẫu.

?3 Cộng các phân số sau:

-2 4
a) + ;
3 15

11 9
b) +
;
15 -10

1
c) + 3
-7


?3 Cộng các phân số sau:

-2 4 -10 4 (-10) + 4 -6
a) + =
+ =
=
3 15 15 15

15
15
11 9
11 -9 22 -27
b) +
= +
=
+
15 -10 15 10 30 30
22 + (-27) -5 -1
=
=
=
30
30 6
1
-1 3 -1 21 20
c) + 3 = + = +
=
-7
7 1 7 7
7


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b
+ =
m m

m
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc: (SGK – 26)
Bài 42 c, d: (SGK – 26)

6 -14
c) +
13 39

4
4
d) +
5 18


Bài 42 c, d: (SGK – 26)

6 -14 18 -14 18 + (-14)
c) +
=
+
=
=
13 39 39 39
39

4
39

4 4 4 2 36 -10 36 + (-10)

d) +
= +
=
+
=
5 18 5 9 45 45
45

26
=
45


TÓM TẮT BÀI HỌC
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

CỘNG HAI PHÂN
SỐ CÙNG MẪU SỐ

Cộng tử

Giữ nguyên mẫu

CỘNG HAI PHÂN SỐ
KHÔNG CÙNG MẪU SỐ

ĐƯA Về
CÙNG MẪU

Cộng hai phân số

cùng mẫu

Lưu ý :
- Số nguyên a có thể viết là a
- Nên đưa về mẫu dương . 1
- Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng.


Ai nhanh?
Tính tổng dưới đây, rồi điền chữ cái tương ứng vào ô trống, để được tên
của một ngày, mà hàng năm được tổ chức kỉ niệm rất trang trọng.

1
12

Ê

7
39

2 1

3 3

9 8

11 11
1
1
C

7

T

1 3

N
7
7

1
7

6
7

1
11

1

1
4

7
15

7
39


4
7

-1

2 1

Ô
7 7
2 1
H 
3 5

3 7

Ư
10 10

6 11

U
13 39

7 9

Q
21 36

1 3
P 2 4



- Häc thuéc quy t¾c phÐp céng ph©n

(cïng mÉu vµ kh«ng cïng mÉu).
- Xem l¹i c¸c vÝ dô.
- Lµm c¸c bµi tËp 43, 45, 46, (SGK/26,
27).

BT44SGK


Bài 44 – SGK tr26: Điền dấu thích hợp (<, >, =)
vào ô vuông:

-4 3
a) +
7 -7

3
c)
5

>

=

-1 ;

2 -1

+ ;
3 5

-15 -3
-8
b)
+
<
22 22
11

1 -3
d) +
6 4

<

1 -4
+
14 7



×