Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng PHÉP CÔNG PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 9 trang )


Ng­êi thùc hiÖn: Ph¹m B×nh Nam
V¨n CÈm, th¸ng 02 n¨m 2009
1 0
1 0
1 0
1
0
1 0
1 0
1 0
1 0
1 0
1 0

To¸n:
KiÓm tra bµi cò:
§iÒn dÊu > ; < ; = vµo « trèng :
>
Thø n¨m, ngµy 12 th¸ng 02 n¨m
2009
1
2009
2010
10
11
10
11
3
5
2


5
6
11
6
13
100
99
1
8
7
7
8
>
<
>
<
=

Toán:
I. Bài học:
3
8
Kết luận: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử
số với nhau và giữ nguyên mẫu số .
Ví dụ : Có một băng giấy, bạn Nam tô màu
băng giấy
5
8
=
Ta có:

2
8
, sau đó Nam tô màu tiếp băng giấy.
Hỏi bạn Nam đã tô màu bao nhiêu phần của băng
giấy?
3
8
2
8
?
3 2
8
+
=
3 2
8 8
+
3
8
2
8
Ta thực hiện phép tính:
+
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm
2009
5
8
4 2
9 9
+

4 2
9
+
=
6
9
=
2
3
=
Tính:

Toán:
3 5
)
4 4
b +
2 3
)
5 5
a +
I. Bài học:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số .
5
8
=
3 2
8

+
=
3 2
8 8
+
II. Thực hành:
Bài 1. Tính :
3 7
)
8 8
c +
35 7
)
25 25
d +
2 3
5
+
=
3 5 8
2
4 4
+
= = =
3 7 10 5
8 8 4
+
= = =
35 7 42
25 25

+
= =
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm
2009
1=
5
5
=

Toán:
Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi.
I. Bài học:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số .
5
8
=
3 2
8
+
=
3 2
8 8
+
II. Thực hành:
Bài 1. Tính :
3 2
7 7
+ =

Bài 2.
Tính chất giao hoán
Viết tiếp vào chỗ chấm:
2 3
7 7
+ =
3 2
7 7
+
2 3
7 7
+
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm
2009



=
5
7
5
7

×