Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.26 KB, 29 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016

HIỆU TRƯỞNG

PHÒNG ĐÀO TẠO

(Đã ký)

(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

NGUYỄN TIẾN ĐẠT

QUẢNG NINH, THÁNG 10 NĂM 2015


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
Khóa
Hệ đào tạo
học
Hệ chính quy

Nhập
trường



Cao đẳng CN K10

Kỳ I
Từ ngày
Đến ngày

Nghỉ tết

9/2015

31/01/2016 31/01-17/02/2016

9/2015

31/01/2016 31/01-17/02/2016

9/2015

31/01/2016 31/01-17/02/2016

9/2015

31/01/2016 31/01-17/02/2016

9/2015

31/01/2016 31/01-17/02/2016

9/2015


31/01/2016 31/01-17/02/2016

Kỳ II
Từ ngày Đến Ngày
18/02/201
6

30/6/2016

Nghỉ Hè

Ôn + Thi TN

Ghi chú

01/7-12/8/2016

Liên thông Cao đẳng 8
Trung cấp CN K11
Năm 1

Cao đẳng nghề K9

Tháng
8/2015

T.Cấp nghề (VH12) K42
T.Cấp nghề (VH9) K42
Bổ túc nghề K10

Cao đẳng CN K9

01/8/2015

Liên thông CĐ K7

01/8/2015

Trung cấp CN K10

01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016


01/8/2015

31/12/2015 31/01-17/02/2016

CĐ nghề K7

01/8/2015

31/12/2015

TCN (VH9) K41

01/8/2015

31/12/2015

TC nghề (TNTHPT) K41

Tháng
8/2014

TC nghề, (VH 9) K41
TCCN (VH9) K10
Bổ túc nghề K9
Năm 3

31/12/2015
31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/8/2015


Cao đẳng nghề K8
Năm 2

31/12/2015

Cao đẳng CN K8

Tháng
8/2013

31/01-17/02/2016

18/02/201
6
18/02/201
6
18/02/201
6
18/02/201
6
18/02/201
6
01/01/201
6

30/6/2016 01/7-12/8/2016
30/6/2016 01/7-12/8/2016
30/6/2016 01/7-12/8/2016
30/6/2016 01/7-12/8/2016

30/6/2016 01/7-12/8/2016
30/6/2015

01/7-31/7/2015
01/1-22/1/2016

01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6
01/01/201
6

29/5/2016

1 tuần

30/6/2016

01/7-31/7/2016


31/7/2016

1 tuần

30/6/2016

01/7-31/7/2016

30/6/2016

01/7-31/7/2016

30/6/2016

01/7-31/7/2016

15/5/2016
15/5/2016

30/5-17/6/2016

TG. nghỉ cho HS
đi liên hệ TTSX
TG. nghỉ cho HS
đi liên hệ TTSX

01/8-19/8/2016

TG. nghỉ cho HS

đi liên hệ TTSX

16/5-07/6/2016
2 tuần

01/8-19/8/2016
01/1-22/1/2016

TG. nghỉ cho HS
đi liên hệ TTSX


T^CCN (VH9) K9

01/8/2015
01/8/2015

Bổ túc nghề K6

31/12/2015
31/12/2015 31/01-17/02/2016

01/1-22/1/2016
01/01/201
6

31/7/2016

2 tuần


01/8 -19/8/2016

Hệ đào tạo 1 năm
Tuyển
T4/2014
Tuyển
T9/2014

TC nghề K41
TC nghề K42

4/2015

31/01-17/02/2016

9/2015

30/01/2016 31/01-17/02/2016

18/02/201
6

04/2016

11/4-28/4/2016

28/8/2016

29/8-15/9/2016


HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

NGUYỄN TIẾN ĐẠT
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUNG NĂM HỌC 2015 – 2016
CÁC HOẠT
ĐỘNG

Tháng
9/15

Tháng
10/15

Tháng
11/15

Tháng
12/15

Tháng
1/16


Tháng
2/16

-Nhập học hệ -Đ.ký chỉ tiêu tuyển -Hội nghị kế -H.thảo đổi mới -Thực hiện báo -HG
cấp
hoạch năm học chương trình ĐT cáo 3 công trường.
2015 - 2016. năm 2016.
khai.
-Mở các lớp
cấp khoa.
-Thi HSG cấp -Thi học sinh -Công bố chuẩn bồi dưỡng giáo
cấp Quốc gia năm
-B.sung câu hỏi vào khoa.
giỏi cấp trường. đầu ra các hệ viên theo kế
2015.
ngân hàng câu hỏi -Triển khai điều -Đ ều chỉnh và ĐT năm 2016. hoạch NH.
-T.kết N.H 2014đề thi lý thuyết hệ chỉnh chuẩn công bố chuẩn - HG cấp khoa. -Nghiệm thu
2015.
CĐ học kỳ I NH. đầu ra các đầu ra các ngành -Thi TN.LTCĐ Đ.chỉnh
-Khai giảng năm
-Tham gia thi thiết ngành nghề ĐT nghề đào tạo.
K7.
chương trình
học 2015-2016.
bị dạy nghề tự làm của trường.
-H.chỉnh B.cáo - Thi tốt khung
các
-Thi TN.hệ đào tạo
tỉnh Q.Ninh năm -Điều

chỉnh K.định trường nghiệpTCCN ngành nghề
theo nhu cầu K41.
2015.
mục tiêu chất CĐ đến năm K9 + TCN ĐT theo nội
-Thi TN VB2 kế
- Mở thêm các nghề lượng
các 2015.
K40 +BT K7 dung đổi mới
toán K3.
mới hệ sơ cấp ngành nghề ĐT - Kiểm tra H sơ (các HS chưa đã được HT
-Mở lớp bồi
nghề.
của trường
(HSSV nhập học tốt
nghiệp duyệt..
dưỡng giáo viên
-Bổ sung các
năm 2015).
PTTH)
Điện tử - TĐH.
M.chứng vào B.cáo
-Thi TN.TCN
-K.Tra thiết bị ĐT
kiểm định trường
cẩu trục K41.
(Q 3/2015).
CĐ đến năm 2015
-Tổ chức thi và
Q.lý thi kỳ I
NH.2015 –2016.


HOẠT CĐK10 + TCCNK11 + sinh năm 2016.
ĐỘNG TCNK42+ CĐNK9
-Hội nghị sư phạm
ĐÀOTẠO - Thi GV giỏi nghề

Tháng
3/16

Tháng
4/16

-HG
cấp -Thi
TN.
trường.
TCN Xúc
- Sơ kết học B2, Hàn B2
kỳ I
(hệ đào tạo
-Kiểm tra theo nhu cầu
thiết bị ĐT K41).
của trường -Kiểm
tra
(quý 1/1016). chất lượng hệ
CĐ K8 + TCCN
K10.

- Tổ chức ôn
và thi học

sinh giỏi cấp
tỉnh
năm
2015.

Tháng
5/16

Tháng
6/16

Tháng
7/16

-Tập huấn -Thi TN hệ -Tuyển sinh
nghiệp vụ CĐK8 + TCCN hệ năm học
giáo viên bộ K10
2016-2017.
-Thi TNVH -Tiếp tục tổ
môn.
- B.sung câu BT K8.
chức mở các
hỏi vào ngân -Kiểm tra lớp
bồi
hàng câu hỏi chất lượng dưỡng giáo
TCNK41 +
đề thi các môn CĐNK7.
viên theo kế
học lý thuyết -Tổ chức thi hoạch NH.
hệ CĐ học kỳ và Q.lý thi kỳ

II NH.
II NH.
-Nghiệm thu
điều chỉnh
chương trình
chi tiết các hệ
đào tạo theo
CTK khung
đã được HT
duyệt .

Tháng
8/16

Tháng
9/16

-Thi TN hệ -Nhập học hệ
CĐN
+CĐK11
K7+TCNK +TCCNK12
+TCNK43
41 (văn hóa + CĐNK10
PTTH).
-Thi TN hệ
-Nhập học ĐT theo nhu
khoá mới. cầu K42.
-Kiểm tra -Tổng
kết
các lớp BD năm học 2015 giáo viên đã 2016.

mở theo kế -Kiểm tra thiết
hoạch NH . bị ĐT
-Kiểm tra (Q 3/2016).
bằng
T.nghiệp
HSSV nhập
học
năm
2015).


XÂY
DỰNG
CSVCVÀ
BIÊN
SOẠN
CHƯƠNG
TRÌNH,
GIÁO
TRÌNH

-Tiếp tục mua sắm -Mua bổ sung giáo
thiết bị ĐT năm trình tài liệu cho thư
2015.
viện.
- Nghiệm thu -Nghiệm thu các đề
SKCT và GTBG tài NCKH cấp
năm học 2014- trường năm 2015.
2015.


-Tổng kết công
tác mua sắm
thiết bị ĐT năm
2015.
-Xây dựng các
kế hoạch năm
học 2015 2016.

-Đăng ký đề tài -XD
hoàn -Triển khai mua -NT sơ bộ đề -Nghiệm thu -Hoàn chỉnh
NCKH
và chỉnh KH mua sắm TBĐT tài NCKH, chương trình GTBG hệ
SKCT
năm sắm thiết bị ĐT năm
2016. SKCT.
đào tạo các CĐ theo hệ
2016.
năm 2016.
-Triển khai xây -Đăng ký đề ngành
và thống tín chỉ.
-Nghiệm thu đề -Triển khai biên dựng
các tài NCKH chuyên ngành
tài KH cấp Bộ soạn GTBG chương trình cấp bộ năm mới hệ CĐCN
năm 2015.
năm học 2015 - đào tạo cho các 2017.
và TCCN.
- Khánh thành 2016.
ngành nghề
nhà xưởng 5
mới.

tầng.

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)

-NT đề tài -Báo các các
NCKH, SKCT đề tài NCKH

GTBG lần 1 năm
đợt1.
2016.

-Nghiệm
-Sơ kết công
thu SKCT và tác xây dựng
GTBG NH cơ sở vật chất
2015 - 2016.
năm học 2015
- 2016.

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

NGUYỄN TIẾN ĐẠT

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD


KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2015 - 2016
* Tổng cộng: 416.400.000 đồng - Trong đó:
- Bồi dưỡng giáo viên với 11 chuyên đề =
- Đào tạo thạc sĩ 07 CBGV =
- Đào tạo tiến sĩ: 06 CBGV =
* Chi tiết cụ thể như sau:
TT

I
1
2
II
1

TÊN GỌI

PHÒNG ĐÀO TẠO
Mở lớp nghiệp vụ sư phạm dạy nghề cho giáo viên
Nghiên cứu sinh (năm thứ 3)
KHOA ĐIỆN
Mạch điện tử ứng dụng trong các thiết bị điện gia dụng

ĐƠN
VỊ

Lớp
CB
Lớp

188.900.000 đồng;

47.500.000 đồng;
180.000.000 đồng;
SỐ
ĐƠN GIÁ TỔNG TIỀN
LƯỢNG (X1000 Đ) (X1000 Đ)

02 CĐ
02
01
01 CĐ
01

60.000
30.000
4.000

T.GIAN
T.HIỆN

150.000
120.000 T9 – T10/2015
30.000 T8/2015 – T9/2016
4.000
4.000
T6+7+8/2016

GHI
CHÚ



III TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
1 Nghiên cứu sinh (năm thứ 3)

CB

02 CĐ
01

30.000

51.500
30.000 T8/2015 – T9/2016

2

Học cao học

GV

03

5.000

15.000

10/2015- 6/2016

3

Tập huấn theo kế hoạch của sở Giáo dục và Đào tạo


GV

13

500

6.500

8/2016

GV
GV
lớp
lớp
lớp

05CĐ
02
01
01
01
01
3 CĐ

30.000
7.500
3.500
3.500
10.000


GV

01

5.000

GV
GV

01
01

10.000
30.000

GV

GV

03 CĐ
02
01
8

7500
1000
200

IV

1
2
3
4
5
V

KHOA KINH TẾ
Nghiên cứu sinh
Học cao học
Bồi dưỡng phần mềm kế toán máy Misa.net
Bồi dưỡng phần mềm kế toán máy ACman.net
Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ thuế
KHOA CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC
Tham gia thi kỹ năng nghề: Gia công trên máy tiện CNC
1
( bậc 2)
2 Ôn thi Cao học
3 Nghiên cứu sinh
VI KHOA XÂY DỰNG
1 Giáo viên đi học cao học
2 Bồi dưỡng về thực hiện quy chế đào tạo
3 Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng máy trắc địa điện tử
VII KHOA KỸ THUẬT MỎ
1 Tự động hóa và lập trình PLC
2 Bồi dưỡng kỹ năng s/c máy mỏ hầm lò
3 Bồi dưỡng kỹ năng lắp đặt và vận hành máy mỏ hầm lò
VIII TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & SÁT HẠCH LÁI XE
1 Nghiên cứu sinh (năm thứ 3)
2


Bồi dưỡng kiến thức mới về thi sát hạch xe ô tô số tự động

Lớp
Lớp
Lớp
CB

1
1
01
01

2.000
2.000
30.000

Lớp

01

30.000

Tổng cộng
(Bốn trăm mười sáu triệu, bốn trăm ngàn đồng )

84.500
60.000 T10/2015 – T9/2016
7.500 T10/2015 – T9/2016
3.500

T6/2016
3.500
T6/2016
10.000
T6/2016
45.000
5.000

T1/2016

2015 -2016
10.000
Năm 2016
30.000
17.400
15000 Từ 9/2015 – 8/2016
1000
T12/2015
1400
T6/2016
4.000
Học chung toàn trường
2.000 Quý I và II/2016
2.000 Quý I và II/2016
60.000
30.000 T8/2015 – T9/2016
20
30.000
03/2016
GV/lớp

416.400


HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

NGUYỄN TIẾN ĐẠT

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
*Tổng mua sắm 38 hạng mục mua sắm trang thiết bị đào tạo; tổng giá trị: 11,194.400.000 đ
Đơn vị
Tính

Số
lượng

Cái

6

Đài loan


320,000 Mới 100%

Cái

2

Nhật Bản

85,000 Mới 100%

170,000

3

Máy tiện vạn năng
Khoa CK - ĐL
Thiết bị thực hành động cơ phun xăng đánh
lửa trực tiếp, cam kép VVT-I kèm hộp số tự
động
- nt Thiết bị thực hành động cơ Ô tô Điêzel
phun dầu điện tử trực tiếp Commonrail
Toyoto có hộp số tự động
- nt -

Cái

3

Nhật Bản


135,000 Mới 100%

405,000

4

Tủ dụng cụ chuyên dùng (295 chi tiết)

Cái

3

Đài loan

45,000 Mới 100%

135,000

II

Thiết bị Tin học văn phòng

1

Máy tính cấu hình cao

TT
1
2


Danh mục Thiết bị

Đơn vị thực
hiện

- nt -

Nước SX

Đơn giá
(x1000đ)

Chất lượng

Kinh phí
(x1000đ)
1,920,000

250,000
Phòng XDCB

Bộ

20

L.doanh

12,500 Mới 100%

250,000


Ghi
chú


III

T.Bị NGÀNH XÂY DỰNG

1

Máy mài cầm tay

2

Máy cắt cốt thép cầm tay

3

Máy toàn đạc Topcon

1,116,400
Khoa Xây
dựng
- nt - nt -

Chiếc

6


T.Qquốc

Chiếc

1

T.Qquốc

Chiếc

1

Nhật Bản

Chiếc

2

Chiếc

2

Nhật bản

Chiếc

2

T.Qquốc


Chiếc

3

Việt Nam

Chiếc

3

Việt Nam

Chiếc

3

Việt Nam

Chiếc

3

Đài loan

Chiếc

2

Việt Nam


Chiếc

2

Nhật Bản

Chiếc

1

T.Qquốc

T.Qquốc

4

Máy đầm cạnh Gute ZW 5

5

Máy đầm cóc Mikasa

- nt -

6

Máy đầm dùi DZN 35

- nt -


7

Các loại vòi tắm hương sen Inax

- nt -

8

- nt -

9

Bình nóng lạnh chạy điện
Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực
tiếp

10

Bình nóng lạnh chạy gas

- nt -

11

Két nước bằng nhựa tân Á

- nt -

12


Máy ép cọc tre

- nt -

13

Máy phun vữa

- nt -

14

Máy cắt gạch cầm tay

- nt -

Chiếc

6

T.Qquốc

15

Tời máy

- nt -

Chiếc


1

T.Qquốc

16
17

Máy ren ống đa năng

- nt Khoa XD +
Phòng

Chiếc

3

T.Qquốc

Bộ

1

Máy khoan mẫu bê tông tại hiện trường

- nt -

Anh

1,0
00

22,0
00
130,0
00
2,5
00
37,40
0.0
2,0
00
1,50
0.0
3,0
00
70
0.0
2,0
00
3,0
00
38,0
00
30,0
00
1,50
0.0
9,0
00
28,0
00

110,0
00

Mới 100%

6,000

Mới 100%

22,000

Mới 100%

130,000

Mới 100%

5,000

Mới 100%

74,800

Mới 100%

4,000

Mới 100%

4,500


Mới 100%

9,000

Mới 100%

2,100

Mới 100%

6,000

Mới 100%

6,000

Mới 100%

76,000

Mới 100%

30,000

Mới 100%

9,000

Mới 100%


9,000

Mới 100%
Mới 100%

84,000
110,000


TN.LAZ-29
18
19
20
21
22
IV
1

Thiết bị siêu âm bê tông
Súng bắn bê tông bật nảy
Máy kiểm tra độ cứng kim loại
Cân điện tử hiện số loại 1000gam
Bộ thí nghiệm CBR hiện trường

- nt - nt - nt - nt - nt -

Bộ

1


Anh

Bộ

1

Anh

Bộ

1

Anh

Bộ

1

Anh

Bộ

1

Anh

210,0
00
44,0

00
55,0
00
11,0
00
209,0
00

Mới 100%

210,000

Mới 100%

44,000

Mới 100%

55,000

Mới 100%

11,000

Mới 100%

209,000

Thiết bị Ngành Điện
Bộ thực hành cảm biến


1,007,000
Khoa Điện

Bộ

1

Việt Nam

190,000 Mới 100%

190,000

2

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha

- nt -

Bộ

1

Việt Nam

198,000 Mới 100%

198,000


3

Module màn hình giao diện TP 177A

- nt -

Bộ

1

Việt Nam

58,000 Mới 100%

58,000

4

Mô hình sản xuất đá cây

- nt -

Bộ

1

Việt Nam

561,000 Mới 100%


561,000

V

Thiết bị Ngành Kỹ thuật Mỏ

4

Còi điện (Điện áp: 127V; Phòng nổ: ExdI)
Chuông điện (Điện áp: 127V; Phòng nổ:
ExdI)
Đèn chiếu sáng (Công suất: (35÷70)W;
Phòng nổ: ExdI)
Đèn tín hiệu (Công suất: (15÷20)W; Có 3
màu: xanh, đỏ, vàng; Phòng nổ)

5

Tủ nạp ắc quy tầu điện

6

Tầu điện ắc quy (cỡ ray 600-900 mm)

1
2
3

491,000
Cái


3

- nt -

Cái

3

- nt -

Cái

- nt -

Khoa KT. Mỏ

- nt -

T.Qquốc
500 Mới 100%

1,500

T.Qquốc

400 Mới 100%

1,200


5

T.Qquốc

300 Mới 100%

1,500

Cái

6

T.Qquốc

300 Mới 100%

1,800

Bộ

1

T.Qquốc

155,000 Mới 100%

155,000

Bộ


1

T.Qquốc

330,000 Mới 100%

330,000


VI

Xe Ô tô tập lái

5,700,000
TT.ĐT&SHLX

1

Xe tải hạng C

2

Xe con

- nt -

Cái

3


L. Doanh

850,000 Mới 100%

2,550,000

Cái

5

L. Doanh

630,000 Mới 100%

3,150,000

Tổng cộng

11,194,400

Mười một tỷ môt trăm chín mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN


NGUYỄN TIẾN ĐẠT
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH SỬA CHỮA, NÂNG CẤP CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2015 - 2016
*Tổng 9 hạng mục mua sắm trang thiết bị đào tạo; tổng giá trị: 1.501.300.000 đ
T
T

Danh mục Thiết bị

1

Cải tạo nâng cấp sửa chữa Nhà học H2

2

Cải tạo nâng cấp sân vườn nội bộ

3
4

Cải tạo nâng cấp sân tập luyện thể chất &
GDQP
Bổ sung Camera giám sát nâng cấp sân tập
lái

Đơn vị thực
hiện
Phòng XDCB


Đơn vị
Tính
C. trình

Số
lượng
1

- nt -

C. trình

1

480,000

480,000

- nt -

C. trình

1

490,000

490,000

TT.ĐT&SHLX


Bộ

2

4,000

Khoa Mỏ

Bộ

1

1,000

1,000

Nước SX

Đơn giá
(x1000đ) Chất lượng
495,000

Mới 100%

Kinh phí
(x1000đ)
495,000

4,000


5

S/c xe bơm dịch cột chống thủy lực

6

S/c máy chiếu Projector

- nt -

Cái

4

2,000

8,000

7

Phục hồi Áp tô mát phòng nổ AФB

- nt -

Cái

1

9,500


9,500

Ghi
chú


8

Chuyển đổi bơm nước mỏ từ Đ/c Điêzel
sang động cơ điện.

- nt -

Cái

1

2,800

2,800

9

S/c panen TT Cơ bản điện

- nt -

Cái


11

1,000

11,000

Tổng cộng

1,501,300
(Một tỷ năm trăm linh một triệu ba trăm ngàn đồng)

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)

TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

NGUYỄN TIẾN ĐẠT

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH MUA GIÁO TRÌNH TÀI LIỆU NĂM HỌC 2015 - 2016
* Tổng mua 182 bộ giáo trình, bài giảng và tài liệu tham khảo với tổng giá trị: 9.155.000 đ
TT

TÊN GỌI


I

KHOA ĐIỆN

1

Giáo trình LẬP TRÌNH LAB VIEW

ĐƠN
VỊ

SỐ
LƯỢNG

CHẤT LƯỢNG

ĐƠN GIÁ
(x1000Đ)

05
Quyển

II KHOA KỸ THUẬT MỎ

05

THÀNH TIỀN
(x1000Đ)

400

Mới 100%

80

400

6.015

125

1

Tuyển từ tuyển điện và các phương pháp tuyển khác Quyển

5

Mới 100%

60

300

2

Giáo trình Tự động hoá quá trình sản xuất

Quyển

5


Mới 100%

55

275

3

Trang bị điện - điện tử máy gia công kim loại

Quyển

5

Mới 100%

87

435

4

Trang bị điện và tự động hoá máy cắt gọt kim loại và Quyển
máy nâng - vận chuyển

5

Mới 100%

80


400

GHI
CHÚ


5

Giáo trình Máy tuyển khoáng

6

Bài giảng máy tuyển khóang

7

Giáo trình Thiết kế xưởng tuyển

8
9

Quyển

5

Mới 100%

70


350

5

Mới 100%

35

175

Quyển

5

Mới 100%

28

140

Giáo trình Kỹ thuật tuyển

Quyển

5

Mới 100%

36


180

Điện khí hoá mỏ

Quyển

5

Mới 100%

45

225

10 Giáo trình Trang bị điện

Quyển

5

Mới 100%

55

275

11 Giáo trình Trang bị điện

Quyển


5

Mới 100%

70

350

12 Giáo trình chuẩn bị khoáng sản

Quyển

5

Mới 100%

42

210

13 Giáo trình thiết kế xưởng tuyển

Quyển

5

Mới 100%

28


140

14 Bài giảng Vận tải kho chứa

Quyển

5

Mới 100%

35

175

15 Đề cương hướng dẫn địa chất thăm dò

Quyển

5

Mới 100%

28

140

16 Địa chất các mỏ khoáng sản

Quyển


5

Mới 100%

42

210

17 Địa chất môi trường

Quyển

5

Mới 100%

37

185

18 Ổn định bờ mỏ tấng và bãi mỏ lộ thiên

Quyển

5

Mới 100%

48


240

19 Cơ sở khai thác lộ thiên

Quyển

5

Mới 100%

42

210

20 Hướng dẫn thực tập trắc địa cơ sở

Quyển

5

Mới 100%

28

140

21 Hướng dẫn thực tập SX địa chất mỏ

5


Mới 100%

25

125

22 Kỹ thuật an toàn khai thác mỏ lộ thiên

Quyển
Quyển

5

Mới 100%

48

240

23 Máy và tổ hợp thiết bị vận tải mỏ

Quyển

5

Mới 100%

65

325


24 Mở vỉa và khai thác hầm lò

Quyển

5

Mới 100%

72

360

25 Nâng cao hiệu quả phá vỡ đất đá bằng khoan nổ mìn Quyển

5

Mới 100%

42

210

III KHOA XÂY DỰNG

40

1

Quyển


Giáo trình hàn ống công nghệ cao (BXD-Trường kỹ
Quyển
thuật cơ giới CKXD việt xô số 1 - 2013)

05

2.140
Mới 100%

50

250


Giáo trình kỹ thuật hàn TIG nâng cao (BXD-Trường
kỹ thuật cơ giới CKXD việt xô số 1 - 2013)
Giáo trình hàn TIG (Trường CĐXD công trình đô thị
3
- 2010)
Kỹ thuật hàn MIG/MAG nâng cao (BXD-Trường kỹ
4
thuật cơ giới CKXD việt xô số 1 - 2013)
Hướng dẫn sử dụng Etabs phần mềm chuyên dụng.
5 Tính toán nhà cao tầng (Ngô Minh Đức – ĐHXD 2010)
Etabs và sap 2000 thực hành tính toán nhà cao tầng
6
(Đặng Tỉnh - 2015)
Phần mềm Sap 2000 ứng dụng vào tính toán kết cấu
7

công trình (PGS. TS. Đỗ Văn Đệ - ĐHXD - 2014)
Tính toán kỹ thuật xây dựng trên Excel (Nguyễn Viết
8
Trung (CB), Hoàng Hà - 2014)
IV TT ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE
Giáo trình cấu tạo sửa chữa và bảo dưỡng động cơ xe
1
ô tô (KS Ngô Viết Khánh – NXBGTVT)
Bộ câu hỏi luật giao thông dùng cho sát hạch cấp
2

2

3
4

Quyển

05

Mới 100%

32

160

Quyển

05


Mới 100%

28

140

Quyển

05

Mới 100%

33

165

Quyển

05

Mới 100%

48

240

Quyển

05


Mới 100%

62

310

Quyển

05

Mới 100%

86

430

Quyển

05

Mới 100%

89

445

12

600


Quyển

03

Mới 100%

70

210

giấy phép lái xe cơ giới đường bộ ( NXBGTVT năm Quyển

03

Mới 100%

50

150

Quyển
03
Mới 100%
NXBGTVT )
Giáo trình kỹ thuật lái xe ô tô (Cục đường bộ VN )
Quyển
03
Mới 100%
Tổng cộng
(Chín triệu, một trăm năm mươi năm ngàn đồng)


40

120

40

120

2014)
Giáo trình nghiệp vụ vận tải ( Cục đường bộ VN -

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

9.155

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)
NGUYỄN TIẾN ĐẠT


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG,
NGÂN HÀNG ĐỀ THI VÀ LÀM MÔ HÌNH DẠY HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016
* Tổng giá trị: 109.900.000 đ - Trong đó:
- Xây dựng 12 chương trình đào tạo:

- Chỉnh sửa 17 chương trình đào tạo:
- Biên soạn 55 bộ giáo trình, bài giảng:
- Biên soạn 07 bộ ngân hàng đề thi môn học/học phần :
- Thiết kế 04 mô hình dạy học:
- 01 Bài báo nghiên cứu sinh:
* Chi tiết cụ thể như sau:
TT

I
*
1
2
*

TÊN GỌI

HỆ
ĐÀO TẠO

27.900.000 đ
17.050.000 đ
49.650.000 đ
4.800.000 đ
10.000.000 đ
500.000 đ

NGƯỜI
THỰC HIỆN

KHOA ĐIỆN

Chương trình đào tạo
Chỉnh sửa chương trình môn học
Thực tập Vi xử lý
Chỉnh sửa chương trình môn học
TT Chuyên môn ngành điện.

Biên soạn G. trình + B. giảng

SỐ
LƯỢNG

ĐƠN GIÁ TH. TIỀN
T.GIAN
(x1000 Đ) (x1000đ) HOÀN THÀNH

9.450
550

02


Nguyễn Trọng Thanh

01

250

250




Phạm Văn Khiên

01

300

300

07

8.900

T8/2016
T8/2016

GHI
CHÚ


1
2
3
4
5
6
7

II
*

1

2
3

4

BG: Mô dun Bảo dưỡng, sửa
chữa HTNL Động cơ xăng
BG: Lập trình C cho vi điều
khiển 8051
GT: Trang bị điện máy Công
nghiệp
BG: Thực tập chuyên môn ngành
điện
BG: Thực tập, Sửa chữa Thiết bị
điện CN&DD (Biên soạn lại)
BG: Điện Dân dụng
BG: Mô đun Kỹ thuật lắp đặt
điện

TCN

Phan Đắc Yến
Trương Văn Toản

01

900


900

T6/2016



Trần Trung Sơn

01

800

800

T8/2016

01

1.200

1.200

T8/2016

01

2.000

2.000


T8/2016

1.600

T8/2016

800

T8/2016

1.600

T8/2016




Nguyễn Tuấn Khanh
Lưu Thế Mạnh
Vũ Văn Hồng
Nguyễn Thị Huyên
Nguyễn Trong Thanh
Lê Thanh Tình



Lê Xuân Trường

01


1.600



Nguyễn Bá Quyết

01

800

CĐN

Phạm Thanh Thủy

01

1.600

KHOA CƠ KHÍ - Đ. LỰC
Chương trình đào tạo
Điều chỉnh các chương trình đào
tạo ngành, nghề Động lực (Sửa
chữa Ô tô, VH. Máy xúc, VH.
Máy gạt, VH. Máy cẩu)
Điều chỉnh chương trình đào tạo
nghề Cắt gọt kim loại
Xây dựng hồ sơ và chương trình
đào tạo hệ Sơ cấp nghề các
ngành nghề Động lực
Xây dựng hồ sơ và chương trình

đào tạo hệ Sơ cấp nghề các
ngành nghề Cơ khí

20 CĐ
04

27.700
11.500

CĐN và
TCN

Phùng V Khương

05

500

2.500

7/2016

CĐN Và
TCN

Lê Chí Thanh

02

500


1.000

7/2016

05

1.000

5.000

10/2015

03

1.000

3.000

10/2015

SCN

SCN

*

Biên soạn G. trình + B. giảng

1


BG: Nhập nghề cắt gọt kim loại

TCN

2

BG: Vận hành máy Phay CNC

Nghề

Phùng V Khương

Lê Chí Thanh

13 Bộ
Lý Hải Ly
Đỗ Duy Khanh
Lê Chí Thanh

6.700

01

500

500

8/2016


01

500

500

8/2016


3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

13

*

BG: Kỹ thuật chung Ô tô
BG: thực hành Mô đun tiện lỗ từ
bài 4- bài 7
Bài giảng Mô đun Hệ thống di
chuyến hệ thống lái

BG: Hệ thống truyền lực và TB
công tác cần trục
BG: BD và Sửa chữa HT nhiên
liệu động cơ xăng
BG: Điện tử CNSC và CĐ KT Ô

Bộ đề cương Ôn thi Tốt nghiệp
môn Vẽ kỹ thuật
BG: Quy trình Vận hành bảo
dưỡng xe nâng
BG: Hướng dẫn vận hành và bảo
dưỡng máy Ủi CAT - D9R
Bài báo: Ảnh hưởng của
Biodiesel B10, B20 đến mức độ
mài mòn các chi tiết chính trong
hệ thống phun nhiên liệu của
động cơ diesel B2
Quy trình vận hành và bảo
dưỡng máy Xúc lật Komatsu J30

Nguyễn Xuân Hòa
Đỗ Văn Dương
Phạm Văn Tuân

01

500

500


8/2016

01

500

500

8/2016

TCN

Trương Văn Toản

01

500

500

8/2016

TCN

Nguyễn Hồng Mến

01

500


500

8/2016

TCN

Trương Văn Toản
Phan Đắc Yến

01

500

500

8/2016



Phùng V Khương

01

700

700

8/2016

Nghề


Hoàng Việt Nam

01

500

500

8/2016

TCN

Trần Thanh Bình

01

500

500

8/2016

TCN

Võ Minh Cường

01

500


500

8/2016

01

500

500

12/2015

01

500

500

8/2016

TCN
TCN

Nguyễn Công Lý

TCN

Ngô Trọng Bình


Mô hình dạy học

03 Bộ

1

Mô hình cắt bổ Tua bin tăng áp

Nghề

2

Mô hình đồ gá phay vấu đầu nhỏ

Nghề

Vũ Đăng Cường
Nguyễn Hồng Mến
Nguyễn Văn Hiếu
Phạm Minh Chiến

9.500

01

4.000

01

500


4.000

1/2015

500

8/2016


3

chi tiết dạng càng
Cải tiến gương điện bảng thực
hành điện Ô tô

Mạc Diên Thiện
Nghề

Trần Văn Bằng

III KHOA KINH TẾ
* Chương trình đào tạo
1

2

*
1


Điều chỉnh chương trình đào tạo
– cao đẳng liên thông K8
Điều chỉnh chương trình đào tạo
trung cấp kế toán K11

khoán



TCCN





*

Biên soạn ngân hàng đề thi

3
4

kinh doanh – P1
Ngân hàng câu hỏi môn học
Nguyên lý kế toán
Ngân hàng câu hỏi môn kinh tế
quốc tế

IV KHOA XÂY DỰNG
* Chương trình đào tạo


5.000

5.000

T12/2015

Hoàng Thị Nguyên

01

5.000

5.000

T6/2016

5.000

Trần Thị Thùy Mai

01

2.000

2.000

T6/2016

01


1.500

1.500

T6/2016

01

1.500

1.500

T6/2016

Ng: Thị Huyền Trang

BG điện tử: Kế toán quản trị

Ngân hàng câu hỏi môn Quản trị

01

Nguyễn Thị Phương

3

thuế

18.000

10.000

03 Bộ



Ngân hàng câu hỏi môn Kế toán

1/2016

Bùi Thị Mai Anh

BG điện tử : Toán kinh tế

2

Nguyễn Thị Minh Ngọc

5.000

Nguyễn Thị Minh Ngọc

2

1

5.000

9 CĐ
02


Biên soạn G. trình + B. giảng
BG: môn học Thị trường chứng

01

Phạm Ngọc Thế
Nguyễn Thị Thành
Trần Thị Huy

04





Bùi Thị Nhiễu
Phạm Anh Thư
Vũ Thị Mát
Mai Thi Thắm
Nguyễn Thị Ngọc
Nguyễn Thị Hải Ninh

3.000

01

750

750


T6/2016

01

750

750

T6/2016

01

750

750

T6/2016

01

750

750

T6/2016

07 CĐ
02


8.600
3.700


1
2

*

Biên soạn chương trình đào tạo
nghề Mộc XD và trang trí nội
thất (hệ 1 năm)
Biên soạn chương trình đào tạo
nghề Lắp đặt ván khuôn, giàn
giáo

4
5

V
*

KHOA KỸ THUẬT MỎ
Biên soạn C.trình đào tạo.

2
3

1
2


3

4

Hà Văn Lưu

01

3.000

SCN

Nguyễn Viết Hiện

01

700

Biên soạn G. trình + B. giảng
BG: HPlý thuyết tài chính và HP
kinh tế vi mô
BG: Vật liệu XD
BG: HP Thống kê đất đai và HP
Quy hoạch đô thị
BG: HP Bản đồ học
BG: HP Cơ học kết cấu

1


TCN

Biên soạn chương trình đào tạo
Trung cấp nghề Kỹ thuật Khai
thác mỏ hầm lò (Hệ 1 năm)
Chương trình đào tạo Trung cấp
nghề Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm
lò (Hệ 1 năm)
Chỉnh sửa Chương trình đào tạo
Sơ cấp nghề cho các nghề: KT
Khai thác mỏ hầm lò; KT Cơ
điện mỏ hầm lò; Điện mỏ HL;
VH máy sàng tuyển; VH Băng
tải; VH máy tuyển rửa.
Biên soạn chương trình đào tạo
Sơ cấp nghề cho các nghề: KT
xây dựng mỏ và công trình
ngầm; VH máng cào; VH máy
bơm nước mỏ; VH tời trục; VH
máy nén khí; VH quạt gió mỏ;
VH Pa lăng; VH Tầu điện mỏ.

05

3.000

Tháng 11/2015

700


Tháng 10/2015

4.900



Lê Thị Ngọc Liên

02

700

1400

Tháng 6/2016



Giáp viết Thuật

01

700

700

Tháng 6/2016




Vũ Văn Quang

02

700

1400

Tháng 6/2016




Đỗ Thị Hương Giang
Nguyễn Văn Phong

01
01

700
700

700
700

Tháng 6/2016
Tháng 6/2016

14
04

TCN

Ng Nam Phong Đỗ
Trọng Tiến Phạm Ngọc
Lợi
Ng Nam Phong Ng
Xuân Nam Trần Tuấn
Anh

27.000
17.000

1

3.000

3.000

10./2015

1

3.000

3.000

10./2015

SCN


Ng Nam Phong Đỗ
Trọng Tiến Phạm Ngọc
Lợi Phạm văn Thiệu
Nguyễn Xuân Nam

6

5.00

3.000

10./2015

SCN

Ng Nam Phong Đỗ
Trọng Tiến Phạm Ngọc
Lợi Phạm văn Thiệu
Nguyễn Xuân Nam

8

1.000

8.000

10./2015

TCN



*
1
2
3
4
5
6
7

*
1
2

Biên soạn G.trình, bài giảng.

07

BG: Bơm - Ép - Quạt - Trung
TCCN
Trần Tuấn Anh
cấp Cơ điện mỏ
BG điện tử: Trắc địa mỏ - CĐ

Đặng Thị Thành
Khai thác mỏ
BG: Kỹ thuật mỏ lộ thiên - CĐ

Ng Thị Vân Khánh
Khai thác mỏ

BG điện tử: Môi trường mỏ - CĐ

Nguyễn Thu Thùy
Khai thác mỏ
BG: Huấn luyện an toàn - Vệ
Phạm Ngọc Lợi
sinh lao động - Chứng chỉ An Chứng chỉ
Nguyễn Nam Phong
toàn nghề xây dựng mỏ hầm lò
BG điện tử: Mở vỉa khai thác

Đỗ Trọng Tiến
hầm lò - CĐ Khai thác mỏ
BG điện tử: TĐH và lập trình

PLC - CĐ Cơ điện mỏ
Ng Thị Thu Trang

Biên soạn ngân hàng đề thi.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn
Máy mỏ hầm lò - CĐ Khai thác
mỏ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn TT
kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò CĐ Khai thác mỏ

*

Làm mô hình dạy học.

1


Chế tạo vam đĩa để tháo/lắp quạt
gió cục bộ mỏ hầm lò



8.000

1

1.500

1.500

7./2016

1

750

750

7./2016

1

1.500

1.500


7./2016

1

1.000

1.000

7./2016

1

1.000

1.000

12./2015

1

1.500

1.500

7./2016

1

750


750

5./2016

02

1.500



Nguyễn Xuân Nam Ng
Thi X Hướng

1

750

750

7./2016

TCN

Nguyễn Văn Hiền

1

750

750


7./2016

01
TCN,
CĐN,
TTCN và


Phạm Văn Thiệu

VI PHÒNG CTHSSV
* Biên soạn G. trình + B. giảng

1

500
500

06 CĐ
06 Bộ

1

BG: Giáo dục thể chất



2


BG điện tử: Những nguyên lý cơ
bản của Chủ nghĩa Mác – Lê Nin



Nguyễn Thị Hằng
Phạm Đức Anh
Lại Thị Thúy Nga
Nguyễn Thị Oanh

500

5./2016

11.550
11.550

01

1000

1000

T5/2016

01

750

750


T5/2016


3
4

(Chương 4+5)
Bài giảng điện tử môn Lịch sử
(Chương 3+4)
BG điện tử: Tư tưởng Hồ Chí
Minh

Bổ Túc


5

BG điện tử: Pháp Luật đại cương

TCN

6

BG điện tử: Lịch sử (Phần1-lớp 12)

Bổ Túc

Trịnh Thị Thu
Nguyễn Thị Khanh

Lê Thị Hồng Diễm
Nguyễn T.Thanh
Phương
Nguyễn Thị Trang

VII TRUNG TÂM ĐÀO TẠO

*

Chương trình đào tạo

1
2
3
4

Chương trình Tin học văn phòng
Sửa chữa máy tính phần cứng
Thiết kế trang Web
Thiết kế đồ họa
Chương trình giảng dạy THPT
cấp GDTX

5

*
1
2
3
4

5
6
7
8
9

750

7500

T5/2016

01

800

800

T5/2016

01

750

750

T5/2016

01


750

750

T5/2016

21
05
SCN
SCN
SCN
SCN
BTVH

Nguyễn Thị Dáng
Bùi Ngọc Huy
Thái Thánh Phú
Đỗ Thị Phương Lan
Nguyễn Trọng Đại
Nguyễn Văn Tuấn

Giáo trình + Bài giảng
BG: Tin học ứng dụng chuyên
ngành xây dựng
BG: 50 bài tập Visual C# từ cơ
bản đến nâng cao
BG điện tử: Tiếng Anh chuyên
ngành Cơ khí
BG điện tử: Tiếng Anh chuyên
ngành Kinh tế

BG điện tử: Tiếng Anh chuyên
ngành Điện
GT: Du lịch Việt Nam
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt
nghiệp vật lý.
BG Power pointcacs: Đọc văn ngữ văn 12
BG: Giải bài tập bằng phương

01

7.600
2.200

01
01
01
01

300
300
300
300

300
300
300
300

10/2015
10/2015

10/2015
10/2015

01

1000

1000

9/2015

16


Phí Thị Minh

5.100

01

500

500

4/2106

01

300


300

01

400

400

4/2106

01

400

400

4/2106

01

400

400

4/2106

01

500


500

4/2106



Đỗ Thị Phương Lan
Nguyễn Thị Dáng
Phạm Thị Huệ Chi
Hà Trang Nhung
Nguyễn Tuyết Mai
Nguyễn Thị Thu Hà
Phạm Thị Hương
Tô Thị Thu Vân
Nguyễn Thị Cúc

BTVH

Nguyễn Ngọc Dung

01

300

300

4/2106

BTVH


Nguyễn Thị Thu Thủy

01

300

300

4/2106

BTVH

Phạm Thị Hằng

01

300

300

4/2106






4/2106



BTVH

Phạm Thị Thanh

01

300

300

4/2106

11

pháp bảo toàn khối lượng
Chuyên đề nhận biết các chất
trong hóa học phổ thông
Câu hỏi và bài tập địa lí 12

BTVH

01

300

300

4/2106

12


Bài giảng điện tử Đại số 11

BTVH

01

300

300

4/2106

BTVH

Nguyễn Văn Khánh
Mạc Văn Thư
Trương Thị Huệ
Đinh Hồng Sơn
Mai Thị Phương Lan

01

300

300

4/2106

SCN


Đặng Thị Tuyết Mai

01

300

300

4/2106

BTVH

Nguyễn Đình Vụ
Kim Thị Minh Huệ

01

200

200

4/2106

10

13
14
15


*
1

BG điện tử: Đại số 12
BG: Vật liệu cơ khí
BG: Ứng dụng đường tròn lượng
giác để giải nhanh một số bài
toán về sóng

Biên soạn ngân hàng đề thi.
Ngân hàng câu hỏi và đáp án
môn Trí tuệ nhân tạo
Tổng cộng

300

01


Bùi Thị Thúy hà

01

300

300

4/2106

109.900 đ

(Một trăm không chín triệu, chín trăm ngàn đồng)

HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. LƯƠNG VĂN TIẾN

PHÒNG ĐÀO TẠO
(Đã ký)
NGUYỄN TIẾN ĐẠT


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN VÀ XD

KẾ HOẠCH ĐỀ TÀI NCKH VÀ SKCT NĂM HỌC 2015 - 2016
* Tổng cộng: 146.600.000 đồng - Trong đó:
- Đề tài NCKH cấp trường: 04 đề tài = 29.000.000 đồng.
- Sáng kiến cải tiến 87 Trong đó có :
+ 24 sáng kiến Xây dựng phần mềm, mô hình và chương trình đào tạo = 66.900.000 đồng .
+ 63 sáng kiến biên soạn giáo trình và bài giảng = 50.700.000 đ
• Chi tiết cụ thể như sau:
TT

I
1

2
3

TÊN GỌI


NGƯỜI
THỰC HIỆN

KHOA ĐIỆN
BB:“Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các hệ
thống phụ trợ phục vụ việc thử nghiệm
động cơ diesel B2 trên bệ thử động cơ hạng
nặng của hãng AVL”, Tạp chí Khoa học &
Kỹ thuật, Học viện KTQS
Nghiên cứu chế tạo thiết bị khởi động mềm
dùng vi điều khiển
Nghiên cứu chế tạo máy hàn điểm

ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI
NCKH (SKCT)
NCKH
SKCT

04
Phan Đắc Yến
Phạm Văn Khiên
Đào Văn Vũ
Trần Trung Sơn
Ng: Trọng Thanh
Lê Thanh Tình

09

DỰ TRÙ

KINH PHÍ
(x1000 Đ)

THỜI GIAN
HOÀN THÀNH

42.700

x

3.000

T8/2015

x

5.000

T8/2015

x

15.000

T8/2015

GHI
CHÚ



4
5
6
7
8
9
10

Mô hình dàn trải máy tính xách tay (Laptop)
Mô hình Mạch đảo chiều quay động cơ một
chiều bằng cảm biến.
Mô hình điều khiển động cơ điện 1 chiều
dùng IC 555
Mô hình mạch điều khiển rơ le theo ánh
sáng
Bài giảng Điện Dân dụng
Bảng thực tập đấu nối mạch điện chiếu sáng
trong nhà (gồm công tơ, áp to mát, cầu dao
đảo chiều, quạt, đèn các loại…)
BG: Thực tập, Sửa chữa Thiết bị điện
CN&DD (Biên soạn lại)

11

BG: Trang bị điện máy Công nghiệp

12

BG: Thực tập chuyên môn ngành điện


13

BG: Mô đun Kỹ thuật lắp đặt điện

II

KHOA CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC

1

Bộ đề cương Ôn thi Tốt nghiệp môn Vẽ kỹ
thuật

2
3
4
5
6
7

Mô hình cắt bổ Tua bin tăng áp
BG: Hệ thống truyền lực và TB công tác
cần trục
BG: BD và Sửa chữa HT nhiên liệu động cơ
xăng
Quy trình Vận hành bảo dưỡng xe nâng
BG: Nhập nghề cắt gọt kim loại
BG Điện tử: CNSC và CĐ KT Ô tô

Bùi Tuấn Anh

Bùi Tiến Thành
Phan Thị Thoa
Ng:Trọng Thanh
Lê Thanh Tình
Lê Tuấn Đạt
Hoàng Thị Hạnh
Nguyễn Duy Linh
Nguyễn Bá Quyết

6.000

T8/2015

x

1.500

T8/2015

x

1.500

T8/2015

x

1.500

T8/2015


x

800

T8/2015

Lê Thị Hà
Nguyễn Thị Bằng

x

2.000

T8/2015

Lê Xuân Trường

x

1.600

T8/2015

x

1.200

T8/2015


x

2.000

T8/2015

x

1.600

T8/2015

Nguyễn Tuấn Khanh
Lưu Thế Mạnh
Vũ Văn Hồng
Nguyễn Thị Huyên
Nguyễn Trong Thanh
Lê Thanh Tình
Phạm Thanh Thủy

x

20

27.700

Hoàng Việt Nam

x


500

8/2016

Vũ Đăng Cường
Nguyễn Hồng Mến
Nguyễn Văn Hiếu

x

4.000

1/2015

Nguyễn Hồng Mến

x

500

8/2016

x

500

8/2016

x
x

x

500
500
700

8/2016
8/2016
8/2016

Trương Văn Toản
Phan Đắc Yến
Trần Thanh Bình
Lý Hải Ly
Phùng V Khương


8
9

BG: Thực hành Mô đun tiện lỗ từ bài 4- bài
7
BG: Mô đun Hệ thống di chuyến hệ thống
lái

10

BG: Vận hành máy Phay CNC

11


BG: Kỹ thuật chung Ô tô
Mô hình đồ gá phay vấu đầu nhỏ chi tiết
dạng càng
BG: Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng máy
Ủi CAT - D9R

12
13
14
15
16
17

18
19
20

Điều chỉnh các chương trình đào tạo ngành,
nghề Động lực
Điều chỉnh các chương trình đào tạo nghề
Cắt gọt kim loại
Xây dựng hồ sơ và chương trình đào tạo hệ
Sơ cấp nghề các ngành nghề Động lực
Xây dựng hồ sơ và chương trình đào tạo hệ
Sơ cấp nghề các ngành nghề Cơ khí
Bài báo: Ảnh hưởng của Biodiesel B10, B20
đến mức độ mài mòn các chi tiết chính trong
hệ thống phun nhiên liệu của động cơ diesel
B2

Cải tiến gương điện bảng TH điện Ô tô
Quy trình vận hành và bảo dưỡng máy Xúc
lật Komatsu - J30

Đỗ Văn Dương
Phạm Văn Tuân

x

500

8/2016

Trương Văn Toản

x

500

8/2016

x

500

8/2016

x

500


8/2016

x

500

8/2016

Võ Minh Cường

x

500

8/2016

Phùng V Khương

x

2.500

7/2016

Lê Chí Thanh

x

1.000


7/2016

Phùng V Khương

x

5.000

12/2015

Lê Chí Thanh

x

3.000

12/2015

Nguyễn Công Lý

x

500

12/2015

Trần Văn Bằng

x


5.000

1/2016

Ngô Trọng Bình

x

500

8/2016

Đỗ Duy Khanh
Lê Chí Thanh
Nguyễn Xuân Hòa
Phạm Minh Chiến
Mạc Diên Thiện

III KHOA KỸ THUẬT MỎ
1

Chương trình đào tạo Trung cấp nghề Kỹ
thuật Khai thác mỏ hầm lò (Hệ 1 năm)

01
Ng Nam Phong
Đỗ Trọng Tiến
Phạm Ngọc Lợi


13
x

27.000
3.000

10./2015


2

3

4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Chương trình đào tạo Trung cấp nghề Kỹ
thuật Cơ điện mỏ hầm lò (Hệ 1 năm)
Chỉnh sửa Chương trình đào tạo Sơ cấp
nghề cho các nghề: KT Khai thác mỏ hầm

lò; KT Cơ điện mỏ hầm lò; Điện mỏ HL;
VH máy sàng tuyển; VH Băng tải; VH máy
tuyển rửa.
Chương trình đào tạo Sơ cấp nghề cho các
nghề: KT xây dựng mỏ và công trình ngầm;
VH máng cào; VH máy bơm nước mỏ; VH
tời trục; VH máy nén khí; VH quạt gió mỏ;
VH Pa lăng; VH Tầu điện mỏ.
BG: Môn học Bơm - Ép - Quạt - Trung cấp
Cơ điện mỏ
BG điện tử: Trắc địa mỏ - CĐ Khai thác mỏ
BG: Kỹ thuật mỏ lộ thiên - CĐ Khai thác
mỏ
BG điện tử: Môi trường mỏ - CĐ Khai thác
mỏ
BG Huấn luyện an toàn - Vệ sinh lao động Chứng chỉ An toàn nghề xây dựng mỏ hầm

BG điện tử: Mở vỉa khai thác hầm lò - CĐ
Khai thác mỏ
BG điện tử: TĐH và lập trình PLC - CĐ Cơ
điện mỏ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Máy mỏ hầm lò
- CĐ Khai thác mỏ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn TT kỹ thuật
khai thác mỏ hầm lò - CĐ Khai thác mỏ
Chế tạo vam đĩa để tháo/lắp quạt gió cục bộ
mỏ hầm lò

Ng Nam Phong
Ng Xuân Nam

Trần Tuấn Anh
Ng Nam Phong
Đỗ Trọng Tiến
Phạm Ngọc Lợi
Phạm văn Thiệu
Nguyễn Xuân Nam
Ng Nam Phong
Đỗ Trọng Tiến
Phạm Ngọc Lợi
Phạm văn Thiệu
Nguyễn Xuân Nam

x

3.000

10./2015

x

3.000

10./2015

x

8.000

10./2015


Trần Tuấn Anh

x

1.500

7./2016

Đặng Thị Thành

x

750

7./2016

Ng Thị Vân Khánh

x

1.500

7./2016

Nguyễn Thu Thùy

x

1.000


7./2016

Phạm Ngọc Lợi
Nguyễn Nam
Phong

x

1.000

12./2015

Đỗ Trọng Tiến

x

1.500

7./2016

Ng Thị Thu Trang

x

750

5./2016

Nguyễn Xuân Nam
Ng Thi X Hướng


x

Nguyễn Văn Hiền

x

Phạm Văn Thiệu

IV KHOA KINH TẾ
1

Bài báo nghiên cứu khoa học trên tạp chí
chuyên ngành

Hoàng Thị Nguyên

x

750
750
500

10

26.000

x

8.000


7./2016
7./2016
5./2016

T8/2015


2

Điều chỉnh chương trình đào tạo – cao đẳng
liên thông K8

Nguyễn Thị Minh
Ngọc

x

5.000

T12/2015

x

5.000

T6/2016

x


2.000

T6/2016

x

750

T6/2016

x

750

T6/2016

x

1.500

T6/2016

x

750

T6/2016

x


1.500

T6/2016

x

750

T6/2016

07

8.600

Nguyễn Thị Minh

3

Điều chỉnh chương trình đào tạo trung cấp
kế toán K11

Ngọc
Hoàng Thị Nguyên
Bùi Thị Mai Anh
Nguyễn Thị Phương

4

Bài giảng môn học Thị trường chứng khoán


Trần Thị Thùy Mai
Nguyễn Thị Huyền
Trang

5
6
7
8

Ngân hàng câu hỏi môn học Kế toán thuế

Bùi Thị Nhiễu

Ngân hàng câu hỏi môn Quản trị kinh doanh

Phạm Anh Thư

– P1
BG điện tử : Toán kinh tế
Ngân hàng câu hỏi môn học Nguyên lý kế
toán

9

BG điện tử: Kế toán quản trị

10

Ngân hàng câu hỏi môn kinh tế quốc tế


V

KHOA XÂY DỰNG
Biên soạn chương trình đào tạo nghề Mộc
XD và trang trí nội thất hệ 1 năm
Biên soạn chương trình đào tạo nghề Lắp
đặt ván khuôn, giàn giáo
BG: HPlý thuyết tài chính và HP kinh tế vi

BG: Vật liệu XD

1
2
3
4

Vũ Thị Mát
Phạm Ngọc Thế
Mai Thi Thắm
Nguyễn Thị Ngọc
Nguyễn Thị Thành
Trần Thị Huy
Nguyễn Thị Hải
Ninh
Hà Văn Lưu

x

3000


Tháng 11/2015

Nguyễn Viết Hiện

x

700

Tháng 10/2015

Lê Thị Ngọc Liên

x

1400

Tháng 6/2016

Giáp viết Thuật

x

700

Tháng 6/2016


×