Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

MA TRẬN + 20 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 10 THEO ĐÚNG MA TRẬN CỦA BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.1 KB, 113 trang )

NẾU BẠN LÀ GIÁO VIÊN THÌ
KHÔNG THỂ BỎ QUA BỘ ĐỀ KIỂM
TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN VẬT
LÝ CƠ BẢN THEO ĐÚNG PHÂN
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỦA BỘ
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
LIÊN HỆ: ZALO 0975336335

QUÝ THẦY CÔ THƯỜNG MẤT RẤT NHIỀU THỜI GIAN ĐỂ RA
ĐƯỢC MỘT ĐỀ KIỂM TRA HAY, CHÍNH XÁC, KHẢ NĂNG
PHÂN LOẠI CAO THEO ĐÚNG PPCT CỦA BỘ ĐỂ LẤY ĐIỂM
THƯỜNG XUYÊN. BỘ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN NÀY

BỘ ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ THPT FILE WORD
SẼ GIÚP QUÝ THẦY CÔ NHỮNG VẤN ĐỀ SAU:

GỒM 3 BỘ: VẬT LÝ 10, VẬT LÝ 11 VÀ VẬT LÝ 12,
1. SỬ DỤNG NGAY BỘ ĐỀ ĐỂ KIỂM TRA 15’, 45’, HKI, HKII,

MỖIĐÚNG
BỘ CÓ:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
1.
KT 45’_HKI;
20 ĐỀ
HKI; RIÊNG,
20 ĐỀ KT
45’_HKII;
20
2. 20
SỬ ĐỀ


DỤNG
LÀM NGÂN
HÀNG
ONLINE
HOẶC
ĐỀ
HKII.
OFFLINE
2.
TRẬN
ĐÍNH
KÈM
THEO
PPCTLOẠI
CỦAHAY
BỘ
3. MA
CÓ MA
TRẬN
ĐÍNH
KÈM,
CÁC ĐÚNG
CÂU PHÂN
NÊN
DỄ DÀNG
GIÁO
DỤC. RA ĐỀ THEO Ý TƯỞNG CỦA MÌNH.
4. PHẦN
HỖ TRỢ
PHẦN

ĐỂ SOẠN
ĐỊNH
3.
MỀM
VÀMỀM
HƯỚNG
DẪN ĐỀ,
SỬ GIÚP
DỤNGCHUYỂN
ĐỂ CHUYỂN
DẠNG
TỪ McMIX
SANG
INTEST VÀ NGƯỢC LẠI
CÂUCÂU
HỎI HỎI
TỪ MCMIX
SANG
INTEST
MỘT CÁCH NHANH
CHÓNG
.
LIÊN
HỆ: ZALO
0975336335


GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ĐỂ CHUYỂN ĐỊNH
DẠNG CÂU HỎI TỪ McMIX SANG INTEST
VÀ NGƯỢC LẠI RẤT TIỆN LỢI.


MA TRẬN VÀ 20 ĐỀ KIỂM TRA 45’ VẬT
LÝ 10 HỌC KÌ II THEO ĐÚNG PPCT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - HỌC KỲ II
Lĩnh vực kiến thức
Chương IV: Các ĐLBT
Động lượng.
Công và công suất.
Động năng.
Thế năng.
Cơ năng.
Chương V: Chất khí
Cấu tạo chất

Nhận biết
5
1
1
1
1
1
4
1

Mức độ nhận biết
Vận dụng ở Vận dụng ở
Thông hiểu
mức độ thấp mức độ cao
5

4
2
1
1
1
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
0
1
4
4
2
1
1
0

Tổng số
16
4
3
3
3

3
14
3


Quá trình đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng tích
Phương trình trạng thái
Tổng số câu hỏi

1
1
1
9

1
1
1
9

1
1
1
8

1
0
1
4


4
3
4
30

ĐỀ 1:
Câu 1. Một vật khối lượng m gắn vào đầu mọt lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k , đầu kia của lò xo cố
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng
A.

1
2
k  l 
2

B.

1
l
2

C.

1
k  l 
2

1
2
D.  k  l 

2

Đáp án: A
Câu 2. Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có
tiết diện s  1,5cm 2 . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với
5
áp suất khí quyển ( P0  1, 013.10 Pa ). Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ 470C thì áp suất của khối khí

trong bình là
A. 1,76.105Pa

B. 0,582.105Pa

C. 1,08.105Pa

D. 1,18.105Pa

Đáp án: C
Câu 3. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2.
Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên.
A. 100 J  ;800 J 

B. 800 J  ;0 J 

C. 800 J  ;0 J 

D. 100 J  ; 800 J 

Đáp án: B


ur
r
Câu 4. Động lượng p của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng được xác

định bởi công thức
r
p  m.v
A.

B.

p  m.v

C.

p  m.v 2

D.

r
p  mv

Đáp án: A
Câu 5. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g=10m/ s 2 . Vận tốc cực đại
của vật trong quá trình rơi là?
A. 10 m / s

B. 15 m / s

C. 20 m / s


D. 25 m / s

Đáp án: C
Câu 7. Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng
khí xác định?
A.

Áp suất, thế tích, khối lượng.

C.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

B.

Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D.

Thể tích, khối lượng, áp suất.

Đáp án: B
Câu 8. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8
m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?
A. 11,075(m/s)

B. 2 15 (m/s)

C. 10,25(m/s)


D. 2 5 (m/s)


Đáp án: A
Câu 9. Cho một khẩu sung bắn đạn nhựa. Mỗi lần nạp đạn thì lò xo của súng bị ném lại 4cm. Biết lò xo
có độ cứng 400N/m. Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10g bay ra khỏi nòng súng là?
A. 8 m/s

B. 4m/s

C. 5 m/s

D. 0,8m/s

Đáp án: A
Câu 10. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng
đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách
với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14 cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không
đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nằm ngang
A. 58,065  cm 

B. 43,373  cm 

C. 52,174  cm 

D. 47,368  cm 

p1
V1


h
l1

Đáp án: D
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lo?
A. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra.
bay có thể bị vỡ.

B. Khi bóp mạnh, quả bóng

C. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp

D. Mở nắp lọ dầu, ta

ngửi thấy mùi thơm của dầu.
Đáp án: C
Câu 13. Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung
cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng
nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Qúa trình đẳng tích nhận hay tỏa ra 1 nhiệt lượng bao nhiêu?
A. Tỏa ra 584,5J

B. Tỏa ra 58,45J

C. Nhận vào 584,5J

D. Nhận vào 58,45J

Đáp án: A
Câu 14. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Tính thể tích lượng khí đó ở 546 0C khi áp
suất đó không đổi

A. 12 lít

B. 24 lít

C. 18 lít

D. 6 lít

Đáp án: C
Câu 15. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2  m / s . Lấy





g  10 m / s2 . Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?.

A. 1,6 m ;600

B. 1,6 m ;300

D. 1, 2  m  ;60

C. 1,2 m ;450

0

Đáp án: A
Câu 16. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A.

Giữa các phân tử có khoảng cách

C.

Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

vật càng cao
Đáp án: C

B.

Chuyển động không ngừng
D.

Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ


Câu 17. Một viên đạn có khối lượng 3kg đang bay thẳng đứng lên cao với tốc độ 47m/s thì nổ thành hai
mảnh. Mảnh lớn có khối lượng 2kg bay theo hướng chếch lên cao hợp với phương thẳng đứng một góc
450với vận tốc 50m/s. Hướng và tốc độ của mảnh còn lại là? (Lấy

2  1, 41 )

A. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 450 với tốc độ 100m/s.
B. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 600 với tốc độ 50m/s.
C. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 450 với tốc độ 50m/s.
D. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 600 với tốc độ 100m/s.
Đáp án: A

Câu 18. Cho một vật chuyển động có động năng 4 J ảia 1 vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng
A. 2(kgm/s)

B. 8(kgm/s)

C. 4(kgm/s)

D. 16(kgm/s)

Đáp án: C
Câu 19. Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24l đến 16l thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng
p=30kPa. Hỏi áp suất bam đầu của khí là?
A. 45kPa

B. 60kPa

C. 90kPa

D. 30kPa

Đáp án: B
Câu 20. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg , sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ
2
cao là 2000m. Tính công của động cơ trong hai trường hợp sau? Lấy g  10  m / s 

8
A. 10  J 

8
B. 2.10  J 


8
C. 3.10  J 

8
D. 4.10  J 

Đáp án: A
Câu 21. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng?
A. 1, 2.105 J

B. 2, 4.105 J

C. 3,6.105 J

D. 2, 4.104 J

Đáp án: B
Câu 22. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27°C đến 127° C, áp suất lúc
đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:
A. Giảm 3 atm

B. Giảm 1 atm

C. Tăng 1 atm

D. Tăng 3 atm

Đáp án: C
Câu 23. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đứng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ

nhất gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần “chống lại lực hấp dẫn”. So
sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:
A. Nhỏ hơn 4 lần.

B. Nhỏ hơn nửa phân.

C. Lớn gấp đôi.

D. Như

nhau.
Đáp án: C
Câu 24. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt trong mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác
định trong điều kiện?


A. Thể tích không đổi.

B. Nhiệt độ không đổi.

C. Áp suất không đổi.

D. Cả thể tích và nhiệt độ không đổi.
Đáp án: B
Câu 25. Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là:
A. 1000 N

B. 5000 N


C. 1479 N

D. 500 N

Đáp án: B
Câu 26. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v 1 = 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m 2 = 3kg
đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:
A. v =

2
m/s
3

B. v =

3
m/s
2

C. v = 4m/s

D. v = 6m/s

Đáp án: B
Câu 27. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng đúng cho trường hợp?
A. Khối lượng riêng của khí là nhỏ.
chuẩn.

B. Khối lượng khí không đổi.


C. Khí ở điều kiện tiêu

D. Thể tích của khí không lớn lắm.

Đáp án: B
Câu 28. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A.

Thể tích

B.

Khối lượng

C.

Nhiệt độ

D.

Áp suất

Đáp án: B
Câu 29. Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 40 0C. Sau khi
nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén?
A.

4000C

B.


521,60C

C.

248,60C

D.

3130C

Đáp án: C
Câu 30. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng
m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2cm

A. 0,5J
Đápán:C

B. 0,2J

C. 0,02J

D. 0,75J


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ
u1



u2


u3


u4


u5


u6


u7


u8


u9

A

C

B

A


C

C

B

A

A


u
10
D


u
11
B


u
12
C


u
13
A



u
14
C


u
15
A


u
16
C

ĐỀ 2:
Câu 1. Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A.

đường hypebol

B.

Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C.

Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ


D.

Đường thẳng

cắt trục áp suất tại điểm p  p0
Đáp án: B
Câu 2. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103kg/ sau thời gian 2 phút máy bay lên được
độ cao là 1440m. Lấy g = 10m/s2. Tính công của động cơ trong khi chuyển động thẳng đều
A. 70.106 J

B. 82.106 J

C. 62.106 J

D.

72.106 J
Đáp án: D
Câu 3. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng
động năng?
A. 10 (m)

B. 6(m)

C. 8,2(m)

D. 4,6 (m)

Đáp án: D

Câu 4. Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 20 0C.
Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao
nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.
A.

400 lít

Đáp án: C

B.

500 lít

C.

600 lít

D.

700 lít


u
17
A


u
18
C



Câu 5. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo
cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl so với vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn
hồi bằng
1
A. Wt  .k .Δ l
2

1
2
B. Wt  .k .Δ
 l
2

1
2
C. Wt   .k .Δ
 l
2

1
D. Wt   .k .Δ l
2

Đáp án: B
Câu 6. Một vật khối lượng 10 kg đặt trên bàn cao 1 m so với mặt đất (gốc thế năng) tại nơi có gia
tốc trọng trường g  10 m s 2 thì có thế năng trọng trường bằng
A. 100 J.


B. 150 J.

C. 200 J.

D. 300 J.

Đáp án: A
Câu 7. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10  m / s 

Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 2 10  m / s

B. 2 15  m / s

C. 2 46  m / s

D. 2 5  m / s

Đáp án: C
Câu 8. Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lượng khí, µ là khối lượng mol của khí và
R là hằng số của khí lí tưởng. Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đê-lê-éplà phương trình nào?
A. pVT 

m
R


B.


pV m
 R
T


C.

pV 
 R
T
m

D.

pV
1

R
T
m

Đáp án: B
Câu 9. Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao l0m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi
tự do. Tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6m.
A. 4(J);2 10 (m/s)

B. 6(J); 2 15 (m/s)

C. 10(J); 10(m/s)


D. 4(J); 2 5

(m/s)
Đáp án: A
Câu 10. Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của
một lượng khí xác định?


A.

Áp suất, thế tích, khối lượng.

C.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

B.

Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D.

Thể tích, khối lượng, áp suất.

Đáp án: B
Câu 11. Một khẩu đại bác có bánh xe, khối lượng tổng cộng 5 tấn; nòng súng hợp với phương
ngang góc 600. Khi bắn một viên đạn khối lượng 20kg, súng giật lùi theo phương ngang với vận
tốc 1m/s. Bỏ qua ma sát. Vận tốc viên đạn lúc rời khỏi nòng súng?
A. 375m/s


B. 500m/s

C. 750m/s

D. 250m/s

Đáp án: D
Câu 12. 1 Mã lực (HP) có giá trị bằng:
A. 476W.

B. 746W.

C. 674W.

D. .467W.
Đáp án: B
Câu 13. Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đêu, hên trong có cột không
khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí
quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống

nghiệm ở trên?
A. 21cm

B. 20cm

C. 19cm

D. 18cm

Đáp án: C

Câu 14. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ− Mariot?
A. p1V1  p 2 V2

C. v :

B. p : V

1
p

D. p :

1
v

Đáp án: B
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.

Chuyển động hỗn loạn

B.

Chuyển động không ngừng

C.

Chuyển động hỗn loạn và không ngừng

D.


Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Đáp án: D
Câu 17. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu
của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:


A. Bằng 8 lần giá trị ban đầu

B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu

C. Bằng 256 lần giá trị ban đầu

D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu

Đáp án: B
Câu 18. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt , thể tiichs ban đầu 2dm3 , áp suất biến đổi từ
1,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí?
A. Tăng 2 dm3 .

B. Tăng 4 dm3 .

C. Giảm 2 dm3 .

D.

Giảm

4


dm3 .

Đáp án: A
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định
B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
Đáp án: A
Câu 20. Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27°C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của
khí là l,2g/ℓ. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
A. 127°C

B. 257°C

C. 727°C

D. 277°C

Đáp án: C
Câu 21. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và
nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất
tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C

B. 102°C

C. 217 °C


D. 277°C

Đáp án: B
Câu 22. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4

r

m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v 2

r

ngược hướng với v1
A. 14 (kg.m/s)
Đáp án: B

B. 2 (kg.m/s)

C. 12 (kg.m/s)

D. 15 (kg.m/s)


Câu 23. Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 28 0C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên
đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ
50C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).
A. 340,7 lít

B. 35,71 lít

C. 1120 lít


D.

184,7 lít
Đáp án: A
Câu 24. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17°C, áp suất thay
đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 1143°C

B. l160°C

C. 904°C

D. 870°C

Đáp án: D
Câu 25. Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 20 0C là 105Pa. Nếu để xe
đạp ở ngoài trời nắng có nhiệt độ 40 0C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao
nhiêu, nếu giả sử rằng thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể
A. 0,5.105Pa

B. 1,068.105Pa

C. 2.105Pa

D. 1,68.105Pa

Đáp án: B
Câu 26. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105J


B. 2,4.105 J

C. 3,6.105 J

D. 2,4.104J

Đáp án: B
Câu 27. Lò xo có độ cứng k=0,5N/cm. Công của lực đàn hồi của lò xo khi đi từ vị trí có tọa độ
10cm đến vị trí cân bằng là?
A. 0,25J

B. 0,5J

C. 0,75J

D. 1J

Đáp án: B
Câu 28. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và
bật trở lại cùng với vận tốc.Độ biến thiên động lượng của quả bóng là? Biết chiều dương từ
tường hướng ra.
A. -mv

B. - 2mv

C. mv

D. 2mv


Đáp án: D
Câu 29. Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường
100 m trong khoảng thời gian 10 s?
A. 1000 J.
Đáp án: C

B. 2000 J.

C. 3000 J.

D. 5000 J.


Câu 30. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10  m / s  .

Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A. 10  m 
Đáp án: D

B. 6  m 

C. 8, 2  m 

D. 4,6  m 


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ

u1


u2


u3


u4


u5


u6


u7


u8


u9

B

D


D

C

B

A

C

B

A


u
10
B


u
11
D


u
12
B



u
13
C


u
14
B


u
15
D


u
16
B

ĐỀ 3:
Câu 1. Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:
A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt.

B. Định luật Sác-lơ.

C. Phương trình trạng thái.

D. Phương trình cla-pê-rôn men-đê-lê-ép.

Đáp án: D

Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s

B. N.m/s

C. W

D. HP

Đáp án: A
Câu 3. Qủa bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40 cm3 không khí ở
áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không
đổi trong quá trình bơm.
A. 1,25atm

B. 0,8atm

C. 2atm

D. 2,5atm

Đáp án: B
Câu 5. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4l. Áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất
khí ban đầu là bao nhiêu
A. 1,2 atm

B. 1,5 atm

C. 1,6 atm


D. 0,5

atm
Đáp án: B
Câu 6. Một vật khối lượng m gắn vào đầu mọt lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k , đầu kia của lò
xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng
A.

1
2
k  l 
2

Đáp án: A

B.

1
l
2

C.

1
k  l 
2

1
2
D.  k  l 

2


u
17
B


u
18
A


Câu 7. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 50 m/s ở độ cao 125 m thì nổ vỡ làm hai
mảnh có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3kg. Mảnh nhỏ bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm
đất với vận tốc 100m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của 2 mảnh ngay sau khi đạn nổ. Bỏ
qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2.
A. v1  20 3 m / s; v 2  121, 4m / s;   32, 720
B. v1  50 3 m / s; v2  101, 4m / s;   34, 720
C. v1  10 3 m / s; v 2  102, 4m / s;   54, 720
D. v1  30 3 m / s; v 2  150, 4m / s;   64, 720
Đáp án: B
Câu 8. Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến

2
độ cao ban đầu.
3

Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g=10m/


s2 .
A. 10J

B. 15J

C. 20J

D. 25J

Đáp án: A
Câu 9. Hai hòn bi có khối lượng lần lượt lkg và 2kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
ngược chiều nhau với các vận tốc 2 m/s và 2,5 m/s. Sau va chạm, hai xe dính vào nhau và
chuyển động với cùng vận tốc. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này, bỏ qua mọi lực cản.
A. − 1m /

B. 3 m/s

C. 6 m/s

D. − 3 m/s

Đáp án: A
Câu 10. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô
bằng?
A. 1, 2.105 J

B. 2, 4.105 J

C. 3,6.105 J


D. 2, 4.104 J

Đáp án: B
Câu 11. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc



2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10 m / s



Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?
A. 9,2 m

B. 17,2 m

C. 15,2 m

D. 10 m


Đáp án: B
Câu 12. Một quả cầu có thể tích 4 l , chứa khí ở 27 0 C có áp suất 2atm. Người ta nung nóng quả
cầu đến nhiệt độ 57 0 C đồng thời giảm thể tích còn lại 2 l . Áp suất khí trong quả bóng lúc này
là?
A. 4,4 atm

B. 2,2 atm


C. 1 atm

D. 6 atm

Đáp án: A
Câu 13. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của nó chỉ là 4 lít, vì nén nhanh khí bị
nóng lên đến 600C. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,7

B. 3,5

C. 2,22

D. 2,78

Đáp án: D
Câu 14. Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất
A.

Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.

B.

Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.

C.

Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.

D.


Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.

Đáp án: C
Câu 15. Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105 N / m 2 ở 27 0 C.
Khi đó van điều áp mở ra và 1 lượng khí thoát ra ngoài , nhiệt độ vẫn giữ không đổi. Sau đó áp
suất giảm còn 4.104 N / m 2 lượng khí đã thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol

B. 0,2mol

C. 0,4 mol

D. 0,1 mol

Đáp án: B
Câu 16. Một bình thép chứa khí ở 70C dưới áp suất 4atm. Nhiệt độ của khí trong bình là bao
nhiêu khi áp suất khí tăng thêm 0,5atm
A. 280 K

B. 70C

C. 315 K

D. 54K

Đáp án: C
Câu 17. Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 250C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất
ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí
A. 2000C

200K
Đáp án: D

B. 312,5K

C. 312,50C

D.


r
Câu 18. Gọi F là lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t thì xung lượng của lực trong

khoảng thời gian ∆t là:
1r
F.Δt
B. . 2

r
A. F .∆t2

r
C. . F.Δt

D.

.

1r 2
F.Δt

2

Đáp án: C
Câu 19. Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định:
A. Tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối.

B. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

D. Tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt

độ tuyệt đối.
Đáp án: A
Câu 20. Một xe máy khối lượng 100 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì đột ngột hãm
phanh. Sau 5 s xe dừng lại. Coi trong suốt thời gian hãm phanh lực hãm không đổi và luôn
ngược hướng chuyển động của xe. Công mà lực hãm đã thực hiện là:
A. 10000 J.

B. -10000 J.

C. 5000 J.

D. -5000 J.

Đáp án: D
Câu 21. Một lực 5 N tác dụng vào một vật 10 kg ban đầu đứng yên trên mặt sàn nằm ngang
không ma sát. Tính công thực hiện bởi lực trong giây thứ ba?
A. 4,25 J.


B. 6,25 J.

C. 5,25 J.

D. 10 J.

Đáp án: B
Câu 22. Ti số khối lượng phân tử nước H2O và nguyên từ Cacbon 12 là:
A. 3/2

B. 2/3

C. 4/3

D. 3/4

Đáp án: A
Câu 23. Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Áp suất , thể tích , khối lượng.
tích, khối lượng, nhiệt độ.

B. Áp suất , nhiệt độ, khối lượng.

C. Thể

D. Áp suất , nhiệt độ, thể tích.

Đáp án: D
Câu 25. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có
khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo

khi nó dãn ra 2cm là


A. 0,5J

B. 0,2J

C. 0,02J

D. 0,75J

Đáp án: C
Câu 26. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1
góc α= 30° .Khi vật di chuyển lm trên sàn, lực đó thực hiện được công là:

A. 10J

B. 20J

C. 10 3 (J)

D. 20 3 (J)

Đáp án: C
Câu 27. Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng
nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc
7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là?
A. 28kg.m/s

B. 20kg.m/s


C. 10kg.m/s

D.

6kg.m/s
Đáp án: C
Câu 28. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một
lượng khí?
A.

Thể tích

B.

Khối lượng

C.

Nhiệt độ

D.

Áp suất
Đáp án: B
Câu 29. Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường
100 m trong khoảng thời gian 10 s?
A. 1000 J.

B. 2000 J.


C. 3000 J.

D. 5000 J.

Đáp án: C
Câu 30. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g =
10 m/s2.
Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.
A. 600 J 
Đáp án: D

B. 900 J 

C. 600 J 

D. 600 J 


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ
u1


u2


u3



u4


u5


u6


u7


u8


u9

D

A

B

D

B

A

B


A

A


u
10
B


u
11
B


u
12
A


u
13
D


u
14
C



u
15
B


u
16
C

ĐỀ 4:
Câu 1. Một vật treo vào lò xo thẳng đứng, khi đó lò xo có chiều dài 32 cm. Biết chiều dài tự
nhiên của lò xo bằng 26 cm và độ cứng k  100 N m . Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không
biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 0,12 J.

B. 0,15 J.

C. 0,18 J.

D. 0,3 J.

Đáp án: C
Câu 2. Một bình có thể tích 10 l chứa 1 chất khí dưới áp suất 30 atm. Cho biết thể tích của chất
khí khi ta mở nút bình: Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1 atm
A. 100l

B. 20l

C. 300l


D. 30l

Đáp án: C
Câu 3. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg , sau thời gian 2 phút máy bay lên
2
được độ cao là 2000m. Tính công của động cơ trong hai trường hợp sau? Lấy g  10  m / s 

8
A. 10  J 

8
B. 2.10  J 

8
C. 3.10  J 

8
D. 4.10  J 

Đáp án: A
Câu 4. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật
nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là
4 2  m / s  . Lấy g  10  m / s 2  . Xác định vị trí để vật có vận tốc 2 2  m / s  . Xác định lực
căng sợi dây khi đó ?
0
A. 45 ;8, 75  N 

0
B. 51,32 ;6, 65  N 


0
C. 51,32 ;8, 75  N 

0
D. 45 ;6, 65  N 

Đáp án: C


u
17
D


u
18
C


Câu 5. Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao 10m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi
tự do. Tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6m.
A. 4 J  ;2 10  m / s

B. 6 J  ;2 15  m / s

C. 10 J  ;10 m / s

D. 4 J  ;2 5  m / s


Đáp án: A
Câu 6. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất
.Bỏ qua ma sát .Lấy g=10 m / s 2 .Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng.
A. 10m

B. 20m

C. 40m

D. 60m

Đáp án: A
Câu 7. Một quả bóng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v đến đập vào tường rồi bật trở lại
với cùng vận tốc v, hướng vận tốc của bóng trước và sau va chạm tuân theo quy luật phản xạ
gương. Nếu độ biến thiên động lượng của bóng có độ lớn mv thì góc tới có giá trị nào?
A. 00

B. 300

C. 450

D. 600

Đáp án: D
Câu 8. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật.

B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.

Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.


C.

D. Cả 3 yếu tố trên.

Đáp án: D
Câu 9. Một người nhấc một vật có m = 2kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ
dời l0m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 240 J

B. 2400 J

C. 120 J

D. 1200 J

Đáp án: A
Câu 10. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật.
vật.

B. vị trí đặt vật.

C. vận tốc của

D. gia tốc trọng trường.

Đáp án: C
Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn?
A. Hệ hoàn toàn kín.


B. Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên

ngoài hệ.
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn.


D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0 , thì theo
phương đó động lượng cũng được bảo toàn.
Đáp án: C
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định.
B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh.
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Đáp án: A
0
0
Câu 13. Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t1  15 C đến nhiệt độ t2  300 C

thì áp suất khí trơ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 20

B. 0,50

C. 1,99

D. 0,05

Đáp án: C

Câu 14. Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 400 m/s thì cắm vào một xe cát khối
lượng M kg đang đặt trên đường ray. Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm viên đạn cắm vào xe và
làm xe chuyển động với vận tốc 0,3996 m/s. Giá trị của M bằng
A. 5 kg.

B. 2 kg.

C. 1 kg.

D. 10 kg.

Đáp án: D
Câu 15. Cho hai viên bi chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng quỹ đạo và
va chạm vào nhau. Viên bi một có khối lượng 4kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s và viên bi
hai có khối lượng 8kg đang chuyển động với vận tốc v 2. Bỏ qua ma sát giữa các viên bi và mặt
phẳng tiếp xúc. Giả sử sau va chạm, viên bi 2 đứng yên còn viên bi 1 chuyển động ngược lại với
/
vận tốc v1 = 3 m/s. Tính vận tốc viên bi 2 trước va chạm?

A. 4m /s

B. 2 m/s

C. 6 m/s

D. 3,5 m/s

Đáp án: D
Câu 16. Chất khí trong 1 xilanh có p = 8.105Pa. Khi dãn đẳng áp khí sẽ thực hiện 1 công là bao
nhiêu? Nếu nhiệt độ của nó tăng lên gấp đôi. Xilanh có tiết diện ngang bên trong là 200cm 3và lúc

đầu mặt pittông cách đáy xilanh 40cm.
A.

1600J

B.

6400J

C.

3200J

D.

4000J

Đáp án: B
Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là:


A. Wđ = mp2

C. p  2mWd

B. Wđ = mp2

D.

p  2 mWd

Đáp án: C
Câu 18. Gọi P1 và D1 là áp suất và khối lượng riêng của một khối khí ở trạng thái ban đầu. P 2 và
D2 là áp suất và khối lượng riêng của khối khí đó ở trạng thái sau khi nén. Coi rằng nhiệt độ cuả
khối khí đó không thay đổi trong suốt quá trình nén, khi đó ta có hệ thức nào dưới đây?
A. P1D1=P2D2

B. P1/D2=P2/D1

C. P1P2=D1D2

D.

P1/P2=D1/D2
Đáp án: D
Câu 19. Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0 C áp
suất khí trong bình là 16,62 .105 N / m 2 . Khí đó là khí gì?
A. Ôxi.

B. Nitơ.

C. Hêli.

D. Hidrô.

Đáp án: B
Câu 20. Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí
xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A. p và V

B. p và T


C. V và T

D. p, V và T

Đáp án: D
Câu 21. Qủa bóng có dung tích 21 bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Tân đẩy được 40cm3 không khí ở
áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là?. Coi nhiệt độ không
đổi trong qụá trình bơm
A. l,25atm

B. 0,8atm

C. 2atm

D. 2,5atm

Đáp án: B
Câu 22. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17 0 C, áp suất thay
đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 11430 C

B. 11600 C

C. 9040 C

D. 8700 C

Đáp án: D
Câu 23. Ở 170C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 217 0C

khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
A. 4, 224  l 

B. 5,025  l 

C. 2,361 l 

D. 3,824  l 


Đáp án: A
Câu 25. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được.
khoảng thời gian.

B. Lực và vận tốc.

C. Năng lượng và

D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

Đáp án: A
Câu 26. Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo?
A. Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt.

B. Định luật Sác-lơ.

C. Định luật gay-luy-xắc.

D. Cả ba định luật trên.


Đáp án: D
Câu 27. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc



2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10 m / s



Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 4,56 m

B. 2,56  m 

C. 8,56  m 

D. 9, 21 m 

Đáp án: C
Câu 28. Một vật khối lương 200g có động năng là 10 J .Lấy g=10 m / s 2 .Khi đó vận tốc của vật
là?
A. 10 m/s

B. 100 m/s

C. 15 m/s

D. 20 m/s


Đáp án: A
Câu 29. Ti số khối lượng phân tử nước H2O và nguyên từ Cacbon 12 là:
A. 3/2

B. 2/3

C. 4/3

D. 3/4

Đáp án: A
Câu 30. Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình 119. Các thông số
trạng thái p, V, T của hệ đa thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2
A. T không đổi, p tăng, V giảm.
C. T tăng, p tăng, V giảm.
Đáp án: C

B. V không đổi, p tăng, T giảm.
D. p tăng, V giảm, T tăng.


---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ
u1


u2



u3


u4


u5


u6


u7


u8


u9

C

C

A

C

A


A

D

D

A


u
10
C


u
11
C


u
12
A


u
13
C


u

14
D


u
15
D


u
16
B

ĐỀ 5:
Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi

A.

công cơ học

B.

công phát động

C.

công cản

D.


công

suất
Đáp án: D
Câu 2. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc
2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10  m / s  .

Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A. 10  m 

B. 6  m 

C. 8, 2  m 

D. 4,6  m 

Đáp án: D
Câu 3. Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có
phương hợp với phương ngang một góc 45�
, lực tác dụng lên dây là 150 N. Khi hòm trượt
được 15 m thì công mà trọng lực đã thực hiện bằng
A. 4500 J.

B. 1591 J.

C. 0 J.

D. 3182 J.


Đáp án: C
Câu 5. khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu biết khi áp suất tăng 2 lần thì nhiệt độ trong
bình tăng thêm 313 K, thể tích không đổi.
A. 3130C

B. 400C

C. 156,5 K

D.

40

K
Đáp án: B
Câu 6. Cho một chiết bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 10 C
thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí ?


u
17
C


u
18
D


A. 87 0 C


B. 3600 C

C. 17K

D. 87K

Đáp án: A
Câu 8. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc



2
ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g  10 m / s



Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
B. 2,56  m 

A. 4,56 m

C. 8,56  m 

D. 9, 21 m 

Đáp án: C
Câu 9. Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4 l ở áp suất 3atm, nhiệt độ 27 0 C. Đun
nóng khí đến 1270 C. Do bình hở nên 1 nửa lượng khí thoát ra . Áp suất khí trong bình bây giờ
là?

A. 8 atm

B. 4 atm

C. 2 atm

D. 6 atm

Đáp án: A
Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là:
A. Wđ = mp2

C. p  2mWd

B. Wđ = mp2

D.

p  2 mWd
Đáp án: C
Câu 11. Một quả bóng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v đến đập vào tường rồi bật trở lại
với cùng vận tốc v, hướng vận tốc của bóng trước và sau va chạm tuân theo quy luật phản xạ
gương. Nếu độ biến thiên động lượng của bóng có độ lớn mv thì góc tới có giá trị nào?
A. 00

B. 300

C. 450

D. 600


Đáp án: D
Câu 12. Một vật khối lượng 100 kg rơi tự do từ độ cao 100 m so với mặt đất. Khi vật rơi đến độ
cao 40m thì trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Biết g  10 m s 2
A. 40 kJ.

B. 4 kJ.

C. 60 kJ.

D. 6 kJ.

Đáp án: C
Câu 13. Các giá trị sau đây, giá trị nào Không phụ thuộc gốc thế năng?
A. Thế năng của vật ở độ cao z.
năng đàn hồi của lò xo.

B. Thế năng của vật ở mặt đất.
D. Độ giảm thế năng giữa hai độ cao z1 và z2.

C. Thế


Đáp án: D
Câu 14. Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng
riêng của nước là d = 1000kg/m 3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong
nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán
kính khi ở mặt nước cách mặt nước:
A. 709,1m.


B. 101,3 m.

C. 405,2 m.

D.

50,65 m.
Đáp án: A
Câu 16. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A.

Chuyển động hỗn loạn.

B.

Chuyển động không ngừng.

Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.

D.

C.

Chuyển động hỗn loạn xung

quanh các vị trí cân bằng cố định.
Đáp án: D
Câu 17. Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường
100 m trong khoảng thời gian 10 s?
A. 1000 J.


B. 2000 J.

C. 3000 J.

D. 5000 J.

Đáp án: C
Câu 18. Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của
một lượng khí xác định?
A.

Áp suất, thế tích, khối lượng.

C.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

B.

Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D.

Thể tích, khối lượng, áp suất.

Đáp án: B
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?
A.

Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.


B.

Thổi không khí vào một quả bóng bay.

C.

Đun nóng khí trong một xilanh kín.

D.

Đun nóng khí trong một xilanh hở.

Đáp án: C
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,4 lít khí H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn

 P  1atm, T
0

0

 27�C  . Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ 17 0C bằng

bao nhiêu?
A. 0,77 lít

B. 0,83 lít

C. 0,5 lít


D. 1,27 lít


×