TOÁN 1
3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN
TIẾT 64: Điểm. Đoạn thẳng
SGK/ TRANG 94
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
1. Tìm hiểu bài:
Điểm A
- Cho 2 điểm A và điểm B
- Ta nối 2 điểm A, B
- Ta được đoạn thẳng AB
Điểm B
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
2.Bài tâp vân dung:Có 6 đoạn thẳng đó là đoạn
thẳng MN, XY, CD, KH, RS, PQ
K
P
M
N
Đoạn thẳng KH
Đoạn thẳng MN
D
Đoạn thẳng XY
H
C
Đoạn
thẳng
RS
Q
X
Y
Đoạn thẳng CD
R Đoạn thẳng PQ
S
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 1: Dùng thước thẳng và bút để nói thành :
a)3 đoạn thẳng
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 1: Dùng thước thẳng và bút để nói thành :
b)4 đoạn thẳng
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 1: Dùng thước thẳng và bút để nói thành :
c)5 đoạn thẳng
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 1: Dùng thước thẳng và bút để nói thành :
d)6 đoạn thẳng
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 2 :Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có các hình nào? Có mấy điểm, kể tên ?
A
C
B …………………………
- Là hình vuông
-…………………………
Có 4 đoạn thẳng
- Có 4 điểm là A,
…………………………
B, C, D.
………………………….
D
…………………………
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 2 :Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có các hình nào? Có mấy điểm, kể tên ?
M
N
- Là hình tam giác
…………………………
-…………………………
Có 3 đoạn thẳng
- Có 3 điểm là M,
…………………………
N, P.
………………………….
P
…………………………
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
3.Luyện tập:
Bài 2 :Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có các hình nào? Có mấy điểm, kể tên ?
E
H
- Là hình chư nhât
G …………………………
- Có 4 đoạn thẳng
…………………………
- Có 4 điểm là E,
…………………………
G, H, I.
………………………….
I …………………………
BAI TÂP VÊ NHA
Xem lại các bài tâp đa làm
Làm các bài trong sách bài tâp
Chuẩn bị bài tiếp theo
“ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG”
TIẾT HỌC KẾT
THÚC
Chúc các em học tốt !!!