KiÓm tra bµi cò
+ Viết công thức biểu thị mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương?
+ Áp dụng: Tính :
và
121.9
27 a 3 . 3a (a ≥ 0)
ĐẠI SỐ
TIẾT 6
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Tiết 6.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
1. Định lí:
?1
Tính và so sánh:
KL :
* Định lí:
16
25
và
16
25
16
16
=
25
25
a
a
=
b
b
Với a ≥ 0; b > 0 thì
+ Chứng minh:
Với a ≥ 0; b > 0 nên
a
a
xác định và không âm
b
b
và
2
a
=
b
Ta có:
Vậy
( a)
( b)
a
a
=
b
b
2
2
a
=
b
Tiết 6.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
1. Định lí:
a
a
=
b
b
Với a ≥ 0; b > 0 thì
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một thương:
Muốn khai phương một thương
a
, trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai
b
phương số a và số b , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
+ Ví dụ1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, tính:
a)
Giải:
25
25
5
=
=
121
121 11
225
a)
. Tính:
256
a)
?2
25
121
b)
b)
9 25
:
16 36
9
25
3 6 9
9 25
3 5
=
:
=
. =
:
= :
16 36
4 5 10
16 36
4 6
b)
0,0169
Tiết 6.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
1. Định lí:
a
a
=
b
b
Với a ≥ 0; b > 0 thì
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một thương.(sgk)
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương
kết quả đó.
a)
+ Ví dụ 2: Tính:
Giải:
?3
a)
. Tính:
80
5
80
80
=
= 16 = 4
5
5
a)
999
111
49
1
: 3
8
8
49 25
49
1
:
: 3 =
=
8 8
8
8
b)
b)
b)
52
117
49 7
=
25 5
Tiết 6.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
1. Định lí:
Với a ≥ 0; b > 0 thì
2. Áp dụng:
a
a
=
b
b
a) Quy tắc khai phương một thương .(sgk)
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai .(sgk)
* Chú ý:
Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:
KP MỘT THƯƠNG
A
=
B
CHIA 2 CBH
A
B
Tiết 6.
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
1. Định lí:
a
a
=
b
b
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì
2. Áp dụng:
a)
+ Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau:
4 a2 2
4a 2
4a 2
= .a
=
=
5
5
25
25
a)
a)
2a 2 b 4
50
4a 2
b)
25
27 a
( a > 0)
3a
27 a
27a
= 9 =3
=
3a
3a
b)
2ab 2
( a ≥ 0)
162
?4
. Rút gọn :
a)
(ab 2 ) 2 a .b 2
2a 2 b 4
a 2b 4
a 2b 4
=
=
=
=
2
50
25
5
25
5
b)
2ab 2
2ab 2
ab 2
ab 2
ab 2 b a
=
=
=
=
=
(a ≥ 0)
162
81
9
9
162
81
b)
(a > 0)
1
2
3
4
Câu 1: Tính
14 4
2 :5
25 9
14 4
14
4
64
49
2 :5 = 2
: 5 =
:
25 9
25
9
25
9
64
49 8 7 24
=
:
= : =
25
9 5 3 35
Câu 2:Tính
8,1a 3
với a>0
2,5a
8,1a 3
8,1a 3
81a 2
81a 2 9a
=
=
=
=
2,5a
25
5
2,5a
25
Câu 3: Tính
A = ( 12 − 27 + 2 3) : 3
A = ( 12 − 27 + 2 3) : 3 = 12 : 3 − 27 : 3 + 2 3 : 3
= 4 − 9 + 2 =1
Câu 4: Tính
8−4 3
B=
2
8−4 3
8−4 3
B=
=
= 4 − 2 3 = 3 −1
2
2
HÖÔÙNG DAÃN ÔÛ NHAØ
_ Làm BT 28 đến 35 (SGK)
_
-
BT 41, 42 (SBT)
Bài tập ra thêm:
Rút gọn:
A=
3
5
+
5
3
B = 3− 5 : 2
C=
x − 2x −1
x + 2x −1
1
+
(x ≥ )
2
x + 2x −1
x − 2x −1