Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐH- CĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.91 KB, 49 trang )

150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ

1. Dao đô ̣ng điên từ trong ma ̣ch LC của máy phát dao đô ̣ng điề u hòa là:
̣
a. Dao đô ̣ng cưỡng bức với tầ n số phu ̣ thuô ̣c đă ̣c điể m của tranzito
b.Dao đô ̣ng duy trì với tầ n số phu ̣ thuô ̣c đă ̣c điể m của tranzito
c. Dao đô ̣ng tự do với tầ n số f = 1/2

số f = 1/2 π L C

π LC

d. Dao đô ̣ng tắ t dầ n với tầ n

2. (I) Tia sáng đi qua thấ u kinh phân kỳ luôn luôn có tia ló rời xa tru ̣c chinh vì
́
́

a.

a.

a.

a.

a.

a.

(II) Tia sáng đi qua thấ u kinh phân kỳ giố ng như đi qua mô ̣t lăng kinh có đáy


́
́
hướng ra ngoài.
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
3. (I) Phương trinh vi phân của dao đô ̣ng điên từ và dao đô ̣ng cơ ho ̣c có cùng
̣
̀
da ̣ng vì (II) Dao đô ̣ng điên từ và dao đô ̣ng cơ ho ̣c có sự giố ng nhau về quy
̣
luâ ̣t biế n đổ i theo thời gian.
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
4. Mô ̣t đoa ̣n ma ̣ch gồ m mô ̣t điên trở thuầ n R nố i tiế p với mô ̣t tu ̣ điên có điên
̣
̣
̣
dung mắ c vào hiêu điên thế xoay chiề u u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu
̣
̣
điên thế so với cường đô ̣ xác đinh bởi hê ̣ thức nào sau đây?
̣

̣
tgφ = RωC b. tgφ = -RωC
c. tgφ = 1/R ω C
d. tgφ
= - 1/R ω C
5. Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình như
sau: x1 = A1sin(ωt + φ1); x2 = A2sin(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có
giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau
đây?
|φ2 – φ1| = (2k + 1)π b. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π/2
c. |φ2 – φ1| = 2kπ
d. a hoặc b
6. Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
T = mg(3cosαo - 2cosα)
b. T = mg(3cosα 2cosαo)
c. T = mg(2cosα – 3mgcosαo)
d. T = 3mgcosαo –
2mgcosα
7. (I) Máy biế n thế không hoa ̣t đô ̣ng đươ ̣c với dòng điên không đổ i vì (II) máy
̣
biế n thế hoa ̣t đô ̣ng dựa vào hiên tươ ̣ng cảm ứng điên từ.
̣
̣
Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u có tương quan


b.
c.

a.


a.
b.
c.
d.

Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u không tương quan
Phát biể u I đúng, phát biể u II sai
d. Phát biể u I sai,
phát biể u II đúng
8. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF. Để mạch có tần số
riêng bằ ng 500Hz thì hê ̣ số tự cảm của cuô ̣n cảm phải có giá tri nào sau đây
̣
(π2=10)
0,1 H
b. 0,2 H
c. 0,5 H
d. 0,8 H
9. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với
nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do.
Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin(2 πt/T). Trường hợp đầu
B cố định. Phương trình sóng tới, sóng phản xạ tại điểm M cách B một
khoảng x là:
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = a sin2π(t/T + x/λ)
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = -a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = -a sin2π(t/T + x/λ)
10. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao
3


động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10 t; x2 = 4 sin(10t +π /
2) ?
x = 8sin(10t + π /3)
b. x = 8sin(10t - π /

a.

3)
3

a.
b.

a.

a.

3

c. x = 4 sin(10t - π /3)
d. x = 4 sin(10t +
π /2)
11. Dòng điên mô ̣t chiề u ta ̣o bởi máy phát điên mô ̣t chiề u mà phầ n ứng chỉ có
̣
̣
mô ̣t khung dây có tinh chấ t nào sau đây:
́
Có cường đô ̣ biế n đổ i tuầ n hoàn theo thời gian b. Giố ng dòng điên
̣
chinh lưu hai nửa chu kỳ

̉
Giố ng dòng điên chinh lưu hai nửa chu kỳ có gắn thêm bộ lọc d. Cả
̣
̉
hai tinh chât b và c
́
12. Hạt nhân . 92 234 U phóng xạ phát ra hạt α. Tính năng lượng tỏa ra dưới
da ̣ng đô ̣ng năng của các ha ̣t, biế t m (U234) = 233,9904u; m(Th230) =
229,9737u; m(He) = 4,0015u.
0,227.10-10 J
b. 0,227.10-11 J
c. 0,227.10-7 J
d. 0,227.10-8 J
13. Mô ̣t thấ u kinh lom, lồ i có chiế t suấ t 1,5, có bán kinh mă ̣t lom bằ ng 40 cm,
̃
̃
́
́
bán kinh mă ̣t lồ i bằ ng 20 cm. Tru ̣c chinh của thấ u kinh thẳ ng đứng, mă ̣t lom
̃
́
́
́
ở trên. Tiêu cực của thấ u kinh có giá tri nào sau đây:
̣
́
40 cm
b. 60 cm
c. 80 cm
d. 30 cm



14. Công thoát electron của mô ̣t quả cầ u kim loa ̣i là 2,36 eV. Chiế u ánh sáng

a.

a.
b.
c.

a.

a.

a.

a.

a.
b.
c.

kich thich có = 0,36 um; quả cầ u đă ̣t cô lâ ̣p có hiêu điên thế cực đa ̣i là 1,1 v.
̣
̣
́
́
Bức xa ̣ kich thich sẽ có bước sóng bao nhiêu nế u hiêu điên thế cực đa ̣i gấ p
̣
̣

́
́
đôi điên thế trên.
̣
0,72 μm
b. 2,7 μm
c. 0,18 μm
d. 0,27 μm
15. (I) Có thể dùng mô ̣t phương pháp chung để nghiên cứu hai loa ̣i dao đô ̣ng
điên từ và dao đô ̣ng cơ ho ̣c vì (II) Dao đô ̣ng điên từ và dao đô ̣ng cơ ho ̣c có
̣
̣
cùng bản chấ t.
Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u này có tương quan.
Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u không tương quan.
Phát biể u I đúng, phát biể u II sai.
d. Phát biể u I sai,
phát biể u II đúng.
16. Một vật khi dich chuyển khỏi vị trí cân bằng một đoạn x chịu tác dụng của
một lực f = -kx thì vật dao động ...... . Điền vào chỗ trống (......) một trong
các cụm từ sau:
Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng
bức
d. Tắt dần
17. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều
hịa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận
tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
20 m/s

b. 40 m/s
c. 30 m/s
d. 60 m/s
18. Mô ̣t người cao 1,7m có mắ t cách cách đinh đầ u 10 cm, đứng nhin vào mô ̣t
̉
̀
gương phẳ ng thẳ ng đứng. Khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mă ̣t đấ t
nằ m ngang có giá tri tố i đa là bao nhiêu thì người đó thấ y đươ ̣c ảnh của chân
̣
minh trong gương?
̀
0,8 m
b. 0,85 m
c. 0,75 m
d. 0,6 m
19. I. Thí nghiêm Hertz
II. Thí nghiêm
̣
̣
Ruthefrord
III. Thí nghiêm với khe Young
IV. Thí nghiêm với
̣
̣
tế bào quang điện
Thí nghiêm có liên quan đế n hiên tươ ̣ng quang điên là:
̣
̣
̣
I

b. II
c. III và IV
d. I và IV
20. Điề u nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầ u.
Tia tới song song tru ̣c chinh của gương cầ u lom cho tia phản xa ̣ đi qua
̃
́
tiêu điể m chinh của gương.
́
Tia tới song song tru ̣c chinh của gương cầ u lồ i cho tia phản xa ̣ đi qua
́
tiêu điể m chinh của gương.
́
Tia tới đinh gương cầ u cho tia phản xa ̣ đố i xứng với tia tới qua tru ̣c
̉
chinh.
́


d.

Tia tới qua tâm C của gương cầ u lom cho tia phản xa ̣ trùng với tia tới.
̃

21. Hai điể m sáng S1S2 cùng ở trên tru ̣c chinh, ở hai bên mô ̣t thấ u kinh hô ̣i tu ̣ có
́
́

a.


a.

a.

a.

a.

a.

a.
b.
c.
d.

tiêu cự f = 9 cm. Hai điể m sáng cách nhau 24 cm. Thấ u kinh phải đă ̣t cách S1
́
mô ̣t khoảng bao nhiêu thì ảnh của hai điể m sáng cho bởi thấ u kinh trùng
́
nhau.
6 cm
b. 12 cm
c. 18 cm
d. a hoă ̣c c
22. Mô ̣t vâ ̣t AB song song mô ̣t màn M, cách màn 100 cm. Di chuyể n mô ̣t thấ u
kinh hô ̣i tu ̣ trong khoảng giữa vâ ̣t và màn ta tim đươ ̣c hai vi trí của thấ u kinh
̣
́
̀
́

cho ảnh rõ của vâ ̣t trên màn. Hai ảnh này có đô ̣ lớn lầ n lươ ̣t là 4,5 cm và 2
cm. Đổ phầ n lom vào mô ̣t lớp nước, tiêu cư ̣ của thấ u kinh có giá tri nào sau
̣
̃
́
đây: (chiế t suấ t của nước n’=4/3)
48 cm
b. 36 cm
c. 24 cm
d. 12 cm
23. (I) Với thấ u kinh phân kỳ, vâ ̣t thâ ̣t luôn luôn cho ảnh ảo gầ n thấ u kinh hơn
́
́
vâ ̣t vì (II) Thấ u kinh phân kỳ có tác du ̣ng làm tia ló lêch xa tru ̣c chinh sp với
̣
́
́
tia tới.
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
24. Mô ̣t ma ̣ng điên 3 pha hinh sao có hiêu điên thế pha là 127v. Hiêu điên thế
̣
̣
̣
̣
̣

̀
dây có giá tri bao nhiêu?
̣
110 v
b. 220 v
c. 380 v
d. 127 v
25. (I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngồi; (II) Vì tần số
của lực ngồi cũng là tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
26. (I) Dòng điên xoay chiề u qua đươ ̣c ma ̣ch có tu ̣ điên; (II) Vì dòng đêin xoay
̣
̣
̣
chiề u có thể đi qua lớp điên môi giữa hai bản tu ̣ điên. Cho ̣n:
̣
̣
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
27. Giao thoa ánh sáng qua kinh lo ̣c sắ c là hiên tươ ̣ng:
̣

́
Giao thoa của hai sóng điên từ kế t hơ ̣p
̣
Giao thoa của hai sóng âm kế t hơ ̣p
Xuấ t hiên các va ̣ch sáng tố i xen kẽ trong vùng gă ̣p nhau của hai chùm
̣
ánh sáng kế t hơ ̣p
a, c đúng


28. (I) Có thể biế n đổ i máy phát điên xoay chiề u 3 pha thành đô ̣ng cơ không
̣

a.

a.
b.

a.

a.

a.

a.

đồ ng bô ̣ 3 pha vì (II) Cả hai có cấ u ta ̣o hoàn toàn giố ng nhau chỉ khác cách
vâ ̣n hành.
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát

biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
29. Tính chất nào sau đây của tia hờ ng ngoa ̣i là sai:
Tác du ̣ng nhiê ̣t
b. Làm cho
một số chất phát quang
Gây ra hiêu ứng quang điên ở mô ̣t số chấ t
c. Mắ t người
̣
̣
không nhin thấ y đươ ̣c
̀
30. Ánh sáng kích thích có bước sóng 0,330 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện
phải đă ̣t hiêu điên thế ham 1,38 V. Tinh giới han quang điên của kim loa ̣i đó.
̣
̣
̣
̣
̃
́
6,6 μm
b. 6,06 μm
c. 0,066 μm
d. 0,66 μm
31. Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng gồ m mô ̣t cuô ̣n cảm có L=1mH và mô ̣t tu ̣ điên có
̣
C=0,1μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây:
1,6.104 Hz

b. 3,2.104 Hz
c. 1,6.103 Hz
3
d. 3,2.10 Hz
32. Hiệu điện thế giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = Uosin(ωt
+ α). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = Iosin(ωt + φ). Io và φ
có giá trị nào sau đây?
Io = UoωL φ = π/2
b. Io = UoωL φ =
-π/2
c. Io = Uo/ωL φ = α - π/2
d. Io = Uo/ωL φ = α
+ π/2
33. Điề u nào sau đây là đúng khi nói về hiêu điên thế pha, hiêu điên thế dây:
̣
̣
̣
̣
a.
Trong ma ̣ng điên 3 pha hinh sao, hiêu điên thế giữa hai đầ u mỗi cuô ̣n
̣
̣
̣
̀
dây trong stato go ̣i là hiêu điên thế pha.
̣
̣
b.
Trong ma ̣ng điên 3 pha tam giác, hiêu điên thế giữa hai đầ u mỗi cuô ̣n
̣

̣
̣
dây trong stato cũng go ̣i là hiêu điên thế pha.
̣
̣
c.
Trong ma ̣ng điên 3 pha, hiêu điên thế giữa hai dây pha go ̣i là hiêu
̣
̣
̣
̣
điên thế dây.
̣
d.
a và c đúng
34. Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một
khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng
ở M1 là:
Δφ = 2πd/λ
b. Δφ = -2πd/λ
c. Δφ = 2πλ/d
d. Δφ = -2πλ/d
35. Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và cơng suất bức xạ 3,8.1026W.
a) Sau mỗi giây khối lượng của mặt trời giảm đi bao nhiêu?


b) Nếu cơng suất bức xạ khơng đổi thì sau một tỉ năm nữa phần khối lượng

a.


a.

a.

a.

a.

giảm đi bằng bao nhiêu phần trăm hiện nay?
a. a) 42.109 kg , b) 0,07%
b. a) 4,2.109 kg , b)
0,07%
c. a) 4,2.109 kg , b) 0,007%
d. a) 4,2.108 kg , b) 0,007%
36. Mô ̣t kinh thiên văn có tiêu cự của vâ ̣t kinh, thi kinh lầ n lươ ̣t là f1, f2. Điề u nào
̣ ́
́
́
sau đây là SAI khi nói về trường hơ ̣p ngắ m chừng vô cực của kinh?
́
Vâ ̣t ở vô cực cho ảnh ở vô cực
b. Khoảng cách giữa vâ ̣t
kinh và thi kinh là l = f1 + f2
̣ ́
́
c. Đô ̣ bô ̣i giác G = f 2/f 1
d. Tiêu điể m ảnh của vâ ̣t kinh trùng với
́
tiêu điể m vâ ̣t của thi kinh
̣ ́

37. Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ tiêu cự f một khoảng bap nhiêu để
để cho khoảng cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ
nhất:
a. d = f
b. d = 2f
c. d = 0,5f
d. d = 4f
38. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u,
mn = 1,0087u.
a. 7,1 MeV
b. 71 MeV
c. 0,71 MeV
d. 0,071 MeV
39. Mô ̣t đô ̣ng cơ không đồ ng bô ̣ ba pha đấ u theo hinh sao vào mang điên ba pha
̣
̣
̀
có hiệu điện thế dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ =
0,8. Hiê ̣u điên thế đưa vào mỗi pha của đô ̣ng cơ có giá tri bao nhiêu?
̣
̣
380 v
b. 220 v
c. 127 v
d. 110 v
40. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắ c đươ ̣c tinh theo công
́
thức (các ký hiêu dùng như sách giáo khoa):
̣
ax/D

b. λD/ a
c. λa/ D
d. λx/ D
41. Hiê ̣u điên thế hiê ̣u du ̣ng giữa hai đầ u mô ̣t công tơ có giá tri không đổ i bằ ng
̣
̣
120V. Mắ c vào công tơ mô ̣t bế p điên. Sau 5 giờ công tơ chỉ điên năng tiêu
̣
̣
thu ̣ là 6 kWh. Cường đô ̣ hiêu du ̣ng của dòng điên qua bế p điên là:
̣
̣
̣
12 A
b. 6 A
c. 5 A
d. 10 A
42. Mô ̣t đô ̣ng cơ không đồ ng bô ̣ ba pha đấ u theo hinh sao vào mang điên ba pha
̣
̣
̀
có hiệu điện thế dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ =
0,8. Cường đô ̣ hiêu du ̣ng của dòng điên qua mỗi cuô ̣n dây của đô ̣ng cơ có giá
̣
̣
tri bao nhiêu?
̣
18,9 A
b. 56,7 A
c. 38,6 A

d. 19,8 A
43. Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng khi dùng tu ̣ điên C1 thì tầ n số riêng của ma ̣ch là f1 = 30
̣
kHz, khi dùng tu ̣ điên C2 thì tầ n số riêng của ma ̣ch là f2 = 40 kHz. Khi ma ̣ch
̣
dao đô ̣ng dùng hai tu ̣ C1 và C2 ghép song song thì tầ n số riêng của ma ̣ch là:


a.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

a.

a.

a.

a.

35 KHz

b. 24 KHz

c. 50 KHz
d. 48 KHz
44. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của
con lắc lò xo?
Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động
Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao
động của con lắc
Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động
45. (I) Sóng điên từ không truyề n qua môi trường cách điên vì (II) Môi trường
̣
̣
cách điên không có các điên tich tự do
̣
̣ ́
Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u này có tương quan.
Phát biể u I và phát biể u II đúng. Hai phát biể u không tương quan.
Phát biể u I đúng, phát biể u II sai.
d. Phát biể u I sai,
phát biể u II đúng.
46. Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng
gấp 3 lần và biên độ giảm 2 lần?
a. 3/2 lần
b. 2/3 lần
c. 9/4 lần
d. Không đổi
47. Tinh số electron tới đươ ̣c anod trong mỗi giây khi cường đô ̣ của dòng quang
́
điện là 16 μA
6,2.1013

b. 1017
c. 1016
14
d. 10
48. (1) Sự phân ha ̣ch là hiên tươ ̣ng mô ̣t ha ̣t nhân năng hấ p thu ̣ mô ̣t nơtrôn châm
̣
̣
̣
và vỡ thành hai ha ̣t nhân trung binh (2) Viê ̣t Nam có nhà máy điên nguyên tử
̣
̀
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
49. Mô ̣t chùm tia song song hep chiế u tới mô ̣t gương phẳ ng nằ m ngang với góc
̣
o
tới i = 30 . Chùm tia tới cố đinh, để có chùm tia phản xa ̣ nằ m ngang phải
̣
quay gương mô ̣t góc nhỏ nhấ t là bao nhiêu?
15o
b. 30o
c. 45o
d. 75o
50. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ...(I)... của lực ngoài bằng ...(II)... của dao
động cưỡng bức. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
(I) Biên độ, (II) Tần số

b. (I) Tần số,
(II) Tần số
c. (I) Pha, (II) biên độ
d. (I) Tần số, (II)
pha
51. Mô ̣t lăng kinh có góc chiế t quang A = 60o chiế t suấ t n = 2 đă ̣t trong không
́
khi, tia sáng đơn sắ c tới lăng kinh với góc tới i. Góc tới i có giá tri bao nhiêu
̣
́
́
thì có tia ló với góc lêch nhỏ nhấ t.
̣


i = 20o

a.

a.

a.

b. i = 30o

c. i = 45o

d. i = 60o
52. (I) Mắ t viễn thi có điể m cực viễn ở vô cực vì (II) Mắ t viễn thi có thể nhin
̣

̣
̀
thấ y vâ ̣t ở xa vô cư ̣c
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
53. Mô ̣t người viễn thi có điể m cực câ ̣n cách mắ t 40 cm. Nế u người này đeo
̣
kinh có đô ̣ tu ̣ +5/3 điôp thì nhin đươ ̣c vâ ̣t ở gầ n nhấ t là bao nhiêu?
́
̀
24 cm
b. 12 cm
c. 16 cm
d. 20 cm
54. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lị xo
có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động,
vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Biên độ dao động của
vật là:
a.
1 cm
b. 2 cm
c. 7,9 cm
d. 2,4 cm
55. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10πt; x2 = 4
π/2) ?

x = 8sin(10πt + π/3) b. x = 8sin(10πt - π/3)

a.

π/3)

a.

a.

3

c. x = 4

3

sin(10πt +
3

sin(10πt -

d. x = 4 sin(10πt)
56. Một lò xo khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào
một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài
của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100g vào lị xo
thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài l0 là:
30 cm
b. 20 cm
c. 30,5 cm
d. 28 cm

57. (I) Nhiê ̣t đô ̣ càng cao vâ ̣t càng phát xa ̣ manh về phia sóng ngắ n (II) Có thể
̣
́
dựa vào quang phổ liên tu ̣c để đo nhiêṭ đô ̣ của vâ ̣t phát xa ̣
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u (I) đúng, phát biể u (II) sai
d. Phát biể u (I) sai,
phát biể u (II) đúng
58. (I) Mô ̣t đoa ̣n ma ̣ch điên xoay chiề u tiêu thu ̣ mô ̣t công suấ t P với hiêu điên thế
̣
̣
̣
hiệu du ̣ng U không đổ i. Nếu hê ̣ số công suất của ma ̣ch tăng thì có LỢI; (II)
Vì khi hê ̣ sớ cơng ś t tăng thì cường đơ ̣ hiêu du ̣ng của dòng điên qua ma ̣ch
̣
̣
cũng tăng. Cho ̣n:


a.

a.

a.
b.

a.


Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
59. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của
nguồn A: UA = 3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A
một khoảng 24cm là:
UM = 3sin100πt
b. UM = -3sin100πt
c. UM =
3sin(100πt - 0,6π)
d. UM = 3cos100πt
60. Điề u kiên để có phản ứng ha ̣t nhân dây chuyề n là:
̣
Hê ̣ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoă ̣c bằ ng 1
b.
Phải làm châ ̣m nơtrôn
Khố i lươ ̣ng 235U phải lớn hơn hoă ̣c bằ ng khố i lươ ̣ng tới ha ̣n
d.
Câu b và c đúng
61. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng
O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sinπ(t – l/20 ) cm,
vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động của nguồn O
là:
U0 = 2sinπ(t + l/20) b. U0 = 2cos(πt – π/20 )
c. U0 = 2sin(πt –
π/20 )
d. U0 = 2sinπt

62. Điề u nào sau đây là đúng khi nói về hoa ̣t đô ̣ng của máy phát điên xoay chiề u
̣
một pha?
a.
Dịng điện được đưa ra ngồi nhờ một hệ thống gồm hai vành khuyên
và hai chổ i quyét.
b.
Hai chổ i quyét nố i với hai đầ u ma ̣ch ngoài và trươ ̣t lên hai vành
khuyên khi rôto quay.
c.
Hai vành khuyên và hai chổ i quyét có tác du ̣ng làm ổ n đinh dòng điên
̣
̣
lấ y ra.
d.
a và b đúng.
63. I. Thí nghiêm Hertz
II. Thí nghiêm
̣
̣
Ruthefrord
III. Thí nghiêm với khe Young
IV. Thí nghiêm với
̣
̣
tế bào quang
Thí nghiêm chứng tỏ ánh sáng có tinh chấ t sóng là:
̣
́
a.

I
b. II
c. III
d. IV
64. Bán kính của hạt nhân tăng cùng với số khối A theo quy luật gần đúng: R =
1/3

1
1

H

238
92

U

Ro.A , với Ro = 1,2 fermi. So sánh bán kính của hạt nhân

a. RU = 6,2RH
b. RH = 6,2RU
c. RU = RH
d. RU = 3,1RH


65. Hiên tươ ̣ng khi chiế u mô ̣t chùm ánh sáng thich hơ ̣p vào bề mă ̣t tấ m kim loa ̣i,
̣
́

a.


a.

a.

a.

a.
b.

a.

ánh sáng làm cho các electron ở mă ̣t kim loa ̣i bi bâ ̣t ra go ̣i là.....(1)...... Các
̣
ha ̣t bi bâ ̣t ra go ̣i là quang electron. (1) là:
̣
a.
lươ ̣ng tử ánh sáng
b. thuyế t lươ ̣ng tử
c. hiên tươ ̣ng bức xa ̣
d. Hiên tươ ̣ng
̣
̣
quang điên
̣
66. Mô ̣t cuô ̣n dây có điên trở thuầ n R, hê ̣ số tự cảm L. Mắ c cuô ̣n dây vào mô ̣t
̣
hiêu điên thế mô ̣t chiề u 12V thì cường đô ̣ dòng điên qua cuô ̣n dây là 0,24A.
̣
̣

̣
Mắ c cuô ̣n dây vào mô ̣t hiêu điên thế xoay chiề u có tầ n số 50Hz giá tri hiêu
̣ ̣
̣
̣
du ̣ng 100v thì cường đô ̣ hiêu du ̣ng của dòng điên qua cuô ̣n dây là 1A. Khi
̣
̣
mắ c vào hiêu điên thế xoay chiề u thì hê ̣ số công suấ t của cuô ̣n dây là:
̣
̣
a.
0,5
b. 0,866
c. 0,25
d. 0,577
67. (I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; (II) Vì chu kỳ của con
lắc tỷ lệ nghịch với nhiệt độ. Chọn:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
68. Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
Tuần hoàn
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần

69. (I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngồi; (II) Vì tần số
của lực ngồi cũng là tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
70. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 2,828sin314t (A). Tần số
dòng điện là:
100 Hz
b. 25 Hz
c. 50 Hz
d. 314 Hz
71. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng:
Thế năng của nó ở vị trí biên
c. Động năng
của nó khi qua vị trí cân bằng
Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ d. a, b, c đều đúng
72. Mô ̣t thấ u kinh hô ̣i tu ̣ cho từ vâ ̣t AB mô ̣t ảnh thâ ̣t bằ ng vâ ̣t, cách vâ ̣t 8 cm.
́
Thấ u kinh này đươ ̣c dùng làm kinh lúp với người quan sát có mắ t không tâ ̣t,
́
́
có điể m cực câ ̣n cách mắ t 25 cm và đă ̣t mắ t ở tiêu điể m ảnh của kinh. Đô ̣ bô ̣i
́
giác của kinh có giá tri bao nhiêu?
̣
́
6,25

b. 10
c. 12,5
d. 3,125


73. Với các quy ước thông thường, đô ̣ bô ̣i giác của kinh hiể n vi khi ngắ m chừng
́

a.

a.

a.

a.

vô cực đươ ̣c xác đinh bằ ng hê ̣ thức nào sau đây?
̣
G = δ.f1.Đ.f2
b. G = δĐ/f1.f2
c. G = f1.f2/Đδ
d. G = Đ.δ/(f1+f2)
74. Mô ̣t ma ̣ch điên gồ m mô ̣t cuô ̣n dây có điên trở thuầ n R hê ̣ số tự cảm L nố i
̣
̣
tiế p với mô ̣t tu ̣ điên C đươ ̣c mắ c vào mô ̣t hiêu điên thế xoay chiề u. Cường đô ̣
̣
̣
̣
hiêu du ̣ng của dòng điên qua ma ̣ch đo đươ ̣c I=0,2A. Hiêu điên thế hiêu du ̣ng

̣
̣
̣
̣
̣
giữa hai đầ u ma ̣ch, giữa hai đầ u cuô ̣n dây, giữa hai bản tu ̣ điên có giá tri lầ n
̣
̣
lươ ̣t là 100V, 160V, 100V. Điên trở thuầ n của cuô ̣n dây là:
̣
180 Ω
b. 200 Ω
c. 400 Ω
d. 480 Ω
75. (1) Sự phóng xa ̣ là trường hơ ̣p riêng của phản ứng ha ̣t nhân, (2) Các phản
ứng ha ̣t nhân tuân theo đinh luâ ̣t bảo toàn khố i lươ ̣ng
̣
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
76. Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ
dao động của vật là:
6 cm
b. - 6 cm
c. 12 cm
d. -12 cm
77. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng?

a.
Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ
b.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điềm có dao động cùng
pha ở trên cùng một phương truyền sóng
c.
Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng
d. Cả a và b đều đúng
78. Mơ ̣t cuô ̣n dây có điên trở thuầ n R, hê ̣ số tự cảm L mắ c vào mô ̣t hiêu điên thế
̣
̣
̣
xoay chiề u u = Uosinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây
đươ ̣c xác đinh bằ ng hê ̣ thức nào sau đây?
̣
(R 2 + ω 2 L2 )

2(R 2 + ω 2 L2 )

I = Uo/

a.

b. I = Uo/

(R + ω L )
2

2


c. Uo/2

(R + Z )

2

2

2
L

d. Uo/
79. Cuô ̣n sơ cấ p của mô ̣t biế n thế có 1100 vòng dây mắ c vào ma ̣ng điên 220V.
̣

a.

Cuô ̣n thứ cấ p có hiêu điên thế hiêu du ̣ng 6V có dòng điên cường đô ̣ hiêu
̣
̣
̣
̣
̣
du ̣ng 3A. Bỏ qua mo ̣i mấ t mát năng lươ ̣ng trong biế n thế . Số vòng dây của
cuô ̣n thứ cấ p là:
110 vòng
b. 220 vòng
c. 60 vòng
d. 30 vòng
80. Mô ̣t người có mắ t không tâ ̣t dùng mô ̣t kinh lúp có tiêu cự 2,5 cm, không điề u

́
tiế t. Khoảng nhin rõ ngắ n nhấ t của mắ t là 25 cm. Tinh khoảng cách ngắ n
̀
́


a.

a.

a.

a.
b.
c.

nhấ t giữa hai điể m trên vâ ̣t mà mắ t còn phân biêṭ đươ ̣c. Năng suấ t phân ly
của mắt là ε = l’ = 3.10-4 rad
7,5.10-3 cm
b. 1,5.10-3 cm
c. 7,5.10-4 cm
-2
d. 7,5.10 cm
81. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một
dao động điều hịa vng góc mặt thống có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ
O có các vịng sóng trịn loang ra ngồi, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5
m. Xem biên độ sóng khơng giảm. Gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động
từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O
một khoảng 1,25 m là:
UM = 2sin(4πt - π/2) b. UM = 2sin(4πt - π/2)

c. UM = 2sin4πt
d. UM = -2sin4πt
82. Cho u = 1,66.10-27 kg; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; NA = 6,02.1023 mol-1. Ha ̣t
α có khố i lươ ̣ng 4,0015u. Tinh năng lươ ̣ng tỏa ra khi ta ̣o thành mô ̣t mol Hêli
́
2,7.1012 J
b. 27.1010 J
c. 26.1012 J
12
d. 27.10 J
83. Để cho ảnh của vâ ̣t cầ n chu ̣p hiên rõ nét trên phim người ta làm thế nào?
̣
Giữ phim đứng yên, điề u chinh đô ̣ tu ̣ của vâ ̣t kinh
̉
́
Giữ vâ ̣t kinh và phim đứng yên, điề u chinh đô ̣ tu ̣ của vâ ̣t kinh
̉
́
́
Giữ phim đứng yên, thay đổ i vi trí của vâ ̣t kinh d. Giữ vâ ̣t kinh
̣
́
́
đứng yên, thay đổ i vi trí phim
̣
84. Một đoa ̣n mach gồm mô ̣t điên trở thuầ n Ro nối tiếp với một c ̣n dây có điên
̣
̣
trở thuần R, hê ̣ số tự cảm L đươ ̣c mắ c vào hiêu điên thế xoay chiề u u =
̣

̣
Uosin(ωt + φ). Tổng trở của đoạn mạch và góc lệch pha φ giữa hiệu điện thế
và cường đô ̣ xác đinh bởi hê ̣ thức nào sau đây?
̣
((R o + R) 2 + ω 2 L2 )

a.

Z=

, tgφ = ωL.(Ro + R)

b. Z =

((R o + R) 2 + ω 2 L2 )

, tgφ = ωL/(Ro + R)
R 2 + ω 2 L2 )

a.
b.

R 2 + ω 2 L2 )

c. Z =
, tgφ = (Ro + R)/ωL
d. Z =
, tgφ =
ωL/(Ro + R)
85. Mô ̣t thấ u kinh hai mă ̣t cầ u giố ng nhau cùng có bán kinh cong R, có chiế t suấ t

́
́
n, đă ̣t trong không khi. Đô ̣ tu ̣ của thấ u kinh đươ ̣c xác đinh bằ ng hê ̣ thức nào
̣
́
́
sau đây:
a.
D = 2( n -1 )/R
b. D = 2R( n -1 )
c. D = ( n
-1)R/2
d. D = (n -1)/2R
86. (I) Do tác du ̣ng của từ trường quay, rôto của đô ̣ng cơ không đồ ng bô ̣ 3 pha
quay theo cùng chiề u với từ trường vì (II) Phải như vâ ̣y mới phù hơ ̣p với quy
tắ c Lentz về chiề u của dòng điên cảm ứng.
̣
Phát biể u I, phát biể u II đúng. Hai phát biể u có tương quan
Phát biể u I, phát biể u II đúng. Hai phát biể u không tương quan


c.

a.

a.

a.

a.


a.

Phát biể u I đúng, phát biể u II sai
d. Phát biể u I sai,
phát biể u II đúng
87. Quang phổ va ̣ch phát xa ̣ của các nguyên tố khác nhau về số lươ ̣ng các va ̣ch
phổ , màu sắ c và vi trí các va ̣ch phổ . Có thể dựa vào quang phổ va ̣ch phát xa ̣
̣
hoă ̣c ....... để xác đinh thành phầ n hóa ho ̣c của mô ̣t chấ t. Chọn cụm từ thích
̣
hợp điền vào chỗ trống:
a. Tinh chấ t
b. Quang phổ va ̣ch hấ p thu ̣
c. Số lươ ̣ng va ̣ch
́
d. Sự phân tich
́
88. Phóng xạ γ có thể:
Đi kèm phóng xạ α
b. Đi kèm phóng xa ̣
β
c. Không gây ra sự biế n đổ i ha ̣t nhân
d. Các câu trên đề u
đúng
89. (I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc
đơn càng tăng vì (II) gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan

c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
90. Tia Rơghen là:
Mô ̣t bức xa ̣ điên từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8 m
b. Bức xa ̣ mang điên tich
̣
̣ ́
c. Do đố i âm cực của ố ng Rơghen phát ra
d. Do catot của ố ng
Rơghen phát ra
91. Mô ̣t kinh hiể n vi có tiêu cự của vâ ̣t kinh, thi kinh lầ n lươ ̣t là f1 = 1cm, f2 =
̣ ́
́
́
4cm. Đô ̣ dài quang ho ̣c của kinh là 16 cm. Người quan sát có mắ t không tâ ̣t,
́
đă ̣t sát thi kinh có khoảng nhin rõ ngắ n nhấ t bằ ng 20 cm. Mắ t ngắ m chừng ở
̣ ́
̀
điể m cực câ ̣n. Xác đinh vi trí của vâ ̣t?
̣
̣
Trước vâ ̣t kinh 2,06 cm
b. Trước vâ ̣t kinh 1,06 cm
́
́
c. Trước vâ ̣t kinh 2,02 cm
d. Trước vâ ̣t kinh 1,03 cm
́

́
92. Trong các trường hơ ̣p sau đây, ở trường hơ ̣p nào mắ t nhin thấ y vâ ̣t ở xa vô
̀
cực?
I. Mắ t không tâ ̣t, không điề u tiế t
II. Mắ t câ ̣n thi,̣
không điề u tiế t
III. Mắ t viễn thi,̣ không điề u tiế t
IV. Mắ t không tâ ̣t,
có điề u tiế t
V. Mắ t câ ̣n thi có điề u tiế t
VI. Mắ t viễn thi có
̣
̣
điề u tiế t
I và IV
b. II và III
c. III và VI
d. I và
VI
93. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai
mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều
lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = 10
m/s2?


a.

16 s
14,4 s


b. 28,8 s

c. 7,2 s

d.

94. (I) Có một thau nước mà mặt nước trong thau hình trịn tại tâm của hình trịn

a.

a.
b.
c.
d.

a.

ta tạo một dao động điều hịa có phương thẳng đứng thì thấy trên mặt nước
có sóng dừng; (II) Vì chỗ mặt nước tiếp giáp với thau là đầu phản xạ cố
định. Cho ̣n:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
95. Điề u nào sau đây là đúng khi nói về quá trinh biế n điêu biên đô ̣
̣
̀

Biế n điê ̣u biên đô ̣ là quá trinh làm tăng manh sóng điên từ để có thể truyề n đi xa
̣
̣
̀
Biế n điê ̣u biên đô ̣ là quá trinh ổ n đinh dao đô ̣ng điên từ trước khi tác đô ̣ng vào ăng
̣
̣
̀
ten phát sóng
Biế n điê ̣u biên đô ̣ là quá trinh lồ ng dao đô ̣ng âm tầ n vào dao đô ̣ng cao tầ n
̀
a và b đúng
96. Quang phổ liên tu ̣c:
a. là mô ̣t dải sáng có màu biế n đổ i liên tu ̣c
b. do các chấ t rắn, lỏng
hoă ̣c khí có tỉ khố i lớn phát ra
c. có dạng những vạch màu riêng biệt
d. Câu a và b đúng
97. Thuyế t lươ ̣ng tử của:
a. Einstein
b. Planck
c. Bohr
d. De Broglie
98. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 (Ω) một cuộn
cảm thuầ n L = 2/π (H) và một tụ điện C = 10-4/π F nối tiếp. Mắc mạch vào
hiệu điện thế xoay chiều u = 2002 sin100лt (v). Biểu thức hiệu điện thế giữa
hai đầu cuô ̣n cảm là:
UL = 400sin(100πt + π 4 )
b. UL = 400sin(100πt – π/4 )
c. UL = 400sin(100πt - 3π/4 )

d. UL =
400sin(100πt + 3π/4 )
99. Người vâ ̣n du ̣ng thuyế t lươ ̣ng tử để giải thich quang phổ va ̣ch của hydrô là:
́
a. Einstein
b..Planck
c. Bohr
d. De
Broglie
100.
Điề u nào sau đây là đúng khi nói về dòng điên xoay chiề u 3 pha.
̣
a. Dòng điên xoay chiề u 3 pha là sự hơ ̣p la ̣i của 3 dòng điên xoay chiề u mô ̣t
̣
̣
pha.
b. Dòng điên xoay chiề u 3 pha đươ ̣c ta ̣o bởi máy phát điên xoay chiề u 3
̣
̣
pha.
c. Dòng điên xoay chiề u 3 pha đươ ̣c ta ̣o bởi máy phát điên xoay chiề u 3 pha
̣
̣
hay 3 máy phát điên xoay chiề u 1 pha.
d. a
̣
và c đúng


25

11

a.

102.

π
π
sin( t + )
2
3

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x =
thời điểm t = 1 s, pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng:
π/3 và 3

a.

3

/2 cm
3

103.

104.

a.
105.
a.

b.
c.
d.
106.

a.
107.

a.

Na

Khố i lươ ̣ng ban đầ u của đồ ng vi phóng xa ̣ natri
là 0,250 mg,
̣
chu kỳ bán rã của na là T = 62 s. Tinh nồ ng đô ̣ phóng xa ̣ ban đầ u của Natri
́
H0 = 6,65.1018 Bq b. H0 = 6,65.1018 Ci c. H0 = 6,73.1018 Bq d. H0 = 6,60.1017 Bq
101.

b. π /3 và 3 cm

c. 5π/6 và - 3 cm

cm. Ở
d.

5π/6 và 3
cm
Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + P. Biết khối lượng hạt nhân mD =

2,0136u; mT = 3,016u; mP = 1,0073u. Năng lượng mà một phản ứng tỏa ra bằng:
a. 3,63 MeV
b. 3,63 eV
c.
36,3 MeV
d. 36,3 eV
Đ: khoảng nhin rõ ngắ n nhấ t của mắ t, f: tiêu cự của kinh lúp
̀
́
Trong các trường hơ ̣p sau, ở trường hơ ̣p nào đô ̣ bô ̣i giác của kinh lúp có giá tri G
̣
́
= Đ/F ?
I. Mắ t ngắ m chừng vô cực
II. Mắ t ngắ m chừng ở
điể m cực câ ̣n
III. Mắ t đă ̣t sát kinh lúp
IV. Mắ t đă ̣t ở tiêu điể m
́
ảnh của kinh lúp
́
I
b. II
c. III
d. I và IV
Phát biể u nào sau đây sai:
Có hai loa ̣i quang phổ va ̣ch: quang phổ va ̣ch phát xa ̣ và quang phổ va ̣ch hấ p thu ̣
Quang phổ va ̣ch phát xa ̣ có những va ̣ch màu riêng lẻ trên nề n tối
Quang phổ va ̣ch hấ p thu ̣ có những va ̣ch đen trên nề n quang phổ va ̣ch liên tu ̣c
Quang phổ va ̣ch phát xa ̣ do các chất bị nung nóng phát ra

Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một
dao động điều hịa vng góc mặt thống có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có
các vịng sóng trịn loang ra ngồi, khoảng cách hai vịng liên tiếp là 0,5 m. Xem
biên độ sóng khơng giảm. Vận tốc truyền sóng có giá trị:
1 m/s
b. 0,25 m/s
c. 0,5 m/s
d.
1,25 m/s
(I) Sóng âm khơng truyền được qua chân khơng; (II) Vì sóng cơ học lan
truyền trong một môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi
trường. Chọn:
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát
biể u đề u đúng, không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng


108.

(1) Đô ̣ng năng ban đầ u cực đa ̣i của các electron quang điên chỉ phu ̣ thuô ̣c
̣
bước sóng của ánh sáng kich thich, không phu ̣ thuô ̣c cường đơ ̣ chùm sáng vì (2) Từ
́
́
2
v o max


a.

109.

110.

a.

111.
a.

112.

a.

113.

a.

114.

phương trinh của Einstein: ½ m
= hf - A
̀
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát biể u đề u đúng,
không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng

Dao động ...... là dao đơng của một vật được duy trì với biên độ khơng đổi
nhờ tác dụng của lực ngồi tuần hồn. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm
từ sau:
a. Điều hịa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tuần hồn
́ nh sáng trắ ng bi phân tich thành mô ̣t dai màu liên tu ̣c từ đỏ đế n tim khi
(1) A
̣
̃
́
́
qua mô ̣t lăng kinh (2) Chiế t suấ t của mô ̣t môi trường trong suố t thay đổ i đố i với các
́
ánh sáng đơn sắ c khác nhau.
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát biể u đề u đúng,
không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
Trong đời số ng, dòng điên xoay chiề u đươ ̣c sử du ̣ng phổ biế n hơn dòng điên
̣
̣
mô ̣t chiề u do nguyên nhân nào kể sau:
Sản xuấ t dễ hơn dòng điên mô ̣t chiề u
b. Có thể sản xuấ t với công
̣
suấ t lớn

c. Có thể dùng biế n thế để tải đi xa với hao phí nhỏ
d. Cả ba nguyên
nhân trên
(I) Có thể biế n đổ i kinh thiên văn thành kinh hiể n vi bằ ng cách hoán đổ i vâ ̣t
́
́
kinh và thi kinh vì (II) Vâ ̣t kinh, thi kinh của cả hai kinh đề u là những thấ u kinh hô ̣i
̣ ́
̣ ́
́
́
́
́
tu ̣ và kinh thiên văn có tiêu cự của vâ ̣t kinh lớn hơn tiêu cư ̣ của thi kinh, còn kinh
̣ ́
́
́
́
hiể n vi thì có tiêu cự của thi kinh lớn hơn tiêu cự của vâ ̣t kinh.
̣ ́
́
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát biể u đề u đúng,
không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
(I) Để phát sóng điên từ truyề n đi xa ta phải kế t hơ ̣p ma ̣ch dao đô ̣ng trong
̣
máy phát dao đô ̣ng điề u hoà với mô ̣t ăngten vì (II) Ma ̣ch dao đô ̣ng này là yế u không

tâ ̣p trung đươ ̣c năng lươ ̣ng
Hai phát biể u đề u đúng, có liên quan
b. Hai phát biể u đề u đúng,
không liên quan
c. Phát biể u 1 đúng, phát biể u 2 sai
d. Phát biể u 1 sai,
phát biể u 2 đúng
Chiế u mô ̣t chùm tia hồ ng ngoa ̣i vào tấ m kem tich điên âm. Hiên tươ ̣ng sẽ
̣
̣
̃
́
xảy ra như sau:


Tấ m kem mấ t dầ n điên tich dương
b. Tấ m kem mấ t dầ n điên tích âm
̣ ́
̣
̃
̃
c. Tấ m kem trở nên trung hoà về điên
d. Không có câu
̣
̃
nào đúng
115.
Hiê ̣u điên thế hiê ̣u du ̣ng giữa hai đầ u mô ̣t công tơ có giá tri không đổ i bằ ng
̣
̣

120v. Mắ c vào công tơ mô ̣t bế p điên. Sau 5 giờ công tơ chỉ điên năng tiêu thu ̣ là 6
̣
̣
kWh. Điên trở của bế p điên là:
̣
̣
a.
12Ω
b. 24Ω
c. 20Ω
d.
10Ω
116.
Viế t ký hiêu của hai ha ̣t nhân chứa 2p và 1n, 3p và 4n
̣
a.

2
3

a.
117.

a.
118.
a.

119.

120.


X



3
7

Y

2
1

X

3
4

3
2

Y

X

7
3

Y


1
2

X

4
3

Y

b.

c.

d.

Mô ̣t vâ ̣t AB song song mô ̣t màn M, cách màn 100 cm. Di chuyể n mô ̣t thấ u
kinh hô ̣i tu ̣ trong khoảng giữa vâ ̣t và màn ta tim đươ ̣c hai vi trí của thấ u kinh cho
̣
́
̀
́
ảnh rõ của vâ ̣t trên màn. Hai ảnh này có đô ̣ lớn lầ n lươ ̣t là 4,5 cm và 2 cm. Đô ̣ cao
của vâ ̣t là bao nhiêu?
1,5 cm
b. 2,5 cm
c. 3 cm
d. 4
cm
Kết nào sau đây là sai khi nói về tương quan giữa vâ ̣t thâ ̣t và ảnh cho bởi

gương phẳ ng.
̉
̉
Anh và vâ ̣t trái tinh chấ t
b. Anh song song, ngược chiề u và
́
bằ ng vâ ̣t
̉
c. Anh và vâ ̣t ở khác phia đố i với gương
d. Ảnh đối xứng vật qua
́
gương
Mô ̣t người câ ̣n thi có điể m cực câ ̣n cách mắ t 15 cm, sử du ̣ng mô ̣t kinh lúp có
̣
́
tiêu cự 5 cm, đă ̣t mắ t sau kinh 10 cm. Tinh đô ̣ bô ̣i giác của kinh trên khi ngắ m
́
́
́
chừng ở điể m cực câ ̣n
a. 4
b. 2
c. 3
d. 6
Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 (Ω) nhúng trong một
nhiệt lượng kế chứa 1 lít nước. Sau 7 phút, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng 100C,
nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kgđộ. Xác định cường độ cực đại của dòng
điện?
a.


2

A

b. 2 A
2

c. 1 A

d. 2
A
121.
Trong ma ̣ng điên 3 pha tải đố i xứng, khi cường đô ̣ dòng điên qua mô ̣t pha là
̣
̣
cực đa ̣i thì dòng điên qua hai pha kia như thế nào?
̣
a.
Có cường đô ̣ bằ ng 1/3 cường đô ̣ cực đa ̣i, cùng chiề u với dòng trên
b.
Có cường đô ̣ bằ ng 1/3 cường đô ̣ cực đa ̣i, ngươ ̣c chiề u với dòng trên
c.
Có cường đô ̣ bằ ng 1/2 cường đô ̣ cực đa ̣i, cùng chiề u với dòng trên
d.
Có cường đô ̣ bằ ng 1/2 cường đô ̣ cực đa ̣i, ngươ ̣c chiề u với dòng trên


122.
a.


123.

a.
124.
a.
125.

a.
126.

a.
127.
a.

128.

Thuyế t lươ ̣ng tử ánh sáng giải thich tố t:
́
Hiên tươ ̣ng quang hóa
b. Hiên tươ ̣ng quang điên
̣
̣
̣
c. Hiên tươ ̣ng quang điên trong
d. Tấ t cả các hiên
̣
̣
̣
tươ ̣ng trên
Mô ̣t biế n thế ha ̣ thế có số vòng dây của 2 cuô ̣n sơ cấ p và thứ cấ p lầ n lươ ̣t là

3750 vòng, 125 vòng. Cuô ̣n sơ cấ p đươ ̣c mắ c vào hiê ̣u điên thế có giá tri hiêu du ̣ng
̣ ̣
̣
3000v. Hiêu điên thế hiêu du ̣ng giữa hai đầ u cuô ̣n thứ cấ p khi để hở là bao nhiêu?
̣
̣
̣
75 v
b. 125 v
c. 50 v
d. 100
v
Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào?
Rắn và lỏng
b. Rắn và lỏng
c. Lỏng và khí
d.
Rắn, lỏng và khí
Mơ ̣t bể nước có mă ̣t thoáng AB. Trên cùng mô ̣t đường thẳ ng đứng OP,
người quan sát đă ̣t mắ t ở O trên mă ̣t thoáng 120 cm nhin xuố ng, con cá đă ̣t mắ t ở P
̀
dưới mă ̣t thoáng 80 cm nhin lên. Nước có n = 4/3. Cá như thấ y người cách mắ t
̀
minh bao nhiêu?
̀
240 cm
b. 180 cm
c. 160 cm
d. 200
cm

Hiê ̣u đên thế cực đa ̣i giữa hai bản tu ̣ điên của mô ̣t dao đô ̣ng bằ ng 5V. Điên
̣
̣
̣
dung của tụ bằng 2 μF. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau
đây
25.10-6 J
b. 10-6 J
c. 4.10-6 J
d.
-6
20.10 J
Điể m nào sau đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳ ng:
Vâ ̣t thâ ̣t cho ảnh thật thấ y đươ ̣c trong gương
b. Vâ ̣t thâ ̣t cho ảnh ảo thấ y
đươ ̣c trong gương
c. Vâ ̣t ảo cho ảnh ảo thấ y đươ ̣c trong gương
d. Vâ ̣t ảo cho ảnh
thâ ̣t thấ y đươ ̣c trong gương
Năng lươ ̣ng tỏa ra trong quá trinh phân chia ha ̣t nhân của mô ̣t kg nguyên
̀
235
92

U

tử
là 5,13.1026 MeV. Cầ n phải đố t mô ̣t lươ ̣ng than đá bao nhiêu để có mô ̣t nhiêṭ
lươ ̣ng như thế . Biế t năng suấ t tỏa nhiêṭ của than là 2,93.107 J/kg.
a.

28 kg
b. 28.105 kg
c. 28.107 kg
d.
28.106 kg
129.
Quang phổ va ̣ch phát xa ̣ của các nguyên tố khác nhau về số lươ ̣ng các va ̣ch
phổ , màu sắ c các vạch và ..... (1)..... các va ̣ch phổ . (1) là:
a.
Cấ u ta ̣o
b. Vi trí
c. Đă ̣c điể m
d.
̣
Hinh dạng
̀
130.
(l) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn ln
ln là dao động điều hịa có biên độ khơng đổi; Vì (II) nếu khơng có lực cản thì cơ
năng của con lắc được bảo toàn. Chọn:
a.
Hai hát biểu đều đúng và có tương quan
b. Hai hát biểu đều đúng và khơng
tương quan


c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai,
phát biểu II đúng
131.

Một con lắc đơn được thả khơng vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc
đi qua vị trí có ly độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức
nào?
2gl(cos α + cos α o )

v=

a.

2gl(cos α − cos α o )

b. v =
gl(cos α − cos α o )

132.
a.

133.

a.
134.

a.
135.
a.
136.
a.

137.


a.

c. v =
d. v = 2gl( cos α cos α 0 )
(I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc
đơn càng tăng; (II) Vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
Hai hát biểu đều đúng và có tương quan
b. Hai hát biểu đều đúng và khơng
tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai,
phát biểu II đúng
Mô ̣t lăng kinh có góc chiế t quang A = 8o. Biế t màn đă ̣t song song với phân
́
giác của góc chiế t quang của lăng kinh và cách đinh lăng kinh mô ̣t khoảng 1m.
̉
́
́
Chùm tia tới lăng kinh vuông góc với màn. Tinh chiề u rô ̣ng của quang phổ quan sát
́
́
đươ ̣c trên màn.
0,097 mm
b. 0,97 mm
c. 9,77 mm
d.
0,79 mm
Hai lị xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng
m vào lị xo k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2
thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một

đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d.
0,24 s
Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6sin(π t + π/2) cm. Ở
thời điểm t = ½ s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu?
x = 0, v = 6π cm/s b. x = 0, v = -6π cm/s
c. x = 6 cm, v = 0
d. x =
-6 cm, v = 0
Trong phóng xạ α:
Hạt nhân con lùi mô ̣t ô
b. Hạt nhân con lùi hai ô
c. Hạt nhân con tiế n mô ̣t ô
d. Hạt nhân con tiế n
hai ô
Cuô ̣n sơ cấ p của mô ̣t biế n thế có 1100 vòng dây mắ c vào ma ̣ng điên 220v.
̣
Cuô ̣n thứ cấ p có hiêu điên thế hiêu du ̣ng 6v có dòng điên cường đô ̣ hiêu du ̣ng 3A.
̣
̣
̣
̣
̣
Bỏ qua mo ̣i mấ t mát năng lươ ̣ng trong biế n thế . Cường đô ̣ hiê ̣u du ̣ng của dòng điên
̣
qua cuô ̣n sơ cấ p là:
8,2.10-2 A

b. 8,2.10-3 A
c. 0,82 A
d. 4,1.10-2 A


138.
a.
139.

140.
a.
141.

a.
142.
a.
143.

a.

144.

Hai dao động điều hịa có cùng tần số. Trong điều kiện nào thì ly độ của hai
dao động bằng nhau ở mọi thời điểm?
Hai dao động có cùng biên độ
b. Hai dao động cùng pha
c. Hai dao động ngược pha
d. a và b
Tim phát biể u sai:
̀

a. Hai ha ̣t nhân rấ t nhe ̣ như hiđrô, hêli kế t hơ ̣p la ̣i với nhau, thu năng lươ ̣ng
là phản ứng nhiêṭ ha ̣ch
b. Phản ứng ha ̣t nhân sinh ra các ha ̣t có tổ ng khố i lươ ̣ng bé hơn khố i lươ ̣ng
các ha ̣t ban đầ u là phản ứng tỏa năng lươ ̣ng
c. Urani thường đươ ̣c dùng trong phản ứng phân ha ̣ch
d. Phản ứng nhiêṭ ha ̣ch tỏa ra năng lươ ̣ng lớn hơn phản ứng phân ha ̣ch
Mô ̣t vâ ̣t đă ̣t trước gương cầ u 30 cm cho mô ̣t ảnh cùng chiề u, nhỏ hơn vâ ̣t 2
lầ n. Xác đinh vi trí của ảnh?
̣
̣
Trước gương 60 cm b. Trước gương 15 cm
c. Sau gương 60 cm
d. Sau
gương 15 cm
Một dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = Iosin(ωt + φ). Cho dòng
điện đi qua điện trở R = 50 thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian 6 phút 58 giây làm
nhiệt độ của 1 lít nước tăng 20oC. Nhiệt dung riêng của nước là C = 4180 J/kgđộ.
Tính Io?
2A
b. 2 A
c. 22 A
d. 4 A
Đinh luâ ̣t phóng xa ̣ có biể u thức:
̣
m = m0eλt
b. N = N0e-λt
c. H = H0eλt
d. N =
-λt
N0 /e

(I) Khi di chuyể n vâ ̣t theo hướng tru ̣c chinh của thấ u kinh thì ảnh di chuyể n
́
́
cùng chiề u với vâ ̣t vì (II) Công thức vi trí 1/d + 1/d’ = 1/f cho thấ y d’ nghich biế n
̣
̣
với d.
Hai hát biểu đều đúng và có tương quan
b. Hai hát biểu đều đúng và khơng
tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai,
phát biểu II đúng
Công thức nào sau đây khơng được dùng để tính chu kỳ dao động của con
lắc lò xo?


T=

a.

m
k

b. T =


ω




c. T =

l
g

d. T =

1
f
145.
a.

Chiếu ánh sáng kích thích có = 0,489 μm vào Kali trong 1 tế bào quang điện.
Hiê ̣u suấ t lươ ̣ng tử là 1%. Tim cường đô ̣ dòng quang điên bao hòa.
̣ ̃
̀
11,2 mA
b. 1,12 mA
c. 0,112 mA
d. 112
mA


Kế t luâ ̣n nào sau đây là sai khi nói về dao đô ̣ng điên từ trong ma ̣ch dao đô ̣ng
̣
LC
a.
Đó là quá trinh biế n đổ i tuầ n hoàn của điên tich của tu ̣ điên
̣ ́

̣
̀
b.
Đó là quá trinh biế n đổ i tuầ n hoàn của cường đô ̣ dòng điên
̣
̀
c.
Đó là quá trinh biế n đổ i tuầ n hoàn giữa năng lươ ̣ng điên trường và năng lươ ̣ng từ
̣
̀
trường
d.
Đó là quá trinh biế n đổ i tuầ n hoàn của năng lượng của mạch
̀
147.
Nguyên tử hiđrô ở tra ̣ng thái cơ bản, đươ ̣c kich thich và có bán kinh quỹ đa ̣o
́
́
́
dừng tăng lên 9 lầ n. Tinh bước sóng của bức xa ̣ có năng lươ ̣ng lớn nhấ t?
́
a.
0,121 μm
b. 0,657 μm
c. 0,103 μm
d.
0,013 μm
148.
Mô ̣t đoa ̣n ma ̣ch gồ m mô ̣t điên trở thuầ n R nố i tiế p với mô ̣t tu ̣ điên có điên
̣

̣
̣
dung mắ c vào hiêu điên thế xoay chiề u u = Uosinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng
̣
̣
điên qua ma ̣ch đươ ̣c xác đinh bằ ng hê ̣ thức nào sau đây?
̣
̣
146.

Uo

Uo

2( R + Z C ) 2

I=

a.

Uo

2
2( R 2 + Z C )

b. I =

2
(R 2 + Z C )


c. I =

d.

Uo
2
2 (R 2 + Z C )

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m, a = 1 mm, λ =
0,6 μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm, ta thấy có :
a. Vân sáng bậc 5
b. Vân sáng bậc 4
c. Vân tối bậc 6
d. Vân tối bậc 4
150.
(I) Để có ảnh rõ nét, mă ̣t phản xa ̣ của gương cầ u phải là mă ̣t phẳ ng vì (II) Để
có ảnh rõ nét, gương cầ u phải có góc mở rấ t nhỏ
a.
Hai phát biểu đều đúng và có tương quan
b. Hai hát biểu đều đúng và khơng
tương quan
149.

c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
biu II ỳng

d. Phỏt biu I sai, phỏt

1. Phơng trình täa ®é cđa mét chÊt ®iĨm M dao ®éng ®iỊu hòa có dạng:




x = 6sin(10t- ) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng 6 là
A.
B.
C.
D.

x = 30 cm
x = 32 cm
x = -3 cm
x = -30 cm


2. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T 1 = 1,5s. Một con
lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T 2 = 2 s. Tại nơi đó,
chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là
bao nhiêu?
A. T = 3,5 s
B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,925 s
3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn
cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực
tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn
cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.

4. Phơng trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm).
Gốc thời gian đợc chọn vào lúc nào?
A.. Vật qua vÞ trÝ x = +A
B.. VËt qua vÞ trÝ cân bằng theo chiều dơng
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
5. Một vật có khối lợng m treo vào lò xo cã ®é cøng k. KÝch thÝch cho vËt dao động
điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao ®éng cđa nã lµ T = 0,3s. NÕu kÝch thÝch
cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo

A. 0,3 s
C.
0,6 s
B. 0,15 s
D.
0,423 s
6. Phơng

trình

tọa

độ

của 3 dao động điều

x = 2sin ωt (cm), x2 = 3sin(ωt − ) (cm), x3 = 2 cos(t )(cm)
1
2


đây là đúng?
A. x1, x2 ngợc pha.
B. x1, x3 ngỵc pha
C. x2, x3 ngỵc pha.
D. x2, x3 cùng pha.

hòa



dạng

Kết luận nào sau


7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng trong dao động điều hòa của con
lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng đợc
bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số
bằng tần số của dao động điều hòa.
8. Cho dao động điều hòa có phơng trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel
biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad

B.

C.


6

rad


2

rad


2
D.
rad
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m gắn vào lò xo
có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên,
lò xo dÃn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu
v0 = 60cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trÞ sè b»ng
A. 6 cm
B. 0,3 m
C. 0,6 m
D. 0,5 cm
10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m = 0,4 kg gắn
vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật
đứng yên, lò xo dÃn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta truyền cho quả cầu một
vận tốc v0 = 60 cm/s híng xuèng. LÊy g = 10m/s 2. Täa độ quả cầu khi động
năng bằng thế năng là
A. 0,424 m
B. 4,24 cm
C. -0,42 m

D. 0,42 m
11. Năng lợng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.


B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm
3 lần.
12. Một vật có khối lợng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí
cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vËt qua vÞ trÝ cã li độ x = 5 cm
theo chiều dơng quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phơng trình dao động điều hòa của vËt lµ
π
6
A. x = 10 sin(pt + ) (cm)
π
3
B. x = 10 sin(pt + ) (cm)
π
6
C. x = 10 sin(pt - ) (cm)

6
D. x = 10 sin(pt ) (cm)
13. Mét vật có khối lợng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí
cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vËt qua vÞ trÝ cã li độ x = 5 cm ngợc chiều dơng quĩ đạo. Lấy p2 = 10. Phơng trình dao động điều hòa của vật là

6
A. x = 10 sin(pt + ) (cm)
π

3
B. x = 10 sin(pt + ) (cm)
π
6
C. x = 10 sin(pt - ) (cm)

6
D. x = 10 sin(pt +
) (cm)
14. Mét vËt thùc hiƯn ®ång thêi hai dao ®éng điều hòa, cùng phơng, cùng tần số có
2
3
phơng trình: x1 = 3sin(4pt +
) (cm) ; x2 = 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp
của vật có phơng trình

3
A. x = 3 sin(4pt + ) (cm)



3

B. x = 3sin(4pt +
) (cm)
π
6
C. 3sin(4pt + ) (cm)
π
6

D. 3sin(4pt - ) (cm)
15. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ
bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao
động.
16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn Mệnh đề
nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hớng về vị trí cân b»ng.
C. cã biĨu thøc F = -kx
D. cã ®é lín không đổi theo thời gian.
17. Năng lợng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lợng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động
giảm 2 lần.
18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40
N/m. Khi thay m b»ng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s
B. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lợng m = 100g đang dao
động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc
cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 16 N/m
B. 6,25 N/m


×