Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.02 KB, 16 trang )

Tuần 26
Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Đònh :
+ Hát – chuẩn bò SGK. Phiếu bài tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng :
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 =
- Học sinh 3 : Tính : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm =
+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
Mt: Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ
20 đến 30 .
-Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2
chục que tính “
-Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “
-Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời
, nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “


-Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để
hình thành các số từ 21 đến 30
-Cho học sinh làm bài tập 1
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số
Mt : Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số
từ 30 đến 50
-Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để
-Học sinh lấy que tính và nói theo hướng
dẫn của giáo viên
-Học sinh lặp lại theo giáo viên
-Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
-Học sinh viết các số vào bảng con
học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30  50
-Cho học sinh làm bài tập 2
-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con
-Hướng dẫn làm bài 3
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
• Bài 4 :
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học
sinh nhớ chắc
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và ngược lại từ 50
 20
-Học sinh nghe đọc viết các số từ 30  39.
-Học sinh đọc lại các số đã viết
-Học sinh viết vào bảng con các số từ 40

50
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết
-Học sinh tự làm bài
-3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương học sinh
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10  50
- Chuẩn bò bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
5. Rút kinh nghiệm :
Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
+ 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Đònh :
+ Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết các số từ 20  35 ? Viết các số từ 35  50
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20  30 gọi học sinh đọc các số
+ Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? …
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :

TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố các số từ 50→60
Mt: Giới thiệu các số từ 50

60
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng
trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 5
bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ
chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết
4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vò “ – Giáo viên nêu : “
Có 5 chục và 4 đơn vò tức là có năm mươi tư . Được
viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi học
sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số
lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59,
-Học sinh quan sát hình vẽ
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại :
Năm mươi tư
-Học sinh tự làm bài
60 .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 .
Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60→ 69
Mt : Giới thiệu các số từ 60

69
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu
các số từ 50  60
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 2, 3
sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận

ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc
số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30  69
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30  69
• Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm )
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vò Đ
54 gồm 5 và 4 S
-Học sinh tự làm bài
- 4 Học sinh lên bảng chữa bài
-Đúng ghi Đ, sai ghi S
-Học sinh tự nhận xét, tự làm bài
-1 học sinh lên chữa bài


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20  69
- Làm bài tập vào vở Bài tập toán
- Chuẩn bò bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
5. Rút kinh nghiệm :
Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ .
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70  99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Đònh :
+ Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30  40. Từ 40  50. Từ 50  60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
Mt: Giới thiệu các số từ 70

80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên
cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi
bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong
cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ
chấm ở cột “đơn vò “
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vò tức là có bảy
-Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội
dung bài.
mươi hai” .
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1
chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1
que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1

là bảy mươi mốt “
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng,
đọc, viết các số từ 70  80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý
học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt)
Mt : Giới thiệu các số từ 80

99
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số
81, 82, 83, 84 … 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ
70  80
-Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài .
-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80  99
• Bài 3 : Học sinh tự làm bài
• Bài 4 :
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái
bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vò .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục
hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vò )
-Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai .
-Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt .
-Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1
học sinh lên bảng sửa bài
-Học sinh tự làm bài 2
-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc
các số đó
a) 80, 81 … 90.
b) 89, 90 … 99.
- Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2

chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6
đơn vò
-Học sinh tự làm bài, chữa bài


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bò bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×