Tải bản đầy đủ (.docx) (200 trang)

Giới thiệu, phân tích, thiết kế đề tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542 KB, 200 trang )

PHẦN II :

GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI

I. Đề tài
Lập trình Web bằng ngôn ngữ Visual Basic 6.0
II. Nhiệm vụ đề tài
Tạo ra một mô phỏng của điện thoại di động, với những tính năng, tác vụ cũng như nguyên
lý hoạt động dựa theo một loại máy điện thoại di động có thực, với yêu cầu là người sử dụng
trên mạng có thể dùng được như một điện thoại thật sự.

PHẦN III :

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ĐỀ TÀI
I.

Phân tích đề tài

1. Xác định mục tiêu của chương trình
Nhiệm vụ của chương trình là tạo ra một website, trên đó mô phỏng một điện thoại di động,
với đầy đủ những tính năng, tác vụ như một điện thoại thật sự. Thêm vào đó, website phải có
những trang hướng dẫn thật đầy đủ, chi tiết về những tính năng, tác vụ, với mục tiêu là một
người sử dụng bình thường, khi đọc qua những hướng dẫn, cũng có thể dễ dàng sử dụng điện
thoại mô phỏng này như là một điện thoại thật sự.
2. Xác định cách hiện thực chương trình
Do nhiệm vụ của đề tài là lập trình Web với ngôn ngữ lập trình là Visual Basic 6.0, do đó
yêu cầu phải nắm vững những kiến thức cơ bản của Visual Basic 6.0, như các điều lệnh, các
toán tử, các cấu trúc tuyển, cách làm việc với biến, với file …. Ngoài phải nắm vững các kiến
thức cơ bản đó, chúng em còn phải tìm hiểu thêm các khái niệm cơ bản về Internet để tiện cho
việc triển khai ứng dụng sau này.
Do yêu cầu của đề tài là tạo ra 1 mô phỏng điện thoại di động, mà người sử dụng có thể sử


dụng trên mạng. Vấn đề đặt ra là phải tìm một công cụ mà Visual Basic 6.0 cung cấp để tạo ra
một mô phỏng điện thoại với khả năng đồ họa và tương tác cao với người sử dụng trên mạng.
Sau khi tìm hiểu các công cụ, đối tượng mà Visual Basic 6.0 cung cấp, hỗ trợ để phát triển
những ứng dụng trên Internet, chúng em quyết định chọn ActiveX Control làm công cụ để xây
dựng chương trình (điện thoại mô phỏng). Với ActiveX Cotrol, chúng em có thể tạo ra giao diện
người sử dụng đáp ứng được khả năng đồ họa cao và tương tác với người sử dụng.
Thêm vào đó, chúng em đã dùng Microsoft Frontpage nhằm tạo sự dễ dàng trong việc tạo
các trang hướng dẫn người sử dụng dùng những tính năng được xây dựng trong điện thoại mô
phỏng,
4. Các công cụ sẽ dùng để xây dựng chương trình
 Visual Basic 6.0.


 ActiveX Control trong Visual Basic 6.0.
 Microsoft Frontpage.

I.

Thieát keá đề tài

Phần thiết kế được chia làm 2 phần : thiết kế giao diện và xây dụng những tính năng tác
vụ của điện thoại mô phỏng.
1. Thiết kế giao diện
Giao diện của chương trình là một chuỗi các trang html, với trang chính sẽ trình bày với
người sử dụng khi kích hoạt chương trình là
Trên trang chính này đã thiết kế sẵn những liên kết, lái người sử dụng đến những trang
khác nhau tùy theo mối liên kết mà họ chọn
Theo những liên kết này, bạn sẽ đến trang hướng dẫn cũng như sử dụng điện thoại mô
phỏng. Trang này được chia làm 3 frame, với mỗi frame là một trang khác nhau, trình bày
những nội dung khác nhau. Người sử dụng có thể lần theo những mối liên kết ở frame thứ nhất

(trình bày trang cây tính năng) để xem những hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng những tính
năng đó được trình bày ở frame thứ ba. Khi user xem những hướng dẫn chi tiết đó, họ có thể
trực tiếp kiểm nghiệm cách hoạt động của những tính năng được xây dựng trên điện thoại mô
phỏng trên frame thứ hai của trang này.
Trang trình bày cấu trúc cây những tính năng được xây dựng trong điện thoại mô phỏng


Trang hướng dẫn sử dụng, trình bày thật chi tiết cách dùng những tính năng đã được mô
phỏng

Trang trình bày điện thoại mô phỏng và người sử dụng có thể dùng trực tiếp như một điện thoại
thật sự

2.

Xây dựng những tính năng trong điện thoại mô phỏng


Những tính năng, tác vụ trong điện thoại mô phỏng được xây dựng dựa trên một loại máy
điện thoại di động có thực, máy Motorola Cd928. Do xây dựng dựa trên một máy có thực nên
những tính năng cũng như nguyên lý hoạt động của nó cũng phải được bảo đảm như máy thật.
Những tính năng của máy được tích hợp trong các menu, trong đó menu chính sẽ là
(1)

Phone
Book (1)

(2)

Call Related

Features

(3)
Messages

(4)

(5)

Phone
Setup

Network
Selection

(6)
Accessory
Setup

Những tính năng trong menu có chức năng cuộn tròn theo nguyên lý như máy Motorola
Cd928.

 (1) ,….: trình tự của các menu con


1. Menu Phone Book

Phone Book
Personal Number


- Find Entry
By Name

Enter Name

- Find Entry
By Location
- Add Entry

- Call Number

- Modify Name Or Number
- Erase Name And Number
Enter Location

- Call Number

- Modify Name Or Number
- Erase Name And Number

- Add To Phone Memory

- Add To SIM Card Memory

- Check Capacity

- Check Phone Capacity
- Check SIM Capacity

- Prevent Access

Fixed
Dialling

One-Touch
Dial Setting

-View Fixed Dial List
-Setup Fixed Dialling _ Enter PIN2

- To Phone Memory
- To SIM Memory
- To Fixed Dial List

- No Memory Restrictions

- To SIM Card Memory
- To Phone Memory
- To Phone & SIM Memory

- On

- Off
- Edit Entry
- Add Entry
- Erase Entry

Phone Book

Danh bạ điện thoại điện tử. Là nơi bạn có thể lưu những tên và số điện thoại như một mục
riêng lẻ.

Personal Number
Là một menu con dùng cho việc tạo và quản lý danh sách những số điện thoại cá nhân của bạn.
Find Entry by Name
Tùy chọn được dùng để chọn một số điện thoại từ một danh sách có thứ tự những tên đã
được lưu trong danh bạ điện thoại.
Find Entry by Location
Tùy chọn được dùng để chọn một số điện thoại từ một danh sách có thứ tự những vị trí đã
được lưu trong danh bạđiện thoại.
Call Number
Gọi cho số điện thoại vừa tìm thấy.


Modify Name Or Number
Dùng cho việc thay đổi tên và số điện thoại của mục vừa tìm thấy.
Erase Name And Number
Xoá tên và số điện thoại của mục vừa tìm thấy.
Add Entry
Tùy chọn dùng để thêm mục vào trong danh bạ điện thoại.
Add To Phone Memory
Thêm một mục vào trong bộ nhớ của điện thoại.
Add To SIM Card Memory
Thêm một mục vào trong bộ nhớ của thẻ SIM.
Check Capacity
Kiểm tra khả năng chứa còn lại của danh bạ điện thoại.
Check Phone Capacity
Kiểm tra sức chứa trong bộ nhớ của điện thoại.
Check SIM Capacity
Kiểm tra sức chứa trong bộ nhớ của thẻ SIM.
Prevent Access
Tùy chọn dùng cho việc ngăn ngừa truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong

danh bạ điện thoại.
No Memory Restrictions
Không giới hạn sự truy xuất đến bộ nhớ.
To SIM Card Memory
Giới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong bộ nhớ thẻ SIM.
To Phone Memory
Giới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong bộ nhớ điện thoại.
To Phone & SIM Memory
Giới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong cả bộ nhớ thẻ SIM và
bộ nhớ điện thoại.
Fixed Dialling
Tính năng này cho phép giới hạn việc sử dụng điện thoại bằng cách chỉ gọi được những số có
số hay tiền tố trùng với những số hay tiền tố đã lưu trong danh sách số cố định.
View Fixed Dial List
Tuỳ chọn dùng để xem các mục đã được lưu trong danh sách số cố định.
Setup Fixed Dialling
Dùng để thiết lập các tùy chọn cho mục gọi số cố định.
On
Cho phép dùng tính năng gọi số cố định.


Off
Không cho phép dùng tính năng gọi số cố định.
Edit Entry
Hiệu chỉnh một mục (tên, số điện thoại) trong danh sách số cố định.
Add Entry
Thêm một mục (tên, số điện thoại) vào trong danh sách số cố định.
Erase entry
Xoá một mục (tên, số điện thoại) từ danh sách số cố định.
One-Touch Dial Setting

Tính năng này cho phép chỉ định danh sách nào có thể được quay số chỉ với một phím.
To Phone Memory
Những số điện thoại được lưu trong bộ nhớ điện thoại có vị trí từ 1 đến 9 sẽ được quay số chỉ
với một phím.
To SIM Memory
Những số điện thoại được lưu trong bộ nhớ thẻ SIM có vị trí từ 101 đến 109 sẽ được quay số
chỉ với một phím.
To Fixed Dial List
Những số điện thoại được lưu trong danh sách số cố định có vị trí từ 1 đến 9 sẽ được quay số
chỉ với một phím.


2. Menu Call Related Features
Call Related
Features
Show Battery Metter
Restrict My
Phone Number
Call Diverting

- Show ID On Next Call
- Restrict ID On Next Call
- Divert When

- Divert Voice Calls

Unavailable

- Divert Fax Calls
Talk and Fax


- Divert All
Voice Calls

- Divert Data Calls
- Cancel All Diverting

- Detailed
Diverting

Call Waiting
Call Barring

- Bar Outgoing
Calls

Key Answer Only
- Bar Incoming
Calls

- Int’l Calls
- Int’l Calls Except Home
- All Calls
- Off
- When Roaming
- All Calls
- Off

- Cancel All Barring
- Change Bar Password


Call Related Features

Các đặc điểm về cuộc điện thoại.
Show Battery Meter
Hiển thị đồng hồ đo năng lượng của pin điện thoại.
Restrict My Phone Number
Show ID On Next Call
Số điện thoại của bạn sẽ được gửi đi với cuộc gọi kế, nhưng sau đó nó sẽ không được gửi đi
cho đến khi bạn chọn lại tính năng này.
Restrict ID On Next Call
Số điện thoại của bạn sẽ không được gửi đi với cuộc gọi kế, sau đó số điện thoại của bạn sẽ
được gửi đi với những cuộc gọi kế cho đến khi bạn chọn lại tính năng này.


Call Diverting
Tính năng này dùng để chuyển cuộc gọi đến đến những số điện thoại khác khi điện thoại của
bạn không hoạt động, hoặc khi bạn không muốn nhận cuộc gọi đó.
Divert Voice Calls
Chuyển cuộc gọi
Divert When Unavailable
Chuyển tất cả các cuộc gọi đến đến một số điện thoại khác mỗi khi điện thoại của bạn
không hoạt động.
Divert All Voice Calls
Chuyển tất cả các cuộc gọi đến đến một số điện thoại khác mà không theo một điều kiện
nào cả.
Detailed Diverting
Tính năng này dùng để chỉ định chuyển những cuộc gọi đến đến những số khác nhau
If Busy
Chuyển cuộc gọi đến nếu điện thoại của bạn đang bận.

If Not Reachable
Chuyển cuộc gọi đến nếu điện thoại của bạn không thể tiếp xúc được bởi mạng.
If No Answer
Chuyển cuộc gọi đến nếu bạn không muốn trả lời.
Divert Fax Calls
Tính năng này cho phép bạn chuyển tất cả những cuộc nhận bằng Fax đến một số điện thoại
đơn.
Divert Data Calls
Tính năng này cho phép bạn chuyển tất cả những cuộc nhận bằng dữ liệu đến một số điện
thoại đơn.
Cancle All Diverting
Dùng để hủy toàn bộ chức năng chuyển cuộc gọi.
Talk and Fax
Là một tính năng mạng cho phép bạn nói và sau đó gửi hoặc nhận fax trong một cuộc gọi. Nó
có 2 tùy chọn : On và Off.
Call Waiting
Quy định cách mà máy sẽ báo hiệu khi có một cuộc gọi đang chờ. Nó có 2 tùy chọn : On và
Off.
Call Barring
Là một tính năng mạng dùng cho việc chặn cuộc gọi.
Bar Outgoing Calls
Chặn những cuộc gọi đi.


Int’l Calls
Chức năng này sẽ chặn những cuộc gọi đi quốc tế mỗi khi nó được chọn.
Int’l Calls Except Home
Chức năng này sẽ chặn những cuộc gọi đi quốc tế ngoại trừ đất nước của bạn.
All Calls
Chặn tất cả những cuộc gọi đi.

Off
Hủy bỏ chức năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đi.
Bar Incoming Calls
Chăn những cuộc gọi đến.
When Roaming
Chặn những cuộc gọi đến khi bạn đang roaming
All Calls
Chặn tất cả những cuộc gọi đến.
Off
Hủy bỏ chức năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đến.
Cancle All Barring
Hủy toàn bộ chức năng năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đi hoặc những cuộc gọi đến.
Change Bar Password
Thay đổi mã chặn cuộc gọi.
Key Answer Only
Chỉ định cách trả lời cuộc gọi đến bằng cách dùng phím, hay mở nắp máy sẽ trả lời cuộc gọi
đến.


3. Menu Messages

Messages
Call Voicemail
Outgoing
Messages

- Send Message
- Edit Message
- Delete Message
- Go To Next Message

- Send Message
- Store Message

Message List

Message Editor
Cell Broadcast
Message Settings

- Send Message
- Store Message

- On
- Off
- Voicemail Number
- Service Centre
- Expiry Period
- Outgoing Massege Type

Call VoiceMail
Tùy chọn sẽ làm một cuộc gọi đến số hộp thư thoại hiện tại.
Outgoing Messages
Dùng để xem và quản lý bất kỳ tin nhắn gửi đi. Những tin nhắn này được lưu trên thẻ SIM.
Send Message
Dùng để thêm vào số điện thoại, nơi đến của tin nhắn.
Enter Number
Dùng các phím số nhập vào số điện thoại đích, và gửi tin nhắn đi theo số điện thoại này.
Find Entry by Name
Tìm số điện thoại theo tên đã lưu trong danh bạ điện thoại và gửi tin nhắn đi theo số điện
thoại này.

Find Entry by Location
Tìm số điện thoại theo vị trí đã lưu trong danh bạ điện thoại và gửi tin nhắn đi theo số
điện thoại này.
Edit Message
Hiệu chỉnh tin nhắn đã chọn hay tạo một tin nhắn mới.
Send Message
Gửi tin nhắn vừa mới hiệu chỉnh.
Store Message
Lưu lại tin nhắn sau khi hiệu chỉnh.


Delete Message
Xoá tin nhắn đang xem hiện tại.
Go to Next Message
Hiển thị tin nhắn kế tiếp.
Message Editor
Hiệu chỉnh tin nhắn đã chọn hay tạo một tin nhắn mới.
Send Message
Gửi tin nhắn vừa mới hiệu chỉnh.
Store Message
Lưu lại tin nhắn sau khi hiệu chỉnh.
Cell Broadcast
Dịch vụ phát thanh. Nó có 2 tùy chọn : On và Off.
Message Settings
Cài đặt tin nhắn.
Voicemail Number
Dùng để nhập vào số điện thoại, là số được dùng trong mục “Call Voicemail”.
Service Centre
Trước khi bạn gửi đi bất kỳ tin nhắn nào, bạn phải dùng tùy chọn này để nhập vào số của
trung tâm dịch vụ tin nhắn.

Expiry Period
Dùng để chỉ định khoảng thời gian tối đa mà những tin nhắn chưa được gửi đi, được lưu lại
trên trung tâm dịch vụ tin nhắn trước khi bị xóa.
Outgoing Message Type
Chỉ định dạng thức của các tin nhắn gửi đi. Ta có thể chọn từ các dạng thức nhö Text, Fax,
Voice….


4.

Menu Phone Setup
Phone Setup
Select Phone Line
Adjust Ring Volume
Ring or Vibrate

Set Ringer Tone
Set Ringer Tone 2
Phone Lock
Change SIM PIN2 Code

- Ring Only
- Vibrate
- Vibrate Then Ring
- No Ring or Vibrate
- Standard Tone
- Music Tone
- Automatic Lock
- Lock Now
- Change Unlock Code


- On
- Off

New Security Code
Extended Menus
Show Time and Date
Set Time and Date
Set Time Format
Battery Saving Mode
Select Keypad Tone

- On
- Off

- On
- Off
- Normal Tones
- Single Tone
- No Tones

Phone Setup
Cài đặt điện thoại.
Select Phone Line
Dùng để chuyển đổi việc chọn đường dây 1 hoặc đường dây 2.
Adjust Ring Volume
Tùy chọn dùng để điều chỉnh âm lượng chuông báo hiệu khi có một cuộc gọi đến.
Ring or Vibrate
Chỉ định cách báo hiệu mà máy sẽ thực hiện khi có một cuộc gọi đến.
Ring Only

Máy sẽ phát ra tiếng chuông theo theo điệu đã được chỉ định trong mục “Set Ringer Tone”


Vibrate Only
Máy chỉ rung khi có một cuộc gọi đến.
Vibrate Then Ring
Máy sẽ rung hai lần và sau đó là tiếng chuông.
No Ring or Vibrate
Máy chỉ báo hiệu bằng cách hiển thị thông báo “Call”.
Set Ringer Tone
Thiết lập tiếng chuông báo hiệu khi có cuộc gọi đến được nhận ở đường dây 1.
Standard Tone
Tiếng chuông chuẩn.
Music Tone
Khi được chọn, máy sẽ tổ hợp những tiếng chuông khác nhau.
Phone Lock
Dùng để thiết lập, thay đổi mã mở khóa máy
Automatic Lock
Tự động khóa máy mỗi khi bật công tắc mở máy.
Lock Now
Tùy chọn này sẽ khóa máy ngay lập tức. Khi đó máy sẽ không sử dụng được cho đến khi
nhập đúng mã mở khóa.
Change Unlock Code
Thay đổi mã mở khóa máy.
New Security Code
Dùng để thay đổi mã bảo mật, mã dùng cho việc ngăn ngừa truy nhập đến những tính năng bên
trong những menu.
Extened Menus
Dùng để tắt, mở menu mở rộng. Nếu tùy chọn này ở trạng thái tắt, bạn không thể dùng được
bất kỳ tính năng mở rộng nào.

Show Time and Date
Là một tính năng mở rộng. Hiển thị ngày và giờ hiện tại cho đến khi có một phím được nhấn.
Set Time and Date
Là một tính năng mở rộng, dùng để thay đổi lại ngày và giờ hiện tại.
Set Time Format
Là một tính năng mở rộng, thiết lập dạng thức hiển thị giờ của máy (dạng 12h hoặc 24h)
Battery Saving Mode
Tính năng này cho phép ta tiết kiệm năng lượng khi máy ở trạng thái không đàm thoại.


Select Keypad Tones
Tùy chọn dùng để thay đổi hoặc không cho phép có âm điệu khi một phím được nhấn.
Normal Tones
Tiếng bình thường.
Single Tone
Tiếng đơn
No Tones
Không có tiếng.


5.

Menu Network Selection
Network
Selection
Change
Band
Available
Network
Network

Search

- Change to 900/1800
- Change to 900
- Change to 1800
- Register Now
- Make Preferred
- Registration
Preferences
- Frequency
Of Search

Preferred
Networks

Find New
Network

- Add Network
To List
- Show List
Of Networks

- Automatic Search
- Manual Search
- Slow Search
- Medium Search
- Fast Search
- Continuous Search
- Choose From Available

- Choose From Known
- Add New Network Code
- Move To New Location
- Delete Selection

Network Selection
Chọn mạng hoạt động. Để làm và nhận những cuộc gọi, máy của bạn phải đăng ký với một
trong những mạng đang hoạt động.
Change Band
Chọn băng tần hoạt động.
Change to 900/1800
Chuyển sang dãy băng tần 900/1800
Change to 900
Chuyển sang dãy băng tần 900
Change to 1800
Chuyển sang dãy băng tần 1800
Available Networks
Tính năng này sẽ quét để tìm những mạng nào đang hoạt động ở vị trí hiện tại của bạn.
Register Now
Đăng ký với mạng bạn đã choïn


Make Preferred
Lưu lại vị trí của mạng đã chọn trong danh sách những mạng ưu tiên.
Network Search
Tìm mạng.
Registration Preferences
Chỉ định cách thức máy sẽ làm thế nào để đăng ký với một mạng.
Automatic Search
Tự động tìm và đăng ký với một mạng.

Manual Search
Tìm và đăng ký với một mạng bằng cách thủ công.
Frequency of Search
Chỉ định điện thoại của bạn phải chờ bao lâu trước khi nó cố gắng đăng ký lại sau khi việc
đăng ký trước đó đã thất bại.
Slow Search
Medium Search
Fast Search
Continuous Search
Preferred Networks
Danh sách những mạng ưu tiên.
Add Network To List
Thêm mạng đã chọn vào trong danh sách những mạng ưu tiên.
Choose From Available
Chọn mạng từ danh sách những mạng đang hoạt động ở vị trí hiện tại của bạn.
Choose From Known
Chọn mạng từ tập hợp danh sách những mạng đã được định nghóa từ trước.
Show List Of Networks
Hiển thị danh sách những mạng ưu tiên.
Accessory Setup
Move To New Location
Di chuyển mạng đã chọn đến một vị trí mới.
Mute Car
Delete Selection Radio
- On
Xoá mạng đã chọn khỏi danh sách những mạng ưu tiên.
- Off
Automatic Answer
- On
Find New Network

- Off
Tìm mạng mới.
6.
5.

Automatic Handsfree
Menu Accessory Setup
Safety Timer

Auxiliary Alert

- On
- Off
- On
- Off
- On
- Off


Accessory Setup
Thiết lập những thiết bị đính kèm.
Mute Car Radio
Làm tắt tiếng của radio khi bạn làm hoặc nhận một cuộc gọi.
Automatic Answer
Khi được chọn, máy sẽ tự động trả lời khi có một cuộc gọi đến sau 2 lần chuông.
Automatic Handsfree
Chuyển cuộc đàm thoại bằng cách dùng tai nghe và speaker.
Safety Timer
Auxiliary Alert
Đèn hiệu sẽ nhấp nháy khi có một cuộc gọi đến.



7.

Menu Quick Access

1 - Find Name?
2 - Add to SIM?
3 - Call Voicemail?
4 - Battery Meter?
5 - Show Time/Date?
6 - Adjust Ring?
7 - Switch Line 1/2?
8 - Vibrate On/Off?
9 - Change Band?

Quick Access Menu
Menu truy cập nhanh là một tính năng độc đáo. Nó cho phép ta chọn 9 chức năng thường
dùng mà không cần phải rà tìm lòng vòng trong các menu. Ta cũng có thể thiết kế lại menu
truy cập nhanh tùy theo ý thích.


3.

Mã nguồn của chương trình

Mã nguồn của các trang HTML hướng dẫn sử dụng.
 Mã nguồn của trang chính
3.1.


<html>
<head>
<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">
<title>mot</title>
<style>
<!--->
</style>
</head>
<body background="bg4gride.gif">

Welhome4.gif (56575<br />bytes)



<img src="motorola.jpg" width="229" height="70" alt="motorola.bmp (48214 bytes)">
  
<img src="cd928.jpg" width="98" height="59" alt="cd928.bmp (17518 bytes)">


             
     <font color="#004080">
    </font>
<font face="VNI-Present" color="#000000">
<big><strong><big>Điện thoại nhỏ cho thế giới lớn</big></strong></big>

</font><font face="VNI-Vari">Một điện thoại - nhiều phong cách - cd928 chính
là sự thể hiện cá tính của bạn</font>


<table border="1" width="87%" height="228">
<tr>
<td width="23%" height="63"><img src="0thkhao.gif" width="106" height="36"></td>
<td width="133%" height="63"><font face="VNI-Times">Với cấu trúc cây menu, cho bạn một
cái nhìn khái quát về toàn bộ cấu trúc những tính năng được xây dựng trong máy <big>color="#FF0000">cd928</font></big>.</font></td>
<td width="21%" height="63"><a href="file:///C:/LV/chung.htm">width="27" height="31" alt="click here de xem trang tham khao" border="0"></a></td>

</tr>
<tr>
<td width="23%" height="67"><img src="Help.jpg" width="104" height="35"></td>
<td width="133%" height="67"><font face="VNI-Times">Với những hướng dẫn tỉ mỉ, rõ ràng,
bạn sẽ dễ dàng tiếp cận cách làm thế nào để sử dụng những tính năng của máy color="#FF0000"><big>cd928</big></font>.</font></td>
<td width="21%" height="67"><a href="file:///C:/LV/chung.htm">


click here de xem phan huong danborder="0"></a></td>
</tr>
<tr>
<td width="23%" height="42"><img src="SUDUNG.gif" width="105" height="31"></td>
<td width="133%" height="42"><font face="VNI-Times">Mô phỏng của máy <big>color="#FF0000">cd928</font></big>, cho bạn cảm giác như đang sử dụng một máy điện
thoại thật sự.</font></td>
<td width="21%" height="42"><a href="file:///C:/LV/chung.htm">width="27" height="31" alt="click here de vao trang su dung" border="0"></a></td>
</tr>
<tr>
<td width="23%" height="32">
<img src="Maila.gif" width="100" height="32"></td>
<td width="133%" height="32">
<font face="VNI-Times">Xin chân thành cảm ơn những đóng góp của các bạn.
</font></td>
<td width="21%" height="32"><a href="mailto:">
click here de gui mail cho toiborder="0"></a></td>
</tr>

</table>



<img src="3hand.gif" width="32" height="32" alt="3hand.gif (2453 bytes)">
<img src="0website.gif" width="100" height="30" alt="0website.gif (2635 bytes)">
<font face="VNI-Times">

<a href=""></a></font>


 


 


<table border="1" width="660">
<tr>
<td width="100%"> </td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
 Mã nguồn của trang chứa điện thoại mô phỏng
<html>
<head>
<title>luan-van.CAB</title>
</head>
<body>




CODEBASE="luan-van.CAB#version=1,2,0,0" width="137" height="262">
</object>


</body>
</html>

Mã nguồn của trang trình bày cây tính năng
<html>
<head>
<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">
<title></title>
<base target="main">
</head>
<body bgcolor="#FFFFFF" text="#000000">

<font color="#FF0000"><a name="phone">Phone Book</a></font>

<small>   
<a href="use-phonebook.htm#phone-book">Personal Numbers</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#fixed dial">Fixed Dialling</a>
</small>
  
<a href="use-phonebook.htm#one touch"><small>One-Touch Dial Setting
</small></a>
 



<font color="#FF0000"><a name="features">Call Related Features

</a></font><small>   
<a href="use-phonebook.htm#show battery">Show Batery Meter
</a>
    Restric My Phone Number

   
<a href="use-phonebook.htm#call divert"> Call Diverting
</a></small>

<small>    Talk and Fax

    Call Waiting

   
<a href="use-phonebook.htm#call bar">Call Baring</a>

   


<a href="use-phonebook.htm#key answer">Key Answer Only
</a></small>


<font color="#FF0000">
<a name="messages">Messages

</a></font><small>   
<a href="use-phonebook.htm#call voicemail">Call Voicemail



</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#outgoing msg">Outgoing Messages</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#msg editor">Message Editor</a>

    Cell Broadcast

   
<a href="use-phonebook.htm#msg setting">Message Settings</a></small>


<font color="#FF0000"><a name="setup">Phone Setup

</a></font><small>   
<a href="use-phonebook.htm#line">Select Phone Line</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#volume">Adjust Ring Volume</a>

  
<a href="use-phonebook.htm#ring">Ring Or Vibrate</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#ringer">Set Ringer Tone</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#tone2">Set Ringer Tone 2</a></small>

<small>   
<a href="use-phonebook.htm#lock">Phone Lock</a>


   
<a href="use-phonebook.htm#code">New Security Code</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#extended">Extended Menus</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#show">Show Time and Date</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#set">Set Time Format</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#battery">Battery Saving Mode</a>

   
<a href="use-phonebook.htm#keypad">Select Keypad Tones</a>

</small>

<font color="#FF0000">Network Selection

</font> 
<a href="use-phonebook.htm#change band"><small>Change Band</small></a>
   

<small>  
<a href="use-phonebook.htm#avail network">Available Network</a></small>

<small>  
<a href="use-phonebook.htm#find network">Network Search</a></small>

<small>  


<a href="use-phonebook.htm#prefer network">Preferred Networks</a></small>

<small>  
<a href="use-phonebook.htm#find new">Find New Network</a>  </small> 


<a href="use-phonebook.htm#quick access">
<font color="#0000FF">Quick Access Menu</font></a>



<a href="motorola_cd928__________________.htm" target="_top">
click here de tro ve trang chinhborder="0"></a>


<table border="1" width="100%">
<tr>
<td width="100%"> </td>
</tr>
</table>




</body>
</html>
Mã nguồn của trang hướng dẫn
<html>
<head>
<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">
<title></title>
</head>
<body>

<font face="VNI-Times" color="#FF0000">
<a name="phone-book">Danh bạ điện thoại riêng

</a></font><small><font face="VNI-Times" color="#000000">(Personal Number)

    Là một menu con được dùng để tạo và quản lý danh
sách các số điện thoại cá nhân. Để vào mục này, dùng các phím cuộn
<img src="up.jpg" width="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)"> ,
<img src="down.jpg" width="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">
</font><font face="VNI-Times" color="#000000"> cuoän đến mục "
<strong>Phone Book</strong>", nhấn
</font><font face="VNI-Times">
<img src="ok.jpg" width="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">


  2 lần để vào menu con của mục "
<strong>Personal Number</strong>"
  
<a href="use-phonebook.htm#find-name">Find Entry By Name
</a> (tìm số điện thoại theo teân)

  
<a href="use-phonebook.htm#find-location">Find Entry By Location



</a> (tìm số điện thoại theo vị trí)

  
<a href="use-phonebook.htm#add-entry">Add Entry
</a> (thêm vào số điện thoại mới)

  
<a href="use-phonebook.htm#check-capacity">Check Capacity
</a> (Kiểm tra sức chứa)</small>

<small>  
<a href="file:///C:/Lv/use-phonebook.htm#prevent">Prevent Access
</a>(Ngăn ngừa truy nhập)</small>

</font><small>  
<font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để đến hạng mục cần chọn. Nhấn src="ok.jpg" width="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím src="cancel.jpg" width="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát
ra.</font></small>


<hr>

<font face="VNI-Times" color="#FF0000">
<a name="nhap-ky-tu">Cách nhập một ký tự</a></font><small>

<font face="VNI-Times">
    Dùng các phím số để nhập ký tự. Ví dụ : khi bấm phím số </font>src="5.jpg" width="24" height="17" alt="5.bmp (1734 bytes)">


<font face="VNI-Times">lần đầu tiên thì nó sẽ hiển thị ký tự J. Nhấn phím này lần nữa sẽ thay
bằng chữ K, ...hiển thị số 5.

    Bấm và giữ bất kỳ một phím sẽ chuyển tất cả các ký tự thành chữ
thường, lặp lại thao tác này sẽ chuyển tất cả lại thành chữ hoa.

    Ta có thể dùng phím
<img src="right.jpg" width="22" height="17" alt="right.bmp (1818 bytes)"> để nhập vào ký tự
giống như ký tự vừa nhập trước đó. Nhấn phím này lần nữa sẽ tạo ra khoảng trắng.

    Xóa một ký tự bằng cách nhấn
<img src="cancel.jpg" width="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)">.

    Nhaán
<img src="ok.jpg" width="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để lưu lại thông
tin.</font></small>


<hr>

<font face="vni-times" color="#FF0000">
<a name="find-name">Tìm một số điện thoại theo tên</a></font>
<small>
(Find Entry By Name) </small>
<ol>
<li><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn
<img src="up.jpg" width="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">, 
<img src="down.jpg" width="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> cuộn đến mục
"
<strong>Phone Book</strong>"