Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tiểu luận phân tích tài chính của Công ty Cổ phần Damsan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.58 KB, 10 trang )

Chương 1 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
I.
TỔNG QUAN
Tên công ty: Công ty Cổ phần Damsan
Tên tiếng Anh: Damsan Joint Stock Company
Tên viết tắt: Damsan
Trụ sở chính: Lô A4 đường Bùi Viện, KCN Nguyễn Đức Cảnh, Thành phố Thái Bình
Điện thoại: (036) 3642 311
Fax: (036) 3642 312
Website: www.damsanjsc.vn
Vốn Điều lệ: 160.700.000.000 đồng (Một trăm sáu mươi tỷ bảy trăm triệu đồng)
Công ty Cổ phần DamSan được thành lập vào Tháng 5 năm 2006 do ông ty Cổ phần
Thương mại đầu tư Thái Bình và các thành viên trong Công ty XNK Thủ công Mỹ nghệ
quyết định góp vốn thành lập Công ty Cổ phần Dệt sợi Damsan và quyết định để cho
Công ty Cổ phần Dệt sợi Damsan làm chủ đầu tư và thực hiện dự án. Năm 2009, Công ty
đạt danh hiệu “ Doanh nghiệp Việt Nam vàng” của Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Việt Nam. Tháng 6/2010, Công ty tiếp tục mở rộng đầu tư nhà máy Damsan II với tổng
vốn đầu tư là 10 triệu USD với công suất là 3.600 tấn sợi OE/năm và 720 tấn khăn/năm
tại khu công nghiệp Gia lễ, huyện Đông hưng, tỉnh Thái Bình. Các máy móc dây chuyền
công nghệ hiện đại được nhập khẩu từ Cộng hoà LB Đức, Thụy Sỹ, Nhật Bản... Năm
2013 Công ty được chứng nhận đáp ứng các tiêu chí về năng lực cạnh tranh quốc tế và
được trao tặng giải thưởng Sao vàng Đất Việt cùng danh hiệu Top 100 Thương hiệu Việt
Nam trong hội nhập quốc tế. Ngày 23 tháng 10 năm 2015 Công ty đã hoàn thành việc
tăng vốn điều lệ từ 100,7 tỷ đồng lên 160,7 tỷ đồng với mục tiêu đầu tư vào Công ty Cổ
phần Sợi EIFFEL và nâng tổng công suất sản xuất sợi lên 16.560 tấn sợi/năm. Ngày


19/11/2015 Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Damsan, phù hợp với định
hướng phát triển và chiến lược của Công ty giai đoạn 2015 – 2020
II. Các lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty:
Căn cứ Giấy chứng nhận ĐKKD số 1000389853 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái


Bình thay đổi lần thứ 07 ngày 19/11/2015, ngành nghề kinh doanh của Công ty bao gồm
nhưng không giới hạn bởi:








Sản xuất sợi
Sản xuất vải dệt thoi
Hoàn thiện sản phẩm dệt
Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục)
Sản xuất thảm, chăn đệm
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép (Chi tiết: Bán buôn vải, hàng may sẵn)
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (Chi tiết: Bán buôn sợi dệt,

bông)
 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên








doanh (Chi tiết: Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh)
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng ngành dệt may
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép; bán buôn kim loại màu (Trừ vàng)
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa

hàng chuyên doanh 
 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc
đi thuê
 Xây dựng nhà các loại
 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ (Chi tiết: Xây dựng công trình đường


bộ)
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Chi tiết: Xây dựng các công trình

dân dụng)
 Hoàn thiện công trình xây dựng
 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
 Lắp đặt hệ thống điện


Chương 2 : PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
I.

KẾT QUẢ KINH DOANH
2017

2018


2019

Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

1,502,645

1,839,106

1,705,142

Giá vốn hàng bán

1,380,874

1,709,214

1,648,339

Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

121,771

129,892

56,803

Doanh thu hoạt động tài chính


32,813

28,438

31,608

Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng

39,430
13,050

62,510
11,125

48,894
11,480

Chi phí quản lý doanh nghiệp

29,884

30,773

21,479

Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh


72,219

53,922

7,019

Lợi nhuận khác

-1,181

7,587

2,619

Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế

71,038

61,508

9,637

Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp

62,859

56,440


8,282

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông
Công ty mẹ

57,918

50,524

7,846

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ)

3,284

1,940

301

Năm 2017
1,097,379

Năm 2018
1,278,356

Năm 2019
1,360,911

172,248


31,397

29,460

Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên
kết liên doanh

II.

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương
tiền


Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn

264,300

319,953

311,553

Các khoản phải thu ngắn hạn

352,653

506,430


624,331

Hàng tồn kho

293,907

400,103

387,962

14,272

20,473

7,605

467,752
450,990

434,552
390,682

372,572
331,058

31,575

32,037


Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
Tổng cộng tài sản

1,565,132

1,712,908

1,733,483

Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu

1,134,303
933,050
201,253
430,829

1,260,932
1,118,680
142,252
451,976

1,330,375

1,217,138
113,237
403,108

255,178

255,178

255,178

Thặng dư vốn cổ phần

60,284

60,284

60,284

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối

86,330

82,676

36,960

1,565,132

1,712,908


1,733,483

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn

III.

CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

Chỉ số tài chính

Năm
2017

Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý
gần nhất (EPS)

3,360

1,980

307

Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS)

16,88
3


17,712

15,797

Năm 2018

Năm 2019


Chỉ số giá thị trường trên
thu nhập (P/E)

Lần

5.18

7.27

40.33

Chỉ số giá thị trường trên
giá trị sổ sách (P/B)

Lần

1.03

0.81


0.78

Tỷ suất lợi nhuận gộp
biên

%

8.1

7.06

3.33

Tỷ suất sinh lợi trên
doanh thu thuần

%

4.18

3.07

0.49

Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu bình
quân (ROEA)

%


16.86

11.45

1.84

Tỷ suất sinh lợi trên tổng
tài sản bình quân
(ROAA)

%

4.09

3.08

0.46

Lần

1.18

1.14

1.12

Tỷ số thanh toán hiện
hành (ngắn hạn)



Khả năng thanh toán lãi
vay

Lần

3.07

2.48

1.23

Tỷ số Nợ trên Tổng tài
sản

%

72.47

73.61

76.75

Tỷ số Nợ vay trên Vốn
chủ sở hữu

%

181.0
1


177.43

196.06

IV.

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. NĂM 2017

= 1,097,379 / 933,050
=

1,176

= 1,502,645 / 352,653 = 4,26


= ( 352,653 * 360) / 1,502,645
= 84 ngày

= 1,380,874 / 293,907
= 4,7

= 360 / vòng quay
= 360 / 4.7 = 77 ngày

= 1,502,645 / 450,990
= 3.3


= 1,502,645 / 1,565,132
= 0.96


= 1,502,645 / 430,829
= 3.48

= 1,134,303 / 1,565,132
= 0.72
2. Năm 2019

= 1,360,911/1,217,138
=1,118

= (1,360,911 – 387,962)/ 1,217,138
=0.79

= 1,705,142/624,331
=2,731


= (624,331 x 360)/1,705,142
=132 (ngày)

= 1,648,339/387,962
=4,2

= (387,962 x360) / 1,648,339
=85 (ngày)


= 1,705,142/ 331,058
= 5,1

= 1,705,142/331,058
= 0,98

=1,705,142/403,107
= 4,22

= 1,330,375/1,733,483


= 0,76



×