Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.6 KB, 8 trang )

Đồ án chi tiết máy Đề số 5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
1. Tính kết cấu của vỏ hộp
Vỏ hộp của hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết
và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền tới , đựng dầu
bôi trơn, bảo vệ các chi tiết may tránh bụi bặm.
Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ, vì vậy vật liệu
nên dùng của hộp giảm tốc là GX15-32.
1.2. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp.
Các kích thước cơ bản của vỏ hộp được trình bày trong bảng dưới đây.Trong
đó:
a: khoảng cách trục ,chọn là khoảng cách trục bộ truyền trục vít.
a = 190 (mm)
L,B: Chiều dài và chiều rộng của vỏ hộp.
Chiều dày: Thân hộp, δ
Nắp hộp, δ
1

δ = 0,03.a + 3 = 0,03.190 + 3 =
8,7(mm).
⇒ Chọn δ = 8 > 6(mm)
δ
1
= 0,9. δ = 0,9. 8 = 7,2 (mm)
⇒ Chọn δ
1
= 7 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e =(0,8 ÷ 1)δ = 6,4 ÷ 8, chọn e = 7


(mm)
h < 58 => chọn h= 55 (mm)
Khoảng 2
o
Đường kính:
Bulông nền, d
1

Bulông cạnh ổ, d
2

d
1
> 0,04.a +10 = 0,04. 190 + 10
=17,6⇒ Chọn d
1
= 18 (mm)
GVHD: TS Nguyễn Tiến Dũng SVTH: Nguyễn Việt Dũng – CTM2 – K52
1
1
Đồ án chi tiết máy Đề số 5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Bulông ghép bích nắp và thân, d
3
Vít ghép lắp ổ, d
4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu, d
5
d
2
= (0,7 ÷ 0,8).d

1
⇒ Chọn d
2
= 13
(mm)
d
3
= (0,8 ÷ 0,9).d
2
⇒ Chọn d
3
=11
(mm)
d
4
= (0,6 ÷ 0,7).d
2
⇒ Chọn d
4
= 8 (mm)
d
5
= (0,5 ÷ 0,6).d
2
⇒ Chọn d
5
= 6 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S
3

Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp hộp, K
3
S
3
=(1,4 ÷ 1,5) d
3
, chọn S
3
= 17 (mm)
S
4
= ( 0,9 ÷ 1) S
3
=> chọn S
4
= 16 (mm)
K
3
= K
2
-( 3÷5 )mm => chọn k
3
=38
(mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít,
D
3

, D
2
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2

k là khoảng cách từ tâm bulông đến
mép lỗ
Chiều cao h
Định theo kích thước nắp ổ tra bảng
18.2 ta cú: D
3
= 125 (mm), D
2
= 100
(mm)
K
2
=E
2
+R
2
+(3÷5)mm=>Chọn
K
2
=42(mm)
E
2
= 1,6.d

2
= 1,6 . 13 = 20,8 (mm).
R
2
= 1,3 . d
2
= 1,3. 13 = 16,9 (mm)
C=D
3
/2=125/2=62,5 (mm)
k ≥ 1,2.13 =15,6 ⇒ k = 16 (mm)
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích
thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: Khi không có phần lồi S
1

Khi cú phần lồi:D
d
,S
1
và S
2
S
1
= (1,3 ÷ 1,5) d
1
⇒ S
1
= 24 (mm)

D
d
xác định theo đường kính dao khoét
GVHD: TS Nguyễn Tiến Dũng SVTH: Nguyễn Việt Dũng – CTM2 – K52
2
2
Đồ án chi tiết máy Đề số 5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
K
1
≈ 3.d
1
≈ 3.18 =54 (mm)
q = K
1
+ 2δ = 54 + 2.8 = 70 (mm);
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau.
∆ ≥ (1 ÷ 1,2) δ ⇒ ∆ = 9 (mm)

1
≥ (3 ÷ 5) δ ⇒ ∆
1
= 40 (mm)

2

≥ δ = 8 (mm)
Số lượng bulông nền Z
Z = ( L + B ) / ( 200 ÷ 300)
Lvà B : Chiều dài và rộng của hộp
K
R
2
S
K
S
3
S
1
1
q
4
δ
1
E
2
2
K
3
Hình 13: Một số kết cấu của vỏ hộp giảm tốc đúc
1.3. Các chi tiết khác có liên quan.
1.1.3. Vòng móc.
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc khi gia công, lắp ghép trên nắp và thân
thường lắp thêm vũng múc.
Kích thước vũng múc được xác định:
Chiều dày vũng múc:

S =(2 ÷ 3).δ = 16 ÷ 24 ⇒ Chọn S = 20 (mm)
Đường kính vũng múc : d =(3 ÷ 4).δ= 30 (mm)
GVHD: TS Nguyễn Tiến Dũng SVTH: Nguyễn Việt Dũng – CTM2 – K52
3
3
Đồ án chi tiết máy Đề số 5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1.3.2. Chốt định vị
Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng
như lắp ghép dùng 2 chốt định vị.Chọn chốt định vị hình côn : Tra bảng 18.4b ta có
hình dạng kích thước chốt định vị hình côn:
d = 6 (mm) ; c= 1,0 (mm) ; l = (20 ÷ 110) (mm)
1.3.3. Nắp quan sát.
Theo bảng 18-5 tập 2 TTTKHDĐCK ta có kích thước nắp quan sát:
Bảng kích thước nắp quan sát.
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
150 100 190 140 175 - 120 12 M8x2
2
4
1.3.4. Nút thông hơi.
Khi làm việc , nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm nhiệt ta chọn kết cấu hình
18-11C trang 96 sách TTTKHDĐCK tập 2.
1.3.5. Que thăm dầu
6
30
3
5
18
69
12

12
2. Bôi trơn hộp giảm tốc
2.1. Công dụng
Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt.
GVHD: TS Nguyễn Tiến Dũng SVTH: Nguyễn Việt Dũng – CTM2 – K52
4
4
Đồ án chi tiết máy Đề số 5: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Để đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các bộ truyền
trong hộp giảm tốc.
GVHD: TS Nguyễn Tiến Dũng SVTH: Nguyễn Việt Dũng – CTM2 – K52
5
5

×