Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài Giảng Phức Chất Hóa Đại Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 37 trang )




/>
Phức chất???

/>
/>

/> />
Thuyết liên kết hóa trị VB
Thuyết trường phối tử


Bộ môn Hóa đại cương - Vô cơ

Phức chất
ThS. Nguyễn Phương Nhung


Mục tiêu học tập
1. Trình bày được định nghĩa, thành phần của
phức chất. Viết được tên các phức chất.
2. Trình bày được khái niệm hằng số bền và
không bền của phức chất, ý nghĩa.
3. Trình bày được sự hình thành liên kết trong hợp
chất phức theo VB và trường phối tử
4. Giải thích được một số tính chất của phức chất
trên cơ sở thuyết VB và thuyết trường phối tử



Tài liệu tham khảo
Lý thuyết Hóa đại cương vô cơ (Quyển 1), Lê

Thành Phước, Nhà xuất bản y học, 2009.
Nguyên tử và liên kết hóa học – Từ lý thuyết đến
ứng dụng, Đào Đình Thức, Nhà xuất bản khoa

học và kỹ thuật.


Nội dung
Khái niệm

• Định nghĩa, phân loại

Danh pháp
Cấu tạo

Tính chất

• Đồng phân
• Màu sắc, tính chất từ, tính bền

Các thuyết giải thích tính • Thuyết liên kết hóa trị VB, thuyết trường phối tử
chất và cấu tạo phức


Khái niệm
Định nghĩa, phân loại



Định nghĩa (1)

MLn
IonIon
trung
tâm
kim
loại

Liên kết phối trí

Iontử
Phối

Phân tử trung hòa

Tồn tại trong dung dịch và tinh thể


Định nghĩa (2)

K2HgI4

K3Fe(CN)6

Cầu nội

Cầu ngoại


Ag(NH3)2Cl


Định nghĩa (3)
Số phối trí: số liên kết ion trung tâm với phối tử.
Dung lượng phối trí: số liên kết phối tử với ion
trung tâm.


Danh pháp
Tự đọc


Cấu tạo
Đồng phân


Đồng phân (1)
Đồng phân cis - trans

/>

Đồng phân (2)
Đồng phân cis - trans

/>c14c4d5e4c58.jpg?revision=1&size=bestfit&width=600&height=177
/>

Đồng phân (3)
Đồng phân quang học


/>

Đồng phân (4)
Đồng phân ion hóa
 [Pt(NH3)4Cl2]Br2 và [Pt(NH3)4Br2]Cl2


Đồng phân (5)
Đồng phân phối trí
[Cu(NH3)4][PtCl4] và [Pt(NH3)4][CuCl4]


Đồng phân (6)
Đồng phân muối
 Pd(dipy)(SCN)2 và Pd(dipy)(NCS)2


Tính chất phức chất
Màu sắc, từ tính, tính bền


Màu sắc phức chất

/>

Từ tính phức chất
Electron độc thân  Thuận từ
Electron ghép đôi  Nghịch từ



Độ bền phức chất
Hằng số bền Kb/β  biểu thức
Hằng số không bền

/>
/>

Thuyết giải thích tính chất
phức chất
Thuyết liên kết hóa trị VB, thuyết trường phối tử


Thuyết liên kết hóa trị VB
Cơ sở lí thuyết
M (orbital lai hóa) ← L (orbital cặp e không liên kết)

/>

×