Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Từ điển cấu trúc Tiếng Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.2 KB, 21 trang )

~あまり~ない   => không ~ lắm
~ てもいいです =>  làm ~ được
~ないといけない =>  phải ~
~なくちゃいけない => không thể không ( phải )
~ほど        =>đến mức , nhất là , như là
~まま  => cứ để nguyên , vẫn giữ nguyên tình trạng
~わざわざ  => có nhã ý , có thành ý
~としたら =>  giả sử , nếu cho rằng ~
~たのもだ =>  thường hay ~
~たて  => vừa mới~
~ぐらい  => đến mức , đến độ , khoảng cỡ~
~かえって  => ngược lại , trái lại
~には~の~がある  => đối với ~ sẽ có
~ぽい  => như là ~ , giống như ~ có vẻ như~
~に関する  =>  liên quan đến ~ , về ~
~ は  => thì , là , ở
~も  => cũng , đền mức , đến cả
~ で

=> tại ,vì , bằng , với ( khoảng thời gian)

~ に 。へ

=> chỉ hướng , địa điểm , thời gian

~に => vào , vào lúc ~
~を  => chỉ đối tựng hành động
~ と =>  cùng với ~
~に  => cho ~ , từ
~と  => và
~が =>  nhưng


~から~まで  => từ ~ đến
~全然~ない =>  hoàn toàn ~ không
~なかなか~ ない  => mãi mãi ~ / mãi mới ~


~ませんか  => anh / chị ~ cùng với tơi khơng
~があります  => có
~がいます  => có
~に~回 =>  làm ~ lần trong khoảng thời gian
~ましょうか => chúng ta hãy cùng
~がほしい ~ =>  muốn, thích
~たい =>  muốn~
~へ~を~行く =>  đi đến ~ để làm gì đó
~てください

=> hãy ~

~ないでください => (xin) hãy đừng / khơng ~
~てはいけません =>  ~ không được làm
なくてもいいです  => không phải , không cần ~ cũng được
なければなりません  => phải
だけ  => chỉ
から =>  vì
のが =>  danh từ hóa động từ
のを  => danh từ hóa động từ
のは

 => danh từ hóa động từ

~ もう


~ました =>  đã làm gì đó

~まだ~ていません => vẫn chưa làm
~より => so với ~
~ほど~ない  => khơng ~ bằng
~と同じ  => giống với ~ , tương tự với
のなかで~がいちばん~ => trong số ~ nhất
~ く

。になる  => trở nên , trở thành

~も~ない => cho dùn ~ cũng không
~たり~たりする => làm ~ làm , ~ và ~
ている  => vẫn đang
~ることがる => có khi , thỉnh thoảng
ないことがある => có khi nào không ~


たことがある  => đã từng
~や~など  => như là ~ và ~
~ので =>  bởi vì
~でしょう? => Đúng khơng
~多分~でしょう => ~ chắc chắn là ~ , có lẽ là ~
~ と思います  => tơi nghĩ rằng
~と言います  => ~ nói ~
~まえに  => trước khi ~
~てから  => sau khi , từ khi ~
~たあとで  => sau khi ~
~時  => khi ~

~(も)~し、~し => ( cũng ) và , vửa
~によると~そうです =>  theo ~ thì nghe nói là
~そうに\ そうな\そうです  => có vẻ , trơng như , nghe nói
~てみる =>  thử làm
~と =>  hễ mà
~たら =>  nếu , sau khi ~
~なら

=> nếu là

~ば  => nếu ~
~ば~ほど => càng ~ càng
~たがる  =>  anh , chị ~ muốn , thích ~
~かもしれない =>  khơng chừng , có lẽ
~でしょう  => có lẽ
~しか~ない =>  chỉ , đành phải
~ておく ( おきます)=>  làm gì trước
~よう  => hình như , có vẻ
~v意向形と思い =>  định làm
~つもりです  => dự định ~ , quyết định ~
よていです =>  theo dự định ~ , theo kế hoạch ~
~てあげる  => làm cho , làm hộ ( mình )~


~てもらう  => được làm cho
~ていただきませんか => cho tơi ~ có được khơng
~ていただけませんか  => cho tơi ~ có được khơng
~ v 受身 =>  động từ thể bị động
~ v 禁止  => động từ cấm chỉ ( cấm , không được .. )
~ v 可能形  => động từ thể khả năng ( có thể làm , dự định làm

…)
~ v 使役  => động từ thể sai khiến ( để , cho , làm cho ~ )
~ v 使役受身  => động từ thể thụ động sai khiến ( bị bắt làm gì
đó )
~ なさい =>  hãy làm ~ đi
~ ても =>  ngay cả khi , thậm chí , có thể
~ てしまう =>  xong , lỡ làm
~みたい  => hình như
~ながら  => vừa ~ vừa
~のに  => cho dù ~ , để
~はずです  => chắc chắn , nhấn định
~はずがない  => khơng thể có , khơng thể
~ずに =>  khơng làm gì
~ないで  => mà khơng
~かどうか  => ~ hay khơng
~という  => có cái việc ~ như thế
~ やすい =>  dễ
~にくい =>  khó
~てある  => có làm gì đó
~あいだに、 => ~ trong khi , trong lúc , trong khoảng
く。~にする  => làm gì đó một cách
~てほしい、 => ~ muốn (ai)làm gì đó
~たところ  => sau khi ~ , mặc dù
~ことにする  => tôi quyết định


~ことになっている :=> dự định , quy tắc ~
~とおりに  => làm gì ~ theo , làm gì ~ đúng theo
~ところに、ところへ  => trong lúc
もの  => vì

ものか  => vậy nữa sao
ものなら =>  nếu
ものの =>  mặc dù ~ nhưng mà
ように  => để làm gì đó ~
ために =>  để ,cho , vì
場合に  => trường hợp , khi
たほうがいい、ないほうがいい => nên , khơng nên
~んです  => đấy , vì
~すぎる =>  q
~v可能形ようになる  => đã có thể
~vるようになる  => bắt đầu
~vる、ないようにする  => sao cho , sao cho ko
たばかり  => vừa mới ( làm gì đó )
ようになる  => trở nên , trở thành
ことになる =>  được quyết định là , được sắp xếp là
とても~ない =>  khơng thể nào mà
~らしい  => có vẻ là , dường như là , nghe nói là
てはじめて : => rồi thì mới , sau khi ~ rồi thì mới
ないで =>  xin đừng
~によって  => do , vì , bởi , tùy vào
のような  => giống như , dường như
~ば~ほど  => càng ~ thì càng
~ばかり  => tồn , chỉ
~は~で有名  =>  nổi tiếng với , vì ~
Nを始め  => trước tiên , trước hết là
~的  => mang tính


~は~くらいです  => khoảng cỡ , đến mức , như là
~さえ~ば  => chỉ cần , ngay cả , thậm trí

~まさか  => chắc chắn rằng khơng
~まい =>  quyết khơng… , khơng có ý định
~きり  => kể từ khi , sau khi
~いったい => hẳn là
~ふりをする  => giả vờ, giả bộ , bắt chước
~どうやら => hình như , giống như là , cuối cùng
~おかげで  => nhờ ~
~さらに(更に) => thêm nữa , hơn nữa
~すでに( 既に)  => đã , hoàn thành
~つい  => lỡ
むしろ =>  trái lại , ngược lại
さえ  => đến cả ,thậm chí
になれる  => trở nên , trở thành
に違いない  => đúng là , chắc chắn là
なかなか  => mãi mà chưa , mãi mà khơng
ために  => vì
ず  => khơng
によると  => dự theo
代わり(に) =>  thay vì , đổi lại , trái lại
ようにする  => chắc chắn làm , cố làm ~
~始める  => bắt đầu
~ても  =>  cho dù ~ cũng
~として =>  xem như là , với tư cách là
ように  => để
こそ  => chính
こそから =>  chính vì
ないうちに => trong khi , trong lúc
どうしても  => dù thế nào cũng , nhất định



がち =>  thường là , có khuynh hướng
せいぜい =>  tối đa , khơng hơn được , nhiều nhất có thể
に限る  => chỉ có , chỉ giới hạn ở , tốt nhất
ととも(に)=> cùng với , đi kèm với , càng ~ càng
たび(に) => mỗi khi , mỗi dịp , mỗi lần
~にすぎない  => chỉ là , không hơn
において  => ở , tại , trong ( chỉ địa điểm , thời gian )
~げ  => có vẻ
つもりで  => có ý định ( thể hiện ý chí )
うちに  => trong lúc
得る  => có thể , trong phạm vi có thể
たとたんに => ngay sau đó
たびに => mỗi lần
だけに  => vì
だけあって => quả đúng là ~ tương xứng với
だらけ => tồn là , đầy là
~っけ => nhớ khơng lầm là ~ đúng không
~っこない =>  tuyệt đối không
~っぽい =>  thấy như là
ついでに  => nhân tiện
つつ =>  trong khi
つつある =>  dần dần đang
つつも  => dù là
て以来  => kể từ , suốt từ ~
てからでないと、からでなければ =>  nếu khơng ~ thì khơng
てしかたがない =>  không thể chịu được
てしようがない =>  không thể chịu được
てたまらない =>  rất
でさえ =>  đến cả
てならない => hết sức , vô cùng , chịu không nổi



ということだ => nghe thấy nói là
というものだ  => nhằm , có nội dung
というものでもない =>  khơng thể nói hết là , khơng thể nói rằng
というより  => hãy nói là
と言えば、というと =>  nói về
と言ったら  => nói đến
と言っても =>  dù nói là ~ nhng
としたら =>  nếu
とともに => cùng với , đi kèm với , càng ~ càng
ないことには ~ない =>  nếu khơng ~ thì khơng
ながら(も)  => ấy thế mà , tuy nhiên
~など、なんか、なんて  => cỡ như , đến như , chẳng hạn như
~にあって =>  vì
において =>  ở , trong , tại
に応じて =>  tùy theo , dựa theo , ứng với
における  => tại , trong , ở
にかかわらず  => bất chấp , không liên quan
にかわって  => thay cho
に関する、に関して =>  liên quan đến
にしたがって (従って) => cùng với , dựa theo
にしろ =>  dẫu là
にすぎない  => chỉ
に対して  => đối với
に違いない  => nhất định , chắc chắn
について =>  về việc
につれて  => cùng với
にとって =>  đối với
にともなって =>  cùng với , càng ~ càng

に反して =>  trái với ~
にわたる、にわたって =>  suốt , trải suốt , trải khắp


はともかく  => để sau , khoan bàn
はもとより => khơng chỉ , nói chi
は抜きにして  => hãy bỏ ~ ra , hãy thôi
反面  => ngược lại , mặt khác
べき、べきではない =>  nên , không nên
向きだ =>  phù hợp , dành cho
も~なら~も、も~ば~も

 => cái này cũng ~ cái kia cũng

やらーやら  => nào là ~ nào là
よりほかない  => chẳng còn cách nào khác
わけない =>  lẽ nào lại , làm sao ~ được
わけだ  => có nghĩa là , là vì
わけではない =>  khơng nhất thiết là
わけでもない =>  cũng khơng nhất thiết là
わけにはいかない =>  nên không thể , làm không được , phải
わけはない、わけがない =>  không có lý do , khơng có nghĩa là
を中心に(して)、を中心として =>  lấy ~ là trung tâm
を通じて =>  thơng qua ( trung gian nào đó ) ~
を問わず =>  không liên quna ~ , không là vấn đề
ことにする =>  quyết định ( khơng làm ) gì
ばいいのに =>  giá mà , ước chi , đáng lẽ nên
なかなか~ない =>  khó mà làm gì , khơng ( như thế nào )
~しか~ない =>  chỉ có cách là , đành phải , chỉ làm gì , chỉ có
わけです  => đương nhiên là , tức là , cuối cùng là

にあたる =>  tương ứng với , tức là , cuối cùng là
~以外の

 => ngồi ~ ra thì , khác

というわけではない =>  khơng có nghĩa là
なるべく  => cố gắng , cố sức
別に ~ない =>  không hề


たしか  => chắc chắn là
何といっても  => dù thế nào thì
と言っても =>  nói như thế nhưng mà
は~に限る  => chỉ có ~ làm được , chỉ giới hạn ở ~ là được
に気をつける =>  cẩn thận , thận trọng , để ý
ろくに ~ ない =>  khơng ~ một chút gì
せいか =>  có lẻ vì
に越したはない  => nên phải , tốt hơn
くせに =>  mặc dù , vậy mà
ゆえに、がゆえ(に) =>  vì
および

 => và

まんいち (万一) =>  nếu lỡ trong trường hợp
あえて =>  dám
がてら  => nhân tiện
~にかけては、にかけても  => về , nói về , dù nói về
かねない  => có thể , có lẽ
からなる =>  tạo thành từ , hình thành từ ~

ないで済む  => xong rồi ~ không , đủ rồi ~ không
わけにはいかない =>  khơng thể , khơng thể nhưng
ないわけにはいかない  => có thể , phải
た上で  => xong ~ rồi , về mặt
ような気がする =>  có cảm giác là ~ , dường như là
いったん~ば、と、たら =>  một khi
でいいです =>  là được , là đủ
やむをえず  => không thể tránh khỏi , miễn cưỡng , bất đắc dĩ
ではないだろうか =>  có lẽ sẽ ~ chăng
ろくに~ない  => khơng ~ một chút gì
より仕方がない =>  khơng cịn cách nào , hết cách ~
せめて  => dù chỉ ~ cũng muốn
ものですから、ものだから =>  vì


~が気になる =>  lo lắng , băn khoăn , lo ngại ~
~思うように =>  như đã nghĩ
さすが(に) => quả là
ものの =>  mặc dù ~ nhưng mà
~一方、~一方で(は) => mặt khác , trái lại
それにしても =>  dù sao đi nữa , tuy nhiên , tuy vậy
~を~にまかせる  => phó thác
~にいたるまで(至るまで) => từ ~ đến
~かねる  => khơng thể , khó mà có thể
~さしつかえない => khơng có vấn đề , khơng có chướng ngại
たちまち =>  ngay lập tức , đột nhiên
つうじて( 通じて) =>  thông qua ( phương tiện ), suốt ( thời
gian)
何にしろ =>  dù thế nào đi nữa
かたわら =>  bên cạnh

ごとき、ごとく、ごとし  => giống như là
たまらない =>  rất là
とうてい =>  hoàn tồn khơng thể , hồn tồn khơng cịn cách nào
のぼる =>  đạt hơn
さえ~ば =>  chỉ cần ~
次第だ  => chuyện là , lý do , kết quả là
~あげく =>  sau ~ rốt cuộc là
あまり  => vì ~ bất thường nên
以上  =>  chừng nào , đã là ~ thì
~一方、一方で(は) => mặt khác
~一方だ  =>  trở nên , ngày càng
~以来 =>  suốt từ dó về sau
上に  => sau khi ~ thì
あかげで、おかげだ =>  nhờ có
恐れがある =>  có lẽ , không chừng là , lo lắng về


か~ないかのうちに  => trong khi chưa ~ thì
~かける、かけだ、かけの =>  chưa xong , đang dở dang
がち =>  thường
かと思うと、かと思ったら =>  vừa thấy ~ thì
かねない  => khó có thể
かのようだ、かのような

、かのように =>  với vẻ giống như

からいって  => nếu đứng từ góc độ
~から~かけて =>  từ khoảng ~ đến
からして  => ngay cả , đến cả
からすると、からすれば =>  nhìn từ lập trường

からといって =>  vì lý do
からには  => vì là
からみて  => nhìn từ , xét theo
かわりに  => thay vì , đổi lại , mặt khác
ぎみ  => có vẻ , hơi có , cảm giác là
きり、きりだ =>  sau khi
きる、きれる、きれない =>  làm xong , làm tồn bộ , làm khơng
hết
くせに =>  mặc dù , ngay cả , lại còn
くらい、ぐらい、くらいだ、ぐらいだ =>  khoảng chừng , độ
chừng
げ =>  có vẻ , dường như
こそ  => chính là
ことか  => biết chừng nào , biết bao
ことから =>  vì
こととなっている、ことになっている =>  dự định , quyết định
ことに(は) =>  thật là
ことはない、こともない =>  không cần phải làm
~最中に =>  đang trong lúc
ざるをえない =>  đành phải , buộc phải , chỉ còn cách phải


しかない =>  chỉ là , chỉ còn cách
~上は  => một khi mà
せいだ、せいで、せいか  => tại vì , có phải tại vì
せいにする  => đổ lỗi cho ai đó
どころか =>  thay vì ~ , ngược lại
どころではない =>  khơng phải lúc để , không thể
ないばかりか  => không những không
にきまっている =>  nhất định là

に比べて  => so với
に加えて => thêm vào , cộng thêm , không chỉ ~ và còn
にこたえて =>  đáp ứng , đáp lại
に先立つ =>  trước khi
に際し(て) =>  khi , trường hợp , nhân dịp
にしろ、にせよ =>  cho dù ~ thì cũng , dẫu cho ~ thì cũng
に相違ない =>  chắc chắn là , đúng là
に沿って => theo , tuân theo
につき  => ví , hễ
にほかならない  => chính là , khơng gì khác là
にもかかわらず =>  mặc dù
抜く =>  tới cùng
のもとで、もとに  => dưới sự
末 =>  sau khi , sau một hồi
まい => không , chắc chắn không
まいか =>  chắc là , chẳng phải là ~ hay sao, quyết khơng
わりに  => so với , thì tương đối
をきっかけに =>  nhân cơ hội , nhân dịp một sự việc nào đó
を契機として =>  nhân cơ hội
~をこめて  => dồn cả , với tất cả , chứa chan
をはじめ  => trước hết phải kể tới
をめぐる =>  xoay quanh


をもとにして =>  dựa trên , căn cứ trên
めく  => có vẻ , trở nên , sắp là , có cảm giác như là
かたわら =>  mặt khác , ngồi ra cịn , đồng thời còn , bênh cạnh
と思いきゃ =>  đã nghĩ là ~ nhưng
が早いか =>  rồi ngay lập tức , ngay khi
ただ~のみ =>  chỉ có  

~なり  => rồi thì ngay lập tức , ngau khi
や否や =>  rồi thì ngay lập tức , ngay khi
ごとき、ごとく  => giống như , như là , ví như , cỡ như
がてら =>  nhân tiện thì
を皮切りに  => với khởi đầu là , bắt đầu từ sau
をもって =>  bởi , bằng , vào lúc
が最後 =>  khi mà
まみれ  => bao trùm bởi , mình đầy
とあれば =>  nếu ~ thì
ともなると =>  nếu là ~ thì
なくしては~ない =>  nếu khơng có ~ thì khơng thể
なしに =>  nếu khơng có
ならでは =>  bởi vì ~ nên mới , chỉ có
に足る =>  xứng đáng , đủ để
とあって =>  vì ~ nên
べく =>  để , nghĩ là sẽ
かたがた =>  nhân tiện , kèm ~
たところで  => dù ~ thì cũng khơng
であれ  => dù có là , hay là
にたえない =>  khơng chịu đựng được , không biết ~ cho đủ
を限りに  => cuối cùng
ところを =>  vào lúc , khi
にそくして =>  theo , tuân theo
とはいえ  => mặc dù , dù , cho dù


が早いか => rồi thì ngay lập tức , ngay khi
ものを  => rồi thì ngay lập tức , ngay khi
ようが  => dù có làm gì thì
いかん  => tùy theo , tùy thuộc vào

と相まって => cùng với , kết hợp với nhau , ảnh hưởng lẩn nhau
をよそに =>  không quan tâm , không để ý đến
ないまでも  => dù không làm ~ ít nhất cũng phải
てもさしつかえない =>  dù có làm gì thì cũng được
たる  => là , nếu là , đã là
まじき =>  không được phép
極まる、極まりない  => cực kỳ , rất
にかこつけて  => lấy lý do , lấy cớ
に(は)あたらない  => không cần thiết , không cần phải
にかたくない =>  dễ dàng làm điều gì đó
べからず  => khơng nên , khơng được làm điều gì
を禁じ得ない =>  khơng thể ngừng việc phải làm
たりとも  => dù chỉ là , thậm chí là
きらいがある =>  có khuynh hướng , xu hướng
しまつだ =>  kết cục , rốt cuộc
を余儀なくされる =>  bị buộc phải
てやまない =>  rất
割りに(は) =>  lớn hơn , vượt hơn so với dự đoán , tưởng tượng
かいもなく、がいもなく =>  mặc dù , cố gắng ~ nhưng
だけまし  => tốt hơn
ないではすまない =>  khơng thể khơng làm gì đó , buộc phải làm
をふまえて  => tuân theo , dựa theo
をおして =>  mặc dù là , cho dù là
を径て  =>  trải qua , bằng , thông qua
ゆえ(に)、がゆえ(に)  => để , vì , bởi
ながらも  => mặc dù , tuy nhiên


ことなしに  => khơng có , khơng làm gì
ではあるまいし  => vì khơng phải ~ nên ~

てからというもの =>  sau khi làm gì thì , kể từ khi làm gì thì
としたところで

 => dù , thậm chí có làm ~ thì cũng

(で)すら =>  thậm chí , ngay cả
といえども =>  mặc dù , tuy nhiên , nhưng
っぱなし  => để nguyên , giữ nguyên
ずくめ  => chỉ , toàn , mới
ながらに  => giữ nguyên
にもして =>  hơn , hơn nhiểu , trên
にひきかえ =>  so với ~ thì
はおろか  => ngay cả
あかつきには =>  một khi ~ thì , sau khi ~ thì
あっての  => vì , vì có , chính vì
以外のなにものでもない  => chính là , đúng là , khơng sai
いかに~ても  => dù thế nào thì
いかんだ  => tùy theo , phụ thuộc vào
(の)いかんによらず =>  tùy theo , không liên quan , dù như thế
nào
だろうと =>  dù là ~ dù là ~ không liên quan
覚えはない =>  khơng nhớ , chưa từng có ký ức về
かいもなく、がいもなく =>  mặc dù , cố gắng ~ nhưng
がかりだ  => theo chiều hướng , theo sở thích
かのごとく =>  như thể , cứ như là , tương tự như là ~
~かれ~かれ =>  cho dù ~ cho dù
~くもなんともない(くも何ともない) =>  khơng phải ~ hồn
tồn
くらいなら  => nếu ~ tốt hơn
ぐるみ  => toàn bộ , toàn thể

ことこのうえない(ことこの上ない)=>  rất là


こととて => vì
じみる  => có vẻ như
ずくめ =>  rốt cuộc cũng khơng
ずじまい  => cuối cùng cũng khơng
ないではおかない =>  phải làm
すべがない =>  khơng có cách nào , hết cách
ですら =>  chỉ cần , ngay cả
そばから =>  vừa ~ ngay
くらいで =>  chỉ có
たところで  => cho dù ~ nhưng
だに =>  thậm chí , ngay cả
ためしがない =>  chưa từng , chưa bao giờ
たらんとする =>  muốn trở thành , xứng đáng với ~
(とい)ったらありゃしない =>  cực kỳ là ( không thể nói hết
bằng lời )
~つ~つ  => vừa ~ vửa
~っぱなし =>  để ~ suốt
づめだ =>  làm gì ~ đầy kín, đầy kín
であれ~であれ =>  cho dù ~ cho dù
てからというもの  => sau khi làm gì thì ~ , kể từ khi làm gì thì
てそこはじめて => nếu có ~ thì có thể được , nếu khơng thì khó mà
て(も)さしつかえない => dù có ~ cũng khơng vấn đề
てしかるべきだ => phải ~ thơi
ては、~ては =>  rồi ~ rồi lại
ではあるまいし =>  vì không phải A nên đương nhiên B
て(は)かなわない => 


không thể chịu đựng

てはばからない =>  liều lĩnh , bạo gan dám
手前 =>  chính vì
てみせる =>  tuyệt đối phải , nhất định phải
でもしたら  => nếu ~ thì , nhỡ mà ~ thì


でもなんでもない =>  chẳng phải là , hồn tồn khơng phải là
やまない =>  rết
とあって =>  vì ~ nên , mấy khi ~ nên
といい~といい =>  cũng ~ cũng
というか~というか 、といおうか~といおうか => nếu nói là ~
nếu nói là
~というところだ  => đại khái ở mức ~ , ít nhất cũng phải
~といえども =>  tuy ~ nhưng , chắc chắn là ~
~といったらない => 

cực kỳ

かごん

~といっても過言ではない  => dù nói là ~ cũng khơng q lời
~といわず  => dù là ~ dù là
~どおしだ(~通しだ) => làm gì ~ suốt
~と思いきや  => nghĩa là ~ nhưng , nghĩa là ~ ngược lại
~ときたら  => nếu nói về ~ , nói đến ~
~ところだった =>  suýt bị , suýt nữa
~とて  => dù là ~
~とばかり(に) => cứ như là , giống như là

~とみるや  => vừa ~ thì liền
~ともあろうものが  => với cương vị nhưng
~とも~ともつかぬ / ともつかない => a hay b không rõ , a hay b
khơng biết
~ともなく / ~ともなしに  =>  thật sự là khơng có ý , vơ tình
mà ~
~ともなると/ ともなれば =>  nhất định
~ないまでも =>  dù khơng phải nhưng ~
~ながら(も) =>  tuy nhiên ~
~などもってのほかだ =>  không tha thức được , nghiêm cấm ,
khơng được
~なまじ~(ものだ)から =>  chính vì ~ nên


~並み  => giống như là ~


~ならいざしらず =>  nếu là ~ thì được nhưng
~ならまだしも  => nếu ~ được rồi , đằng này
~なり~なり  => hoặc là
~なりに / ~なりの  => đứng ở lập trường , đối ứng với
~に至って =>  cho đến khi ~
~にいわせれば = > theo ý kiến của ~
~に限ったことではない =>  không chỉ
~ にかこつけて =>  lấy cớ là
~にかたくない  => đơn giản có thế
~にかまけて =>  bị cuốn vào , mải mê
~こしたことはない =>  khơng cịn gì hơn
~にしてはじめて =>  kể từ lúc
~にしのびない =>  khơng thể

そく

~に即して

 => hợp với , tuân thủ đúng với

~にたえない =>  không thể ~ nổi
~にたえる =>  chịu đựng
~に足る =>  đáng để
~にてらして =>  sao với , dựa theo
~によらず =>  bất kể là
~ぬ間に =>  mà không biết
~ねば / ねばらない  => phải làm
~のみならず =>  không những mà cịn
~はいわずもがなだ  => khơng nên nói
~ばこそ =>  chính vì
~はさておき => tạm thời khơng nghĩ đến
~ばそれまでだ => chỉ cịn cách
~はどう(で)あれ =>  bất kể cái gì , sao cũng được
は め

~羽目になる =>  nên đành phải , nên rốt cuộc


ひょうし

~拍子に  => vừa ~ thì
~分には  => nếu chỉ ~ thì
~べからず / べからざる =>  không thể , không được
~べく =>  làm ~ để

~べくもない =>  làm sao có thể , khơng thể
~まじき =>  khơng được phép ~
~までもない =>  khơng cần ~
~まみれ =>  mình đầy ~
~むきがある  => có khuynh hướng
~もさることながら =>  đã đánh ~
~もそこそこに  => làm ~ vội
~も同然だ =>  gần như là
~も何も  => và mọi thứ
~ものやら  => vậy nhỉ , ~ khơng biết
~ものを =>  vậy mà
もよう

~模様だ => có vẻ ~
~や否や / ~や =>  vừa ~ ngay lập tức
~ゆえに  => là lý do
~ようによっては =>  tùy cách
~をおいて~ない =>  ngoại trừ , loại trừ
かぎ

~を限りに  => hạn chót là ~
かわき

~を皮切りに =>  xuất phát điểm là , khởi điểm là
きん



~を禁じ得ない =>  không kìm nén
~をふまえて =>  dựa trện , xem xét đến ~

~をもって(を以って) =>  tại thời điểm
~をものともせず =>  bất chấp , mặc kệ
~んがため(に)/ ~んがための =>  với mục đích để



×