Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Công nghệ 8 (01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.1 KB, 83 trang )

Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tun 1:
Tit 1:
VAI TRề CA BN V K THUT TRONG SN XUT
V I SNG Ngy son:
I/Mc tiờu:
-Bit c vai trũ ca bn v k thut trong sn xut v trong i sng.
-Cú nhn thc ỳng i vi vic hc tp mụn k thut.
II/ Chun b:
-Cỏc tranh 1.1; 1.2; 1.3 SGK
-Cỏc mụ hỡnh sn phm c khớ, cỏc cụng trỡnh kin trỳc.
III/Bi c:
IV/T chc hot ng:
HOT NG CA HC SINH TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*Hot ng 1:Tỡm hiu bn v
k thut i vi sn xut:(15
phỳt)
-HS quan sỏt hỡnh 1.1 SGK
-HS tr li cõu hi GV nờu ra.
-HS quan sỏt cỏc sn phm c
khớ, tranh nh cỏc cụng trỡnh
kin trỳc.
-HS tr li cỏc cõu hi GV nờu
ra:
+Bn v k thut.
+Cn c vo bn v k thut.
-HS lng nghe v ghi vo v.
-Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1.1 SGK.
-GV t cõu hi: Trong giao tip hng
ngay con ngi dung cỏc phng tin


gỡ?
-GV i n kt lun:Hỡnh v l mt
phng tin quan trng dựng trong
giao tip.
-GV t cõu hi:
+Cỏc sn phm v cụng trỡnh mun
ch to hoc thi cụng ỳng nh ý
mun ca ngi thit k thỡ ngi
thit k phi th hin nú bng cỏi gỡ?
+Ngi cụng nhõn khi ch to cỏc sn
phm hoc xõy dng cụng trỡnh thỡ
cn c vo cỏi gỡ?
_GV nhn mnh tm quan trng ca
bn v k thut v nờu kt lun.
_GV yờu cu HS ghi kt lun vo v
I/Bn v k thut i
vi sn xut:
-Mun ch to sn
phm, thi cụng cỏc
cụng trỡnh thỡ cn phi
cú bn v k thut ca
chỳng.
-Bn v k thut l
ngụn ng dựng trong
k thut.
*Hot ng 2:Tỡm hiu bn v
k thut i vi i sng: (15
phỳt)
-HS quan sỏt hỡnh 1.3 v tr li
cỏc cõu hi GV nờu ra.

+Cn phi cú bn hng
dn(bn v k thut) kốm theo
cỏc sn phm v thit b.
+Bn v k thut l ti liu cn
thit kốm theo sn phm dựng
trong trao i, s dng.
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1.3 v
t cõu hi:
+Mun s dng cú hiu qu v an
ton cỏc dựng v cỏc thit b ú thỡ
chỳng ta cn phi lm gỡ?
-GV i n kt lun v yờu cu HS
ghi vo v.
II/Bn v k thut i
vi i sng:
-Mun s dng cú hiu
qu v an ton cỏc sn
phm, cỏc cụng trỡnh
thỡ cn phi cú bn v
k thut ca chỳng.
*Hot ng 3:Tỡm hiu bn v
dung trong cỏc lnh vc k
thut(10 phỳt).
_HS xem hỡnh 1.4 v tr li cỏc
cõu hi GV nờu ra.
+C khớ: mỏy múc, nh
xng
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1.4
-GV t cõu hi:
+Cỏc lnh vc ú cú cn trang thit b

khụng? Cú cn c s h tng khụng?
_GV i n kt lun v yờu cu HS
ghi vo v.
III/Bn v k thut
dựng trong cỏc lnh
vc:
-Mi lnh vc u cú
bn v riờng ca ngnh
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
1
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Xõy dng: mỏy xõy dng,
phng tin vn chuyn
+Nụng nghip: mỏy nụng
nghip, cụng trỡnh thu li
+
mỡnh.
-Hc v k thut vn
dng vo cuc sng v
hc tt cỏc mụn
khoa hc khỏc.
Hot ng 4:Tng kt (5
phỳt).
-HS lm vic theo yờu cu ca
GV.
1/Nhng ngi lm cụng tỏc k
thut trao i cỏc ý tng k
thut bng bn v k thut.
2/Mun ch to sn phm, thi

cụng cỏc cụng trỡnh, s dng cú
hiu qu v an ton cỏc sn
phm, cỏc cụng trỡnh thỡ cn
phi cú bn v k thut ca
chỳng.
3/Hc v k thut vn dng
vo cuc sng v hc tt cỏc
mụn khoa hc khỏc.
-Yờu cu HS c phn ghi nh.
- Yờu cu tng HS nghiờn cu v tr
li cỏc cõu hi sau bi hc.
Tun 1:
Tit 2:
HèNH CHIU
Ngy son:
Ngy dy:
I/Mc tiờu:
-Hiu c nh th no l hỡnh chiu
-Nhn bit c cỏc hỡnh chiu ca vt th trờn bn v k thut
II/Chun b:
-Tranh v cỏc hỡnh 2.2;2.3;2.4 SGK
-Vt mu + bỡa cng
III/Bi c:
1/Vai trũ ca bn v trong sn xut v trong i sng? Vỡ sao phi hc mụn v k thut?
IV/T chc hot ng:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
* Hot ng 1:Tỡm
hiu khỏi nim v hỡnh
chiu: (10 phỳt)
-HS quan sỏt hỡnh 2.1

SGK v lng nghe GV
nờu khỏi nim.
-HS tr li cỏc cõu hi
GV nờu ra v suy ra cỏch
v hỡnh chiu
-GV nờu hin tng t nhiờn l ỏnh
sang chiu vt lờn mt t, mt
tng to thnh búng vt. T ú
a ra khỏi nim v hỡnh chiu , phộp
chiu.
-GV t cõu hi:
+Cỏch v hỡnh chiu mt im ca
vt th nh th no?
Bi 2: HèNH CHIU
I/Khỏi nim v hỡnh chiu:
Hỡnh nhn c trờn mt
phng gi l hỡnh chiu.
Hot ng 2:Tỡm hiu
cỏc phộp chiu: (10
phỳt).
-HS quan sỏt hỡnh 2.2
-Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 2.2 SGK.
-GV yờu cu HS trae li cỏc cõu hi:
+Nờu c im ca cỏc phộp chiu.
+Cỏc phộp chiu dung lm gỡ?
II/Cỏc phộp chiu:
-Phộp chiu xuyờn tõm.
-Phộp chiu song song.
-Phộp chiu vuụng gúc.
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng

2
Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8 N¨m häc 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SGK
-HS trả lời các câu hỏi
GV nêu ra.
-Từng HS ghi kết luận
vào vở.
-GV đi đến kết luận và yêu cầu HS
ghi vào vở.
Hoạt động 3:Tìm hiểu
các hình chiếu vuông
góc và các phép chiếu
trên bản vẽ. (20 phút)
-HS quan sát các tranh
vẽ và chỉ rõ các mặt
phẳng chiếu , các hình
chiếu tương ứng.
-Từng HS trả lời các câu
hỏi GV nêu ra.
-HS ghi kết luận về các
mặt phẳng chiếu.
-HS ghi kết luận về các
hình chiếu và các hướng
chiếu tương ứng.
-Cho HS quan sát các tranh vẽ các
mặt phẳng chiếu và mô hình ba mặt
phảng chiếu, nêu rõ vị trí các mặt
phẳng chiếu , tên gọi gủa chúng và
tên gọi các hình chiếu tương ứng.

-GV đặt câu hỏi:
+Vị trí của các mặt phẳng chiếu đối
với vật thể?
-GV yêu cầu HS quan sát mô hình ba
mặt phẳng chiếu và cách mở các mặt
phẳng chiếu để có các vị trí các hình
chiếu, và sau đó đặt câu hỏi:
+Các mặt phẳng chiếu được đặt như
thế nào đối với người quan sát?
+Vật thể được đặt như thế nào đối với
mặt phẳng chiếu?
-GV nêu nguyên nhân mở các mặt
phẳng chiếu.
-GV đặt câu hỏi:
+Vị trí của mặt phẳng chiếu bằng và
mặt phẳng chiếu cạnh sau khi gập?
+Vì sao phải dung nhiều hình chiếu
để biểu diễn vật thể?
+Nếu dùng một hình chiếu có được
không?
+Yêu cầu HS từ các hình chiếu hãy
hình dung ra hình dạng các vật thể.
III/Các hình chiếu vuông
góc:
1)Các mặt phẳng chiếu:
-Mặt chính diện là MPCĐ.
-Mặt nằm ngang là MPCB.
-Mặt bên phải là MPCC.
2 )Các hình chiếu:
-HCĐ có hướng chiếu từ trước

tới.
-HCB có hướng chiếu từ trên
xuống.
HCC có hướng chiếu từ trái
sang.
IV/Vị trí các hình chiếu:
-HCĐ ở góc trên phái bên phải
bản vẽ.
-HCB ở dưới HCĐ.
-HCC ở bên phải HCĐ.
*Hoạt động 4:Tổng kết
(5 phút).
-Từng HS làm việc theo
yêu cầu của GV:
+Đọc phần ghi nhớ.
+Trả lời từng câu hỏi sau
bài học.
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ(gọi
một HS đứng tại chỗ đọc)
-Gọi HS trả lời các câu hỏi sau bài
học.
-Yêu cầu HS về nhà làm bài tập thực
hành vào vở và đọc trước bài số 4.
Gi¸o Viªn : §oµn V¨n Cai Trêng THCS Nam Hïng
3
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 2 tiết 3 Thực hành hình chiếu của vật thể
I/Mc tiờu:
- v cỏc hỡnh chiu ca vt th cú dng khi a din..

-Phỏt huy trớ tng tng khụng gian.
II/Chun b:
-HS: dung thc hnh.
III/Bi c:
-Kim tra vic chun b dung hc tp ca HS.
-Nờu v trớ cỏc hỡnh chiu v mt s loi nột v c bn.
IV/T chc hot ng:
HOT NG CA HS TR GIP CA GV PHN GHI BNG
*H 1:Gii thiu bi: (5 phỳt)
-HS trỡnh by ni dung v trỡnh t
tin hnh.
-Cỏc HS khỏc theo dừi.
-HS lng nghe GV nhc li.
-GV nờu rừ mc tiờu ca bi hc.
--GV yờu cu HS trỡng by ni
dung v trỡnh t tin hnh.
-GV nhc li ni dung v trỡnh t
tin hnh.
đọc và vẽ hình
chiếu của một
số vật thể
*H 2:Tỡm hiu cỏch trỡnh by bi
lm: (5 phỳt).
-HS theo dừi s hng dn ca GV.
-GV trỡnh by cỏch lm bi trờn
giy A
4
.
-Cỏch phõn b phn hỡnh, phn
ch, khung tờn(trỡnh by lờn bng)

*H 3: T chc thc hnh (25
phỳt).
-Tng cỏ nhõn HS lm bi trờn giy
A
4
.
-HS lm theo s hng dn ca GV.
-Yờu cu HS tin hnh lm vic.
-GV i n tng bn hng dn
cho HS.
*H 4: Tng kt: (7 phỳt).
-HS theo dừi GV nhn xột.
-HS t ỏnh giỏ bi lm ca mỡnh.
-HS np bỏo cỏo.
-GV nhn xột:
+S chun b .
+Cỏch thc hin quy trỡnh.
+Thỏi lm vic.
-GV thu bỏo cỏo.
-GV viờn dn dũ HS v nh chun
b bi mi.
IV/RT KINH NGHIM:
Tun 2:
Tit 4 :
BN V CC KHI A DIN

I/Mc tiờu:
-Nhn dng cỏc khi a din thng gp: hỡnh ch nht, hỡnh lng tr u, hỡnh chop u.
-c c bn v vt th cú dng hỡnh ch nht, hỡnh lng tr u, hỡnh chúp u.
II/ Chun b:

-Tranh v cỏc hỡnh ca bi 4.
-Mụ hỡnh ba mt phng chiu.
-Mụ hỡnh cỏc khi a din.
III/Bi c: Kim tra bi tp thc hnh ca HS.
IV/ T chc hot ng:
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
4
Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8 N¨m häc 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV PHẦN GHI BẢNG
*HĐ1:Tìm hiểu khối đa diện
(10 phút).
-HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi GV nêu ra.
+HS trả lời: hình chữ nhật,
hình tam giác, hình vuông…
+Đa giác phẳng.
-HS ghi kết luận vào vở.
+Khối đa diện được bao bởi
các đa giác phẳng.
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và
trả lời các câu hỏi
+Các khối đó được bao bởi các
hình gì?
-Sau đó GV đi đến kết luận như
SGK và yêu cầu HS ghi vào vở.
BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA
DIỆN
I/Khối đa diện:
-Khối đa diện được bao bởi

các hình đa giác phẳng.
*HĐ2: Tìm hiểu hình hộp
chữ nhật (10 phút)
-HS quan sát và trả lời câu
hỏi GV nêu ra:
+Hình hộp chữ nhật được bao
bởi 6 hình chữ nhật.
-HS quan sát và trả lời câu
hỏi GV nêu ra:
Hình chữ nhật.
-HS trả lời các câu hỏi.
-HS ghi kết luận vào vở.
-Cho HS quan sát hình hộp chữ
nhật sau đó đặt câu hỏi:
+Hình hộp chữ nhật được giới hạn
bởi các hình gì?
+Các cạnh và các mặt của hình
hộp chữ nhật có đặc điểm gì?
-GV đặt vật mẫu trong mô hình ba
mặt phẳng chiếu và đặt câu hỏi:
+Khi chiếu lên mặt phẳng chiếu
đứng thì hình chiếu đứng là hình
gì?
+Hình chiếu đó phản ánh mặt nào
của hình hộp?
+Kích thước của hình chiếu phản
ánh mặt nào của hình hộp?
-Tương tự như vậy đặt câu hỏi đối
với các hình chiếu bằng và chiếu
cạnh.

-GV vẽ các hình chiếu lên bảng.
-GV ghi kết luận lên bảng và yêu
cầu HS ghi vào vở.
II/Hình hộp chữ nhật:
1)Thế nào là hình hộp chữ
nhật?
-Hình hộp chữ nhật được bao
bởi sáu hình chữ nhật.
2)Hình chiếu của hình hộp
chữ nhật:
Bảng 4.1 SGK
*HĐ 3: Tìm hiểu hình lăng
trụ đều và hình chóp đều:
(20 phút)
-HS quan sát và trả lời câu
hỏi GV nêu ra.
-HS ghi kết luận vào vở.
- GV cho HS quan sát hình lăng
trụ đều và đặt câu hỏi:
+Hình lăng trụ đều được gới hạn
bởi các hình gì?
+Các cạnh và các mặt có đặc điểm
gì?
+Khi chiếu lên mặt phẳng chiếu
đứng thì hình chiếu đứng có dạng
hình gì?
+Hình chiếu đó phản ánh mặt nào
của hình lăng trụ đều?
+Kích thước của hình chiếu đó
phản ánh những kích thước nào

của hìnhlăng trụ đều?
(tương tự như vậy đối với các
hình chiếu còn lại)
-Đối với hình chóp đều các câu
hỏi cũng tương tự.
III/Hình lăng trụ đều:
1)Thế nào là hình lăng trụ
đều?
-Được bao bởi hai mặt đáy là
hai hình đa giác đều bằng
nhau và các mặt bên là các
hình chữ nhật bằng nhau.
2)Hình chiếu của hình lăng
trụ đều:
Bảng 4.2 SGK
IV/Hình chóp đều:
1)Thế nào là hình chóp
đều?
-Được bao bởi mặt đáy là đa
giác đều và các mặt bên là
các tam giác cân bằng nhau
có chung đỉnh.
2)Hình chiếu của hình
Gi¸o Viªn : §oµn V¨n Cai Trêng THCS Nam Hïng
5
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chúp u:
-Bng 4.3SGK
*H 4:Tng kt(5phỳt)

-HS lm vic theo yờu cu
ca GV.
-GV yờu cu HS c phn ghi nh.
-GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi
v bi tp sau bi hc.
-GV yờu cu HS v nh chun b
bi thc hnh.
Tun 3
Tit 5
BN V CC KHI TRềN XOAY
Ngy son:
Ngy dy:
I/Mc tiờu:
-Nhn dng c cỏc khi trũn xoay thng gp: hỡnh tr ,hỡnh nún, hỡnh cu.
-c c bn v vt th cú dng hỡnh tr, hỡnh nún, hỡnh cu.
II/Chun b:
-Tranh v cỏc hỡnh ca bi 6 SGK.
-Mụ hỡnh cỏc khi trũn xoay:hỡnh tr, hỡnh nún, hỡnh cu.
-Cỏc vt th nh lon sa, qu búng, nún lỏ
III/Bi c:(3 phỳt)
-Nờn tờn cỏc khi a din ó hc v hỡnh chiu ca nú.
IV/T chc hot ng:
HOT NG CA HS TR GIP CA GV PHN GHI BNG
*H 1: Tỡm hiu khi
trũn xoay(10 phỳt).
-HS quan sỏt tranh v
mụ hỡnh.
--HS tr cỏc cõu hi GV
nờu ra.
+Hỡnh tr.

+Hỡnh nún.
+Hỡnh cu.
-HS nờu kt lun.
-HS ghi kt lun vo v.
-Tng HS hon thnh
cỏc cõu hi theo yờu cu
ca GV.
-GV cho HS quan sỏt
tranh v mụ hỡnh cỏc
khi trũn xoay.
-GV t cõu hi:
+Hóy nờn tờn cỏc khi
trũn xoay?
+Chỳng c to thnh
nh th no?
-Yờu cu HS nờu kt
lun v ghi kt lun vo
v.
-GV ghi kt lun lờn
bng.
-GV yờu cu HS k tờn
vt th cú dng khi
trũn xoay m em bit.
BN V CC KHI TRềN XOAY
I/Khi trũn xoay:
-Khi trũn xoay c to thnh khi quay mt
hỡnh phng quanh mt ng cc nh ca
hỡnh.
*H 2: Tỡm hiu hỡnh
chiu ca hỡnh tr,

hỡnh nún, hỡnh cu(25
phỳt).
-HS quan sỏt mụ hỡnh v
theo dừi s hng dn
cỏc phng chiu ca
-GV cho HS quan sỏt
mụ hỡnh hinh tr v ch
rừ cỏc phng chiu:
T trc ti, t trờn
xung, t trỏi sang.
-GV t cõu hi:
+Tờn cỏc hỡnh chiu?
II/Hỡnh chiu ca hỡnh tr, hỡnh nún, hỡnh
cu:
1)Hỡnh tr:
Hỡnh chiu Hỡnh dng Kớch thc
ng HCN K,CC
Bng Hỡnh trũn K
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
6
Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8 N¨m häc 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV.
-HS trả lời các câu hỏi
GV nêu ra.
+HCN.
+Hình tròn.
+Chiều cao và đường
kính.
-HS ghi kết luận vào vở.

-HS làm việc theo sự
hướng dẫn của GV.
-HS trả lời các câu hỏi
GV nêu ra:
+Dùng 2 hình chiếu ( thể
hiện dáy và thể hiện
chiều cao)
+Hình chiếu bằng và
hình chiếu đứng hoặc
hình chiếu cạnh.
+Hình trụ và hình nón:
Đường kính và chiều
cao.
+Hình cầu: đường kính.
Dạng của hình chiếu.
+Nó thể hiện kích
thước nào của khối?
-GV vẽ các hình chiếu
lên bảng và yêu cầu HS
đối chiếu với hình 6.3
-GV kết luận và ghi vào
các ô trống trong bảng
6.1.
-Tương tự như vậy GV
giảng về hình nón và
hình cầu.
-Sau khi giảng xong
GV đặt câu hỏi:
+Để biểu diễn khối tròn
xoay cần mấy hình

chiếu?Gồm những hình
chiếu nào?
+Để xác định khối tròn
xoay cân các kích thước
nào?
Cạnh HCN ĐK,CC
2)Hình nón:
Hình chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng TG cân CC, ĐK
Bằng Hình tròn ĐK
Cạnh TG cân CC, ĐK
3)Hình cầu:
Hình chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng Tròn ĐK
Bằng Tròn ĐK
Cạnh Tròn ĐK
*HĐ 3: Tổng kết(7
phút)
-HS đọc phần ghi nhớ.
-Từng HS trả lời các câu
hỏi trong SGK.
-Yêu cầu HS đọc phần
ghi nhớ.
-Yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi sau bài học.
-Yêu cầu HS về nhà
chuẩn bị bài thực hành.
-Trả bài thực hành.
-Nhận xét bài thực
hành.

IV/RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 3
Tiết 6
Thực hành: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
:
I/Mục tiêu:
-Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
-Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn.
-Phát huy trí tưởng tượng không gian.
II/Chuẩn bị:
-HS: đồ dung thực hành.
_GV: Mô hình các vật thể
III/Bài cũ:
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dung học tập của HS.
-Nêu vị trí các hình chiếu và một số loại nét vẽ cơ bản.
IV/Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV PHẦN GHI BẢNG
Gi¸o Viªn : §oµn V¨n Cai Trêng THCS Nam Hïng
7
Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8 N¨m häc 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*HĐ 1:Giới thiệu bài: (5 phút)
-HS trình bày nội dung và trình tự
tiến hành.
-Các HS khác theo dõi.
-HS lắng nghe GV nhắc lại.
-GV nêu rõ mục tiêu của bài học.
--GV yêu cầu HS trìng bày nội
dung và trình tự tiến hành.

-GV nhắc lại nội dung và trình tự
tiến hành.
ĐỌC BẢN VẼ
CÁC KHỐI ĐA
DIỆN
*HĐ 2:Tìm hiểu cách trình bày bài
làm: (5 phút).
-HS theo dõi sự hướng dẫn của GV.
-GV trình bày cách làm bài trên
giấy A
4
.
-Cách phân bố phần hình, phần
chữ, khung tên(trình bày lên bảng)
ĐỌC BẢN VẼ
CÁC KHỐI TRÒN
XOAY
*HĐ 3: Tổ chức thực hành (25
phút).
-Từng cá nhân HS làm bài trên giấy
A
4
.
-HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
-Yêu cầu HS tiến hành làm việc.
-GV đi đến từng bàn hướng dẫn
cho HS.
*HĐ 4: Tổng kết: (7 phút).
-HS theo dõi GV nhận xét.
-HS tự đánh giá bài làm của mình.

-HS nộp báo cáo.
-GV nhận xét:
+Sự chuẩn bị .
+Cách thực hiện quy trình.
+Thái độ làm việc.
-GV thu báo cáo.
-GV viên dặn dò HS về nhà chuẩn
bị bài mới.
IV/RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 4
Tiết 7
KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT-HÌNH CẮT-
Ngày soạn:
I/mục tiêu:
-Biết được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật.
-Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt..
II/Chuẩn bị:
-Tranh vẽ bài 8+9.
-Mẫu vật: ống lót, quả cam.
III/Bài cũ:
IV/Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1:Tìm hiểu khái niệm
chung:(10 phút).
-Từng HS suy nghĩ và trả lời
câu hỏi GV nêu ra.
-HS trả lời.
+Thể hiện hình dạng, kết
cấu,kích thước và các yêu cầu
khác để xác định sản phẩm.

+Để tạo ra sản phẩm đúng
-GV đặt câu hỏi:
+Hãy cho biết vai trò của bản vẽ
kĩ thuật đối với đời sống và sản
xuất?
+-GV nhắc lại:các sản phẩm từ
nhỏ đến lớn do con người làm ra
đều gắn với bản vẽ kĩ thuật.
+Người thiết kế phải thê hiện
điều gì trên bản vẽ kĩ thuật?
I/Khái niệm về bản vẽ kĩ
thuật:
-Bản vẽ kĩ thuật trình bày các
thông tin kĩ thuật của sản
phẩn dưới dạng các hình vẽ
và các kí hiệu theo quy tắc
thống nhất và thường vẽ theo
tỉ lệ.
-Hai loại bản vẽ thuộc hai
Gi¸o Viªn : §oµn V¨n Cai Trêng THCS Nam Hïng
8
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
nh thit k.
+C khớ v xõy dng.
+Bn v c khớ thuc lnh
vc ch to mỏy v thit b.
+Bn v xõy dng thuc lnh
vc xõy dng cỏc cụng trỡnh.
+Ngi cụng cn c vo bn v

k thut lm gỡ?
+Trong sn xut cú nhng lnh
vc k thut no?
+Bn v c khớ thuc lnh vc
no?
+Bn v xõy dng thuc lnh vc
no?
lnh vc quan trng:
+Bn v c khớ.
+Bn v xõy dng.
H2: Tỡm hiu khỏi nim
hỡnh ct (10 phỳt).
-Tng HS theo dừi v tr li
cõu hi GV nờu ra.
+TA pha ct ra xem
nhng b phn bờn trong.
+HS quan sỏt vt mu v
nghe GV trỡnh by.
-HS tr li:
+Hỡnh ct l hỡnh biu din
phn vt th phớa sau mt
phng cỏt.
+Hỡnh ct dung biu din
rừ hn hỡnh dnh bờn trong
vt th.
-HS ghi kt lun vo v.
-GV t cõu hi:
+Khi hc v thc vt , ng vt,
mun bit v cu to bờn trong
thỡ ta phi lm gỡ?

-GV din t kt cu bờn trong
ca cỏc chi tit trờn bn v phi
dung phng phỏp ct.
-GV treo tranh v trỡnh by quỏ
trỡnh ct ng lút v t cõu hi:
+Hỡnh ct c v nh th no?
dựng d lm gỡ?
-GV kt lun li ln cui v yờu
cu HS ghi vo v.
II/Khỏi nim v hỡnh ct:
-Hỡnh ct l hỡnh biu din
phn vt th sau mt phng
ct.
-Hỡnh ct dung biu din
rừ hn hỡnh dng bờn trong
ca vt th.
H: Tng kt: (5 phỳt).
-HS c phn ghi nh.
-HS tho lun tr li cõu hi
sau mi bi hc.
-Yờu cu HS c phn ghi nh.
-Yờu cu HS tho lun tr li
cỏc cõu hi sau bi hc.
V/RT KINH NGHIM
Tun 4
Tit 8
BN V CHI TIT - BIU DIN REN
:
I/MC TIấU:
-Bit c ni dung ca bn v chi tit.

-Bit c cỏch c bn v chi tit n gin
-Nhn dng c ren trờn bn v chi tit.
-Bit c qui c v ren.
II/CHUN B:
-Tranh v cỏc hỡnh ca bi trong SGK.
-Vt mu: inh tỏn, bong ốn uụi xoỏy, bỡnh cú np vn.
III/BI C:(5 phỳt)
1/Ni dung ca bn v chi tit.
2/Tỡnh t c bn v chi tit.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1: Tỡm hiu ni dung
ca bn v chi tit
-Tng HS tr li cõu hi GV
GV t cõu hi:
+Mt sm phm(chic mỏy) gm
mt hay nhiu chi tit?
Bi 11: BIU DIN REN
Ni dung ca bn v chi
tit:
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
9
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
nờu ra:
+Nhiu chi tit.
+Ch to cỏc chi tit mỏy.
+Cn c vo bn v.
-Tng HS lng nghe GV
thụng bỏo.

-Tng HS quan sỏt v tr li
cõu hi ca GV nờu ra:
+HBD:Hỡnh chiu v hỡnh
ct.
Kớch thc: Tt c cỏc kớch
thc cn thit cho vic ch
to chi tit.
+Yờu cu k thut:Gia cụng
v x lớ.
+Khung tờn:Tờn gi, vt liu,
t l, c quan thit k
: Tỡm hiu cỏch c bn v
chi tit
-Tng HS lm vic di s
hng dn v diu khin ca
GV.
-HS nờu trỡnh t c v
nhng ni dung cn hiu nh
bng 9.1 SGK .
+ cú mt chic mỏy trc tiờn
ngi cụng nhõn phi lm gỡ?
+ ch to chi tit mỏy phi cn
c vo õu?
-GV thụng bỏo bn v chi tit.
-GV cho HS quan sỏt bn v chi
tit ng lút v qua ú t cõu hi:
+Hỡnh biu din gm nhng hỡnh
no?
+Kớch thc gm nhng kớch
thc no?

+Cú nhng yờu cu k thut no?
+Khung tờn gm nhng ni dung
no?
-Sau ú GV túm tt s lờn bng
v yờu cu HS ghi vo v-GV yờu
cu HS quan sỏt hỡnh 11.1 SGK.
-
-GV hng dn HS c bn v chi
tit ng lút nh bng 9.1 SGK.
-Qua mi mc ct 1 GV nờu cõu
hi nh ct 2 HS tr li.
-GV kt lun nh ct 3.
-
-Hỡnh biu din: gm hỡnh
ct, mt ct, hỡnh chiu
din t hỡnh dng v kt cu
ca chi tit.
-Kớch thc:Gm tt c cỏc
kớch thc cn thit cho vic
ch to chi tit.
-Yờu cu k thut:Gm ch
dn v gia cụng, nhit
luynth hin cht lng
ca chi tit.
-Khung tờn: gm cỏc ni
dung nh tờn gi chi tit, vt
liu, t l, c quan thit k
c bn v chi tit:
(SGK)
Tỡm hiu chi tit cú ren

-HS quan sỏt hỡnh v 11.1
trong SGK.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
GV nờu ra.
Tỡm hiu quy c v ren
-HS theo dừi GV thong bỏo.
-HS quan sỏt tranh v vt
mu.
-Tng HS tr li cõu hi GV
nờu ra.(HS lờn bng ch rừ).
-Tng HS in cỏc cm t
thớch hp vo nhng ch
trng trong cỏc mnh nh
SGK:
+ lin m.
+ lin mnh .
+lin m.
+lin m.
+lin mnh.
-HS quan sỏt hỡnh 11.4, 11.5
v tr li theo yờu cu
caGV:
(Th t ging nh trờn)
- GV yờu cu HS nờu trỡnh t c
v ni dung ca tng mc GV t
cõu hi:
+Trong hỡnh 11.1 nhng vt ,
chi tit no cú ren?
+Hóy nờu cụng dng ca ren trong
tng chi tit ú?GV nờu lớ do v

ren theo quy c ging nhau do
kt cu ren cú cỏc mt xon phc
tp, nu v ging nh tht s mt
nhiu thi gian.
-GV cho HS quan sỏt vt mu(ren
trc) v hỡnh 11.2,11.3 SGK.
-GV yờu cu HS ch rừ: ng
chõn ren, ng nh ren, ng
gii hn ren, ng kớnh ngoi,
ng kớnh trong.
-GV yờu cu HS tr li bng cỏch
in cỏc cm t vo ch trng
trong cỏc mnh nh SGK.
-GV cho HS quan sỏt vt mu(ren
l)v hỡnh 11.4,11.5 SGK.
-GV yờu cu HS in cỏc cm t
vo ch trng trong cỏc mnh
II/Chi tit cú ren:
(SGK)
II/Quy c v ren:
1)Ren ngoi(ren trc)
-Lin m.
-Lin mnh.
-Lin m.
-Lin m.
-Lin mnh.
2)Ren trong(ren l)
-Lin m.
-Lin mnh.
-Lin m.

-Lin m.
-Lin mnh
3)Ren b che khut:
-Tt c cỏc ng u v
bng nột t.
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
10
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-HS quan sỏt hỡnh11.6 v tr
li cõu hi GV yờu cu:
+Nột t.
+Tt c cỏc ng u v
bng nột t.
-Tng HS ghi nhng iieự kt
lun vo v.
SGK.
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
11.6.
-GV t cõu hi:
+Khi v cnh khut v ng bao
khut trờn hỡnh chiu thỡ v bng
nột gỡ?
+i vi ren b che khut thỡ quy
c v ren nh th no?
-GV yờu cu HS ghi nhng quy
c vov.
*H3: Tng kt (10 phỳt)
-HS c phn ghi nh.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi

v bi tp trong SGK
-GV yờu cu mt vi HS c phn
ghi nh.
-GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi
v bi tp trong SGK.
*Ghi nh:SGK
V/RT KINH NGHIM:
Tun 5
Tit 9
Thc hnh: C BN V CHI TIT N GIN Cể HèNH
CT V Cể REN Ngy son:
:
I/MC TIấU:
-c c bn v chi tt cú hỡnh ct v cú ren.
-Cú tỏc phong lm vic ỳng quy trỡnh.
II/BI C:(5 phỳt)
1/Nờu quy c v ren?
2/Nờu trỡnh t c bn v chi tit?
III/CHUN B:
-Nh SGK.
-Vt mu: Cụn cú ren.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1:Gii thiu bi (5
phỳt).
-Cỏ nhõn HS theo dừi s
hng dn ca GV.
-GV nờu rừ mc tiờu ca bi 10 v
bi 12.
-GV nờu ni dung v cỏc bc tin

hnh nh SGK.
Thc hnh: C BN V
CHI TIT N GIN Cể
HèNH CT V Cể REN
*H 2: Tỡm hiu cỏch trỡnh
by bi lm (5 phỳt).
-Cỏ nhõn HS c bng 9.1
SGK v lm theo s hng
dn ca GV.
-HS quan sỏt vt mu.
-HS c phn Cú th em
cha bit
-GV yờu cu HS tr li theo mu
9.1 vớ d nh SGK.
-GV a vt mu vũng ai v cụn
cú ren HS t ỳng hỡnh dng
ca vũng ai v cụn cú ren.
-GV yờu cu HS c phn Cú th
em cha bit bit kớ hiu ren.
*H 3: T chc thc hnh
(25 phỳt).
-Cỏ nhõn HS hon thnh bi
thc hnh trờn giy A
4
v
-GV yờu cu HS hon thnh bi
thc hnh ngay ti lp trờn giy
A
4
.

-GV hng dn HS lm bi thc
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
11
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hon thnh ti lp di s
hng dn ca GV.
hnh theo trỡnh t nh bng 9.1.
*H 4: Tng kt (5 phỳt).
-HS theo dừi theo s hng
dn ca GV.
-Cỏ nhõn HS t ỏnh giỏ bi
thc hnh .
-HS np bi thc hnh.
-GV hng dn HS t ỏnh giỏ bi
thc hnh theo mc tiờu ca bi
hc.
-GV nhn xột chung.
-GV thu bi thc hnh ca HS.
V/RT KINH NGHIM:
Tun 5
Tit 10
BN V LP
:
I/MC TIấU:
-Bit c ni dung v cụng dng ca bn v lp.
-Bit cỏch c bn v lp n gin.
II/BI C :
III/CHUN B:
-Tranh 13.1 SGK

-Vt mu: b vũng ai.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1:Tỡm hiu ni dung
ca bn v lp: (20 phỳt)
-HS quan sỏt vt mu.
-HS quan sỏt GV thỏo lp b
vũng ai.
-HS quan sỏt v tỡm hiu bn
v lp b vũng ai.
-HS tr li cỏc cõu hi GV
nờu ra.
()
-HS ghi nhng ni dung vo
v.
-GV cho HS quan sỏt vt mu b
vũng ai c thỏo ri tng chi
tit xem hỡnh dng, kt cu ca
tng chi tit v lp li bit quan
h gia cỏc chi tit.
-GV treo tranh v lp b vũng ai
v phõn tớch bng cỏch t cỏc cõu
hi v yờu cu HS tr li:
+Bn v lp gm nhng hỡnh
chiu no?
+Mi hỡnh chiu din t chi tit
no?
+V trớ tng i ca cỏc chi tit
nh th no?
+Cỏc kớch tc ghi trờn bn v cú

ý ngha gỡ?
+Bng kờ chi tit gm nhng ni
dung gỡ?
+Khung tờn ghi nhng mc gỡ? í
ngha ca tng mc?
BN V LP
I/Ni dung ca bn v lp:
(Túm tt ni dung ca bng v
lp nh s hỡnh 13.2 SGK).
-HBD:gm hỡnh chiu v hỡnh
ct din t hỡnh dng v kt
cu v v trớ cỏc chi tit ca sn
phm.
-Kớch thc:gm kớch thc
chung ca sn phm v kớch
thc lp ca cỏc chi tit.
-Bng kờ:gm s th t, tờn
gi chi tit, s lng
-Khung tờn:gm tờn sn phm,
t l
*H 2:Hng dn c bn
v lp:(15 phỳt).
-HS quan sỏt tranh bn v lp
b vũng ai.
-HS xem bng 13.1 SGK.
-GV treo bn v lp b vũng ai.
-GV gii thiu cỏch c nh bng
13.1 SGK.
-GV yờu cu HS nờu trỡnh t c.
-GV nờu cỏc cõu hi nh ct 2 v

II/c bn v lp:
(SGK)
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
12
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-HS nờu trỡnh t c bn v
lp.
-Tng HS tr li cõu hi GV
nờu ra.
-HS khỏc nhn xột cõu tr li
ca bn.
-Tng HS lm vic theo yờu
cu ca GV.
yờu cu HS tr li.
-GV yờu cu HS khỏc nhn xột cõu
tr li ca bn.
-GV kt lun nh ct 3 SGK.
-GV yờu cu HS dung bỳt mu
tụ cỏc chi tit ca bn v.
*H3:Tng kt: (10 phỳt).
-Tng HS c phn ghi nh.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
sau bi hc.
-HS lng nghe GV hng
dn.
-GV yờu cu mt vi HS c phn
ghi nh.
-GV gi tng HS tr li cỏc cõu
hi sau bi hc.

-GV yờu cu HS v nh chun b
bi 14 tit sau thc hnh.
V/RT KINH NGHIM:
Tun 6
Tit 11
Thc hnh: C BN V LP
Ngy son:
I/MC TIấU:
-c c bn v lp n gin.
-Ham thớch tỡm hiu bn v c khớ.
II/BI C: (3 phỳt)
-Nờu trỡnh t c bn v lp?
-Phn kớch thc gm nhng kớch thc no?
III/CHUN B:
-Tranh: bn v lp b rũng rc phúng to.
-Vt mu: b rũng rc.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS
*H1:Gii thiu bi: (5 phỳt).
-HS theo dừi GV nờu mc tiờu
ca bi 14.
-HS xem thụng tin trong SGK.
TR GIP CA GIO VIấN
-GV nờu mc tiờu ca bi 14.
-GV yờu cu HS xem thụng tin
trong SGK.
-GV nờu ni dung v trỡnh t
tin hnh.
PHN GHI BNG
Thc hnh:

C BN V LP
*H2: Tỡm hiu cỏch trỡnh by
bi lm: (10 phỳt)
-HS k mu 13.1 SGK vo giy
A
4
.
-GV yờu cu HS lm theo mu
13.1 SGK v tham kho bi thc
hnh 12.
*H3: T chc thc hnh:
(20phỳt).
-Tng HS tin hnh c bn v
v trỡnh by trờn giy A
4
.
-HS hon thnh bi ngay ti lp.
-GV yờu cu HS tin hnh c
bn v b rũng rc v trỡnh by
trờn giy A
4
.
-GV hng dn HS lm bi thc
hnh.
*H4: Tng kt v ỏnh giỏ bi
thc hnh: (8 phỳt).
-GV nhn xột gi thc hnh.
-GV hng dn HS t ỏnh giỏ
(Ghi bng nh bng tr li
phớa di)

Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
13
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-HS lm vic theo s hng dn
ca GV.
tit thc hnh.
-GV thu bi thc hnh.
TR LI BI THC HNH:
Trỡnh t c Ni dung cn hiu Bn v b rũng rc
1.Khung tờn -Tờn gi sn phm
-T l bn v
-B rũng rc.
-1:2
2.Bng kờ -Tờn gi chi tit v s lng chi
tit
-Bỏnh rũng rc(1), trc (1), múc treo
(1), giỏ (1).
3.Hỡnh biu din -Tờn gi hỡnh chiu v hỡnh ct -Hỡnh chiu ng cú ct cc b v hỡnh
chiu cnh.
4.Kớch thc -Kớch thc chung ca sn
phm.
-Kớch thc chi tit.
-Cao 100, rng 40, di 75.
-

75 v

60 ca bỏnh rũng rc.
5.Phõn tớch chi tit -V trớ ca cỏc chi tit.

6.Tng hp -Trỡnh t thỏo lp.
-Cụng dng ca sn phm
-Thỏo cm 2-1, sau ú thỏo cm 3-4.
-Lp cm 3-4, sau ú lp cm 1-2.
-Dựng nõng vt nng lờn cao
V/RT KINH NGHIM:
Tun 6
Tit 12
BN V NH
I/MC TIấU:
-Bit c ni dung v cụng dng ca bng v nh.
-Bit c mt s kớ hiu bng hỡnh v ca mt s b phn trờn bn v nh.
II/BI C:(5phỳt).
-Nờu ni dung ca bn v chi tit.
-Nờu ni dung ca bn v lp v trỡnh t c bn v lp.
III/CHUN B:
-Tranh v cỏc hỡnh ca bi 15.
-Vt mu: mụ hỡnh nh mt tng.
IV/ T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1:Tỡm hiu ni dung
ca bn v nh: (10 phỳt).
-HS quan sỏt hỡnh phi cnh
nh mt tng.
-HS xem bn v nh mt
tng.
-HS tear li cõu hi GV nờu
ra:
+L hỡnh chiu vuụng gúc vi
mt ngoi ca ngụi nh lờn

mt phng chiu ng hoc
-Cho HS quan sỏt phi cnh nh
mt tng.
-Yờu cu HS xem bn v nh
mt tng.
-GV hng dn HS c hiu
tng ni dung bng cỏch t
nhng cõu hi sau:
+Mt ng cú hng chiu t
phớa no ca ngụi nh?
+Mt ng din t mt no ca
ngụi nh?
BN V NH
I/Ni dung bn v nh:
-Mt bng: Din t v trớ, kớch
thc cỏc tng, vỏch, cỏc ca
i, ca s, thit b, c
-Mt ng: Din t hỡnh dng
bờn ngoi ca ngụi nh gm
mt chớnh v mt bờn
-Mt ct: Din t cỏc b phn
kớch thc ca ngụi nh theo
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
14
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
mt phng chiu cnh.
+Din t hỡnh dng bờn ngoi
ca ngụi nh gm mt chớnh
v mt bờn.

+L hỡnh ct cú mt phng ct
song song vi sn nh v ct
qua cỏc ca.
+Din t v trớ , kớch thc
tng vỏch, cỏc loi ca, thit
b , c
+Cú mt phng // vi mt
phng chiu ng hoc mt
phng chiu cnh.
+Din t cỏc b phn, kớch
thc ca ngụi nh theo chiu
cao.
+Cú ý ngha: bit c kớch
thc ca cỏc b phn.
-HS ghi vo v.
+Mt bng cú mt phng ct i
qua nhng b phn no ca ngụi
nh?
+Mt bng din t cỏc b phn
no ca ngụi nh?
+Mt ct cú mt phng ct // vi
mt phng chiu no?
+Mt ct din t cỏc b phn no
ca ngụi nh?
+Cỏc kớch thc ghi trờn bn v
cú ý ngha gỡ?
+Kớch thc ca ngụi nh, ca
tng phũng, ca tng b phn
nh th no?
-GV tng kt v yờu cu HS ghi

vo v.
chiu cao.
*Cụng dng ca bn v nh:
Dựng trong thit k v thi cụng
xõy dng ngụi nh.
*H2:Tỡm hiu quy c
mt s b phn ca ngụi nh
trờn bn v: (7 phỳt).
-Tng HS tr li cõu hi GV
nờu ra:
+Mt bng.
+Mt ng, mt bng, mt
ct.
+Mt bng, mt ct.
-GV treo bng 15.1 v gii thớch
tng mc ghi trong bng, núi rừ
ý ngha ca tng kớ hiu.
-GV t cõu hi:
+Kớ hiu ca ca i mt cỏnh v
ca i hai cỏnh c biu din
trờn hỡnh biu din no?
+Kớ hiu ca ca s n v ca
s kộp c biu din trờn hỡnh
biu din no?
+Kớ hiu ca cu thang c mụ
t trờn hỡnh biu din no?
II/Kớ hiu qui c mt s b
phn ca ngụi nh:
(SGK)
*H3: Tỡm hiu cỏch c

bn v nh: (18 phỳt)
-Tng HS c bn v theo
bng 15.2 SGK.
-HS tr li nh ct 3 bng
15.2 SGK.
-HS quan sỏt tranh bn v nh
-GV yờu cu HS c bn v nh
mt tng hỡnh 15.1 SGK.
-GV t cõu hi nh ct 2 bng
15.2 SGK.
-GV treo tranh phi cnh nh
mt tng HS i chiu.
III/c bn v nh:
(Nh bng 15.2 SGK)
*H 4:Tng kt v dn dũ:
(5 phỳt).
-Mt vi HS c phn ghi
nh.
-HS nhn bi thc hnh tit
trc.
-HS ghi nhng dn dũ ca
GV.
-GV yờu cu HS c phn ghi
nh.
-GV t bi thc hnh tit trc.
-GV yờu cu HS v nh chun b
tit ti thc hnh.
Tun 7
Tit 13
Thc hnh:

C BN V NH N GIN
Ngy son:
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
15
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/MC TIấU:
-c c bn v nh n gin.
-Ham thớch tỡm hiu bn v xõy dng.
II/BI C: (5 phỳt)
-Bn v nh gm nhng hỡnh biu din no?Cỏc hỡnh biu din ú th hin cỏc b phn no ca ngụi
nh?
-Hóy nờu trỡnh t c bn v nh?
III/CHUN B:
-Tranh v nh nh hỡnh 16.1 SGK.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1:Gii thiu bi:
(5 phỳt).
-HS lng nghe GV gii thiu
bi.
-HS xem vớ d bi 15.
-Tng HS k bng 15.2 vo
giy A
4
.
-GV nờu rừ mc tiờu ca bi thc hnh.
-GV nờu ni dung c bn v nh hỡnh
16.1.
-GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi theo

mu bng 15.2.
-GV nờu trỡnh t tin hnh:
+Yờu cu HS nm vng cỏch c bn v
nh.
+Yờu cu HS c bn v nh theo cỏc
bc vớ d bi 15.
+Yờu cu HS k mu bng 15.2 vo giy
A
4
.
Thc hnh:
C BN V NH
(Ghi nh bn di)
*H2: Tỡm hiu cỏch trỡnh
by bi lm: (5 phỳt).
-Tng HS xem bn 15.2.
-Tng HS ghi trỡnh t c v
ni dung cn hiu vo bng ó
k.
-GV yờu cu HS xem bng 15.2 v trỡnh
by bi lm theo mu ú.
-GV yờu cu HS ghi trỡnh t c v ni
dung cn hiu.
*H3: T chc thc hnh:
(25 phỳt).
-HS lm vic theo hng dn
ca GV.
-HS hon thnh bi ngay ti
lp.
-GV hng dn HS c bn v v yờu

cu HS hon thnh bi ngay ti lp.
*H4: Tng kt v ỏnh
giỏ: (5 phỳt).
-HS t ỏnh giỏ bi thc hnh
theo s hng dn ca GV.
-HS ghi nhng dn dũ ca
GV.
-GV nhn xột bi thc hnh.
-GV hng dn HS t ỏnh giỏ bi thc
hnh.
-GV thu bi thc hnh.
-GV yờu cu HS v nh chun b tit
sau ụn tp.
TR LI BI THC HNH
Trỡnh t c Ni dung cn hiu Bn v nh
1. Khung tờn -Tờn gi ngụi nh
-T l bn v
-Nh
-1:100
2. Hỡnh biu -Tờn gi hỡnh chiu. -Mt ng B
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
16
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
din -Tờn gi mt ct. -Mt ct A-A, mt bng
3. Kớch thc -Kớch thc chung:
-Kớch thc tng b phn:
-10200, 6000,5900
+Phũng sinh hot chung:300x4500
+Phũng ng: 3000x3000

+Hiờn: 1500x3000
+Khu ph: 3000x3000
+Nn: 800
+Tng cao: 2900
+Mỏi cao: 2200
4. Cỏc b phn -S phũng:
-S ca:
-Cỏc b phn khỏc:
-3 phũng v 1 khu ph.
-3 ca i mt cỏnh v 8 ca s.
-Hiờn, khu ph gm bp, tm xớ.
V/RT KINH NGHIM:
Tun 7
Tit 14
ễN TP
Ngy son:
I/MC TIấU:
-H thng hoỏ v hiu c mt s kin thc c bn v bn v hỡnh chiu cỏc khi hỡnh hc.
-Hiu c cỏch c bn v: chi tit, lp, nh.
-Chun b kim tra phn v k thut.
II/BI C:
III/CHUN B:
-Chun b cỏc kin thc ụn tp.
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GIO VIấN PHN GHI BNG
*H1: H thng hoỏ kin thc:
(15 phỳt).
-HS theo dừi s trờn bng.
-HS nờu ni dung chớnh trong
tng chng.

-Tng HS tr li cỏc cõu hi GV
nờu ra.
-HS lm vic theo s hng dn
ca GV.
-V s túm tt ni dung phn
v k thut lờn bng(nh SGK).
-GV yờu cu HS nờu ni dung
chớnh ca tng chng,cỏc yờu
cu v kin thc k nng cn t
tng chng:
*Chng I:+Kin thc:
- din t chớnh xỏc hỡnh dng
v kớch thc ca vt th, bn v
k thut dựng phộp chiu vuụng
gúc biu din vt th lờn ba mt
phng chiu vuụng gúc vi
nhau. Phng phỏp ú gi l PP
hỡnh chiu vuụng gúc.
-Vt th c to thnh bi cỏc
khi hỡnh hc nh khi a din,
khi trũn xoay
-Hỡnh chiu v kớch thc ca
vt th l t hp cỏc hỡnh chiu
v kớch thc ca khi hỡnh hc
to thnh vt th. Vỡ vy phi
bit c c trng hỡnh chiu
TNG KT V ễN
TP
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
17

Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ca cỏc khi hỡnh hc ú.
+V k nng:
-Nhn din c cỏc khi hỡnh
hc thng gp.
-Nhn bit c v trớ ca cỏc
ỡnh chiu ca khi hỡnh hc trờn
bn v k thut.
-c c bn v hỡnh chiu
ca cỏc vt th.
*H2: Hng dn tr li cỏc
cõu hi v bi tp: (25 phỳt).
-HS hon thnh cỏc cõu hi di
s hng dn ca GV.
-HS tr li cỏc cõu hi:
+Hc v k thut vn dng vo
i sng, sn xut v hc tt
cỏc mụn khoa hc khỏc.
+Bn v j thut l mt thụng tin
dung trong sn xut v i sng.
+Bn v k thut ch to, thi
cụng, s dng cú hiu qu v an
ton cỏc sn phm , cụng trỡnh.
+Cỏc tia chiu vuụng gúc vi mt
phng chiu.Phộp chiu ny dung
v cỏc hỡnh chiu vuụng gúc.
+Khi a din v khi trũn xoay.
+Din t 2 trong 3 kớch thc di,
rng ,cao.

+Bng, cnh, ng.
+Biu din phn vt th sau
mt phng ct.
+Dựng biu din rừ hn hỡnh
dng bờn trong vt th.
+Ren trc, ren l: dung ghộp
ni hay truyn lc.
+Bn v chi tit, bn v lp, bn
v nh.
*BVCT: Dựng ch to v
kim tra chi tit mỏy.
*BVL: Dựng trong thit k, lp
rỏp v s dng sn phm.
*BVN: Dựng trong thit k v thi
cụng xõy dng ngụi nh.
-Cỏ nhõn HS hon thnh cỏc bi
tp ngay ti lp.
-HS nhn xột cõu tr li ca bn.
-GV yờu cu HS hon thnh cỏc
cõu hi v bi tp bng cỏch gi
HS ng ti ch trỡnh by.
-GV yờu cu HS khỏc nờu nhn
xột v cõu tr li ca bn.
-i vi nhng HS khú khn thỡ
GV cú th gi ý bng nhng cõu
hi nh.
-Sau mi cõu tr li thỡ GV cn
sa cha, un nn nhng ch
cũn cha y , sai sút.
-GV hi them:

+Khi a din gm nhng hỡnh
no?
+Khi trũn xoay gm nhng
hỡnh no?
+i vi khi trũn xoay thỡ hai
hỡnh chiu no ging nhau?
-GV yờu cu cỏc HS hon thnh
cỏc bi tp ngay ti lp.
-GV un nn nhng ch cũn sai
sút .
Tr li bi tp:
Bi 1:
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
Bi 2:
A B C
ng 3 1 2
bng 4 6 5
cnh 8 8 7
Bi 3:
A B C
HT x
HH x
HCC x
A B C
HT x

HNC x
HChc x
*H3: Tng kt v dn dũ
(5phỳt).
-HS lng nghe GV dn dũ.
-GV nờu trng tõm ca bi kim
tra .
-GV yờu cu HS v nh chun b
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
18
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tit sau kim tra.
V/RT KINH NGHIM:
Tuần 8 Tiết 15 Kiẻm tra
I.Mục tiêu:
KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản về vẽ KT , BVKT, đọc BV, vẽ hình chiếu của vật
thể đơn giản.
KN: Kiểm tra kĩ năng đọc BV, Vẽ hình chiếu qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
TĐ: Rèn ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác,chất lợng.
II. Chuẩn bị :
GV: soạn và in đề bài kiểm tra 1tiết (45ph)- Thể loại trắc nghiệm.
HS: ôn tập kiến thức và giấy bút cho tiết kiểm tra.
III. Tổ chức kiểm tra 1 tiết.
A. Ôn định, kiểm tra điều kiện thi kiểm tra.
B. Phát đề bài kiểm tra (đề bài kèm theo):
IV. Đề bài và hớng dẫn đáp án chấm:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1,5đ)
Điền các cụm từ trong khung vào chỗ trống của câu sau đây cho đúng nội dung:

hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác cân, hình thang cân.
Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là (1)......................... ,của hình
nón là (2)......................................và của hình cầu là (3) .............................
Câu2. (0.5đ)
Em hãy khoanh chữ cái đứng trớc câu trả lời sau đây mà em cho là đúng.
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể :
A. tiếp xúc với mặt phẳng cắt. C. ở trớc mặt phẳng cắt.
B. ở sau mặt phẳng cắt. D. bị cắt làm đôi.
II. Tự luận (8đ)
Câu1. (3đ)
Cho vật thể với các hớng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (h.1 )
Hãy đánh dấu X vào bảng để chỉ sự tơng quan giữa các hớng chiếu với các hình chiếu và nghi tên
các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 1

Hình 1
Bảng 1
Hớng chiếu
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
19
B
3
C
A
1
2
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hình chiếu
A B C Tên hình chiếu
1

2
3
Câu2. (2đ)
Ren đợc vẽ theo quy ớc nh thế nào?
Câu3. (1đ)
a. Thế nào là phép chiếu vuông góc?
b. Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì?
Câu4. (2đ )
Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn nào? chúng thể hịên các bộ phận nào của ngôi nhà?
Đáp án đề kiểm tra 45 phút
I. Trắc nghiệm.
Câu1 ( 1,5 đ )
Điền đúng mỗi câu đợc ( 0,5 đ ): (1 ) hình chữ nhật. (2 ) hình tam giác cân
(3) hình tròn.
Câu2 (0,5đ )
ý B đúng
II. Tự luận.
Câu1. Đánh dấu đúng và nghi đúng mỗi câu đợc (1đ)
Bảng1.
Hớng chiếu
Hình chiếu
A B C Tên hình chiếu
1 X Hình chiếu đứng
2 X Hình chiếu cạnh
3 X Hình chiếu bằng
Câu2. (2đ) Quy ớc vẽ ren:
Ren nhìn thấy:(1đ)
- Đờng đỉnh ren và đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
Ren bị che khuất:(1đ)

Các đờng đỉnh ren, đờng chân ren và đờng giới hạn ren đều đợc vẽ bằng nét đứt.
Câu3.( 2đ ) Đúng mỗi ý đợc (1đ)
a. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.(1đ)
b. Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vông góc.(1đ)
Câu4. (2đ ) Bản vẽ nhà gồm:
- Mặt bằng: Thể hiện vị trí, kích thớc các tờng, vách, cửa đi, cửa sổ. Mặt bằng là hình biểu diễn
quan trọng nhất của bản vẽ nhà. (1đ)
- Mặt đứng: Thể hiện hình dạng bên ngoài gồm các mặt chính, mặt bên. (0,5)
- Mặt cắt: Thể hiện các bộ phận và kích thớc của ngôi nhà theo chiều cao. (0,5)
Tun 8
Tit 16
VT LIU C KH

Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
20
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/Mc tiờu:
-Bit phõn bit c vt liu c khớ ph bin.
-Bit c tớnh cht c bn ca vt liu c khớ.
II/Chun b:
-Cỏc mu vt liu c khớ.
-Mt s sn phm t vt liu c khớ.
III/Bi c:
IV/ T chc hot ng :
HOT NG CA HS TR GIP CA GV PHN GHI BNG
*H1:Gii thiu bi:
(5 phỳt).
-Tng HS theo dừi s
gii thiu ca GV.

-GV gii thiu: Chng III:
Gia cụng c khớ
VT LIU C KH
*H2:Tỡm hiu cỏc vt
liu c khớ ph bin:
(15 phỳt).
-HS lm vic theo yờu
cu ca GV.
-Tng HS chỳ ý lng
nghe.
-Tng HS tr li cỏc cõu
hi theo yờu cu ca
GV.
-Tng HS v s vo
v.
-Tng HS tr li cõu hi
theo yờu cu ca GV.
-GV yờu cu HS thu thp thụng tin
t SGK.
-GV v s lờn bng.
-GV gii thiu thnh phn tớnh cht,
cụng dng ca mt s vt liu c
khớ ph bin.
-GV nờu vi vt liu lm sn phm
thụng dng.
-GV yờu cu HS so sỏnh:
+u.
+Nhc.
+Phm vi s dng ca vt liu kim
loi v phi kim loi.

-GV nờu cỏc cõu hi:
+Quan sỏt chic xe p, em hóy ch
ra, nhng chi tit, b phn no ca
xe p lm bng kim loi?
+Hóy cho bit nhng sn phm di
ay c lm bng vt liu gỡ?
+Em hóy cho bit nhng dng c
di õy lm bng cht do gỡ?
+Hóy k tờn cỏc sn phm cỏch in
c lm bng cao su?
I/Cỏc vt liu c khớ ph bin:
1)Vt liu kim loi:
a)Kim loi en:
-Thnh phn ch yu l:st(Fe)
v cacbon( C ).
+T l cacbon trong vt liờ

2,14% thỡ gi l thộp.
+> 2,14% thỡ gi l gang.
b)Kim loi mu:
-Kim loi mu thng s dng
di dng hp kim.
-Kim loi mu d kộo di, dỏt
mng, cú tớnh chng mi mũn,
n mũn cao, dn nhit v in
tt.
2)Vt liu phi kim loi:
-Tớnh cht: dn nhit v in
kộm, d gia cụng, khụng b ụxy
hoỏ, ớt mi mũn

a)Cht do:
-Cht do nhit.
-Cht do nhit rn.
b)Cỏo su:
-Cao su t nhiờn
-Cao su nhõn to.
(S xem phớa di)
H3: Tỡm hiu tớnh
cht c bn ca vt liu
c khớ: (15 phỳt).
-HS theo dừi GV thụng
bỏo.
-Tng HS c SGK.
-Tng HS tr li cỏc cõu
hi trong SGK.
-Tng HS hon thnh
cỏc cõu hi GV nờu ra.
-GV thụng bỏo cỏc tớnh cht c bn
ca vt liu c khớ.
-GV yờu cu HS c SGK.
-GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi
trong SGK.
-GV nờu cõu hi v yờu cu HS tr
li.
+Hóy k mt s tớnh cht cụng ngh
v tớnh cht c hc ca cỏc kim loi
thng dựng?
II/Tớnh cht c bn ca vt
liu c khớ:
1)Tớnh cht c hc:

-Tớnh cng, tớnh do, tớnh bn.
2)Tớnh cht vt lý:
-Nhit núng chy, tớnh dn
in, dn nhit, khi lng
riờng
3)Tớnh cht hoỏ hc:
-Tớnh chu óit v mui, tớnh
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
21
Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8 N¨m häc 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chống ăn mòn…
4)Tính chất công nghệ:
-Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả
năng gia công cắt gọt…
*HĐ4: Tổng kết: (10
phút).
-HS làm việc cá nhân để
trả lời các câu hỏi của
GV nêu ra.
-HS đọc phần ghi nhớ.
-GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả
lời:
+Muốn chọn một vật liệu để gia
công sản phẩm, người ta phải dựa
vào những yếu tố nào?
+Quan sát chiếc xe đạp, hãy chỉ ra
những chi tiết của xe được làm từ:
Thép, chất dẻo, cao su, các vật liệu
khác?

+Phân biệt, nhận biết các vật liệu
kim loại dựa vào những dấu hiệu
nào?
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
-Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài
thực hành.
Sơ đồ vật liệu cơ khí
Tuần 9
Tiết 17
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Ngày soạn:
Gi¸o Viªn : §oµn V¨n Cai Trêng THCS Nam Hïng
Vật liệu kim loại
Vật liệu cơ khí
Vật liệu phi kim loại
Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao
su
Gốm sứ
Gang Thép
Đồng

hợp
kim
đồng
Nhôm
và hợp
kim
nhôm
...
22

Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/MC TIấU:
-Bit c hỡnh dỏng, cu to v vt liu ch to cỏc dng c cm tay n gin c s dng trong
ngnh c khớ.
-Bit c cụng dng v cỏch s dng cỏc dng c c khớ ph bin.
-Cú ý thc bo qun, gi gỡn cỏc dng c v m bo an ton.
II/CHUN B:
-B tranh giỏo khoa bi 20.
-Dng c: thc lỏ, thc cp, ca, da
III/BI C:
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GV PHN GHI BNG
*H1:Gii thiu bi:
(5 phỳt).
-HS theo dừi, lng nghe GV
gii thiu bi.
-GV gii thiu bi:
+Cỏc sn phm c khớ rt a
dng cú th c lm t nhiu
c s sn xut khỏc nhau,
chỳng gm nhiu chi tit.
Trong ú mu to ra mt sn
phm cn phi cú vt liu v
dng c gia cụng. Nhng
dng c cm tay n gin nh
dng c o v kim tra, dng
c thỏo lp, kp cht, dng c
gia cụng chỳng cú hỡnh dng
v cu to ra sao?

c s dng trong trng
hp no?
-GV gii thiu mc tiờu ca
bi hc.
DNG C C KH
*H2:Tỡm hiu mt s dng
c o v kim tra: (12 phỳt).
-Tng HS quan sỏt cỏc hỡnh
v 20.1, 20.2, 20.3 SGK.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
ca GV nờu ra.
-Tng nhúm HS quan sỏt dng
c tht tr li cỏc cõu hi
GV yờu cu.
-GV yờu cu HS quan sỏt cỏc
hỡnh v 20.1, 20.2, 20.3 SGK.
(cỏc dng c cú sn)
-GV nờu cõu hi:
+Quan sỏt cỏc hỡnh v hóy mụ
t: * Hỡnh dng.
*Cu to.
*Tờn gi.
*Cụng dng.
ca cỏc dng c trờn hỡnh v.
-GV giao dng c tht cho
tng nhúm HS v yờu cu HS
tỡm hiu vt liu ch to nú.
I/Dng c o v kim tra:
1)Thc o chiu di:
a)Thc lỏ:

-Lm bng thộp, dựng o
di cỏc chi tit hoc xỏc
nh kớch thc ca sn
phm.
b) Thc cp:
-Lm bng thộp hp kim,
dựng o ng kớnh trong,
ng kớnh ngoi, chiu sõu
ca l.
2)Thc o gúc:(SGK).
*H 3: Tỡm hiu cỏc dng
c thỏo lp v kp cht:
(12phỳt).
-HS quan sỏt hỡnh 20.4 SGK.
-HS nờu tờn v cụng dng ca
tng dng c.
-HS mụ t hỡnh dng v cu
to ca cỏc dng c trờn hỡnh
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
20.4 SGK.
-GV nờu cỏc cõu hi v yờu
cu HS tr li cỏc cõu hi:
+Nờu tờn v cụng dng ca
cỏc dng c trờn hỡnh v?
+Mụ t hỡnh dng v cu to
ca cỏc dng c trờn hỡnh v.
II/Dng c thỏo lp v kp
cht:
-Thỏo lp: m lt, c lờ, tua
vớt.

-Kp cht: ấtụ, kỡm.
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
23
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
v.
-Tng nhúm HS nhn dng c
tht.
-Tng nhúm HS quan sỏt v
nờu tờn vt liu ch to cỏc
dng c ú.
-GV yờu cu HS quan sỏt
dng c tht v tr li cõu hi:
+Hóy cho bit tờn vt liu ch
to cỏc dng c ú?
*H 4: Tỡm hiu cỏc dng
c gia cụng: (11 phỳt).
-HS quan sỏt hỡnh 20.5 SGK.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
m GV nờu ra.
+Nờu tờn v cụng dng.
+Mụ t cu to v hỡnh dng.
-Tng HS quan sỏt dng c
tht.
+Tng HS nờu vt liu lm
cỏc dng c ú.
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
20.5 SGK.
-GV nờu cỏc cõu hi v yờu
cu HS tr li:

+Nờu tờn v cụng dng ca
tng dng c.
+Mụ t cu to v hỡnh dng
ca tng dng c.
-GV cho HS quan sỏt cỏc
dng c tht v nờu cõu hi:
+Nờu tờn vt liu lm cỏc
dng c ú.
III/Dng c gia cụng:
-Gm: bỳa, ca, c, da
*H 5: Tng kt: (5 phỳt).
-Tng HS tr li cỏc cõu hi.
-Tng HS c phn ghi nh.
-Ngoi nhng dng c trờn em
cũn bit dng c no khỏc?
-Yờu cu HS c phn ghi
nh.
-Yờu cu HS v nh tỡm thờm
mt s dng c khỏc.
Tuần 10; 11
Tit 18; 19
CA, DA KIM LOI
Ngy son:
I/MC TIấU:
-Hiu c ng dng ca cỏc phng phỏp ca, da.
-Bit c cỏc thao tỏc c bn v ca, da.
-Bit c k thut c bn khi ca, da.
-Bit c cỏc quy tc an ton khi lm vic.
II/CHUN B:
-Tranh: cỏc tranh nh SGK.

-Dng c: Ca, da, ờ tụ
III/BI C: (5 phỳt).
-Hóy k tờn nhng dng c o v kim tra? Cụng dng ca chỳng?
-Hóy nờu cỏch s dng cỏc dng c thỏo lp v kp cht?
IV/T CHC HOT NG:
HOT NG CA HS TR GIP CA GV PHN GHI BNG
*H1:Gii thiu bi:(5
phỳt).
-Tng HS lng nghe GV gii
thiu bi.
- gia cụng cỏc chi tit, sn
phm ngi ta dung nhiu
phng phỏp gia cụng khỏc
nhau. Trong bi ny ta tỡm
hiu mt s phng phỏp gia
CA, DA KIM LOI
I/Ct kim loi bng ca tay:
1)Khỏi nim:
-L dng gia cụng thụ, dung lc
tỏc ng lm cho la ca chuyn
Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
24
Giáo án công nghệ 8 Năm học 2010 - 2011
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cụng c khớ thng gp nh:
ca, dakim loi. õy l
phng phỏp gia cụng thụ vi
lng d ln.
ng qua li ct vt liu.
*H2: Tỡm hiu k thut ct

kim loi bng ca tay:
(15 phỳt).
-HS tỡm hiu thụng tin trong
SGK.
-HS quan sỏt.
-HS mụ t li t th ng v
thao tỏc ca.
-HS chỳ ý lng nghe GV
hng dn.
-GV nờu cỏc bc chun b.
-GV biu din t th ng,
thao tỏc ca.
-GV yờu cu HS mụ t li t
th ng v thao tỏc ca.
-GV hng dn cỏch iu
chnh phng, cng, chựng
ca la ca.
2)K thut ca:
a)Chun b: (SGK).
b)T th ng v thao tỏc ca:
-ng thng, tho mỏi, trng
lng c th phõn u lờn hai
chõn.
-Tay phi nm cỏn, tay trỏi nm
u kia ca ca.
-Kt hp lc hai tay v mt phn
trng lng ca c th kộo v
y ca.
3)An ton khi ca:
(4 quy tc an ton nh SGK)

*H3:Tỡm hiu da kim
loi:
(15 phỳt)
-HS quan sỏt cỏc loi da.
-Tng HS nờu cu to v cụng
dng ca tng loi da.
-HS nờu cụng dng chung ca
da.
-HS nờu li thụng bỏo m GV
nờu.
-HS lm li cỏc thao tỏc m
GV ó lm mu.
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
m GV nờu ra.
-Cho HS quan sỏt cỏc loi da.
-GV yờu cu HS quan sỏt, tỡm
hiu cu to, cụng dng ca
tng loi da.
-GV yờu cu HS nờu cụng
dng chung ca da.
-Hng dón HS cỏch chn
da.
-GV thụng bỏo cỏch cm da
v t th ng da.
-GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
22.2 SGK.
-GV lm mu cỏc thao tỏc v
t cõu hi:
+Vỡ sao v lm th no gi
cho da thng bng.

-GV nờu v gii thớch yờu cu
ca an ton.
I/Da:
1)K thut da:
a)Chun b: (SGK).
b)Cỏch cm da v thao tỏc
da:
-Tay phi cm cỏn hi nga lũng
bn tay, tay trỏi t lờn u da.
-Khi da phi thc hin 2
chuyn ng: y da to lc
ct, kộo da v.
2)An ton khi da:
(3 bin phỏp an ton nh SGK).
H 5:Tng kt: (5 phỳt)
-Tng HS tr li cỏc cõu hi
m GV nờu ra.
GV t cõu hi:
+ sn phm ca v da t
yờu cu k thut cn chỳ ý
im gỡ?
+Hóy biu din li cỏch cm
da v thao tỏc da.
-GV yờu cu HS v nh chun
b tit sau thc hnh.
Tuần 12 Tit 20
Thc hnh: VT LIU C KH
đo kích thớc bằng thớc lá, thớc cặp
I/MC TIấU:
-Nhn bit v phõn bit c cỏc vt liu c khớ ph bin.

Giáo Viên : Đoàn Văn Cai Trờng THCS Nam Hùng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×