Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I.
Mục tiêu:
- Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kĩ thuật
- Có thái độ nghiêm túc đối với môn học
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK
- Một số mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc xây dựng
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí
- Đọc trớc bài 1 SGK
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mới:
ĐVĐ: Em muốn diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt một thông tin thì có thể
biểu diễn nh thế nào?
Nội dung kiến thức cơ bản TG Hoạt động của giáo viên và học sinh
I. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản
xuất
15 G: Nhìn vào hình 1.1 hãy nói rõ ý
nghĩa của từng hình vẽ
H: trả lời
G: Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết đợc
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
1 -
Bài1: vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và
đời sống
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tất cả các sản phẩm, công trình
kiến trúc đều đợc trình bày theo
một quy tắc thống nhất bằng bản
vẽ kĩ thuật
Có thể nói bản vẽ kĩ thuật là ngôn
ngữ dùng chung trong ngành kĩ
thuật
II. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời
sống
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết
kèm theo sản phẩm dùng trong
trao đổi và sử dụng
III. Bản vẽ dùng chung trong các
lĩnh vực kĩ thuật.
Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại
bản vẽ của ngành mình. Học vẽ kĩ
thuật để ứng dụng vào sản xuất và
15
10
nội dung của hình vẽ do vậy hình vẽ là
phơng tiện quan trọng dùng trong giao
tiếp
G: Đa mô hình ngôi nhà, lõi thép cho
học sinh quan sát.
H: Quan sát
? Các sản phẩm và công trình trên
muốn chế tạo hoặc thi công đúng nh ý
muốn của nhà thiết kế thì ngời thiết kế
phải thể hiện nó bằng cái gì ?
H: Trao đổi và trả lời
? Ngời công nhân khi chế tạo một sản
phẩm hoặc xây dựng một công trình thì
có thể căn cứ vào đâu?
H: Thảo luận và trả lời
? Quan sát hình 1.2 SGK hãy nói mối
liên quan đến bản vễ kĩ thuật?
H: Quan sát và trả lời
G: Đa vật thật để học sinh quan sát kết
hợp với việc quan sát hình 1.3
H: Quan sát
? Muốn sử dụng có hiệu quả và an toàn
các đồ dùng và các thiết bị đó thì ta cần
phải làm gì?
H: Quan sát và trả lời
G: Phát phiếu học tập
ND: Em hãy nêu một vài VD về các
trang thiết bị và cơ sở hạ tầng của các
lĩnh vực kĩ thuật
- Cơ khí:
- Xây dựng:
- Giao thông:
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
2 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
đời sống - Nông nghiệp:
H: Trao đổi, tìm hiểu và trả lời
G: Cho H nhận xét chéo theo tổ
4. Tổng kết ( 5 phút )
? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phơng tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống?
? Hãy điền các chữ a, b, c vào các ô để các mệnh đề sau tơng ứng với các hình
1.2 a, b, c SGK
Các kĩ s đang dùng bản vẽ kĩ thuật để trao đổi ý kiến với nhau
Các nhân viên đang lập bản vẽ kĩ thuật của sản phẩm
Các công nhân đang căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để thi công công trình
5. H ớng dẫn về nhà :
- Trả lời câu hỏi theo SGK
- Đọc trớc bài 2 SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu
- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
- Biết đợc các hình chiếu của một vật thể trong thực tế
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Đèn pin, một số biển hiệu
- Mô hình hình hộp nh hình 2.3, 2.4 SGK
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
3 -
Bài 2: hình chiếu
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Một số hình hộp để quan sát
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản
xuất. Cho ví dụ minh hoạ
H: Lên bảng trả lời
3. Bài mới:
ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời
quan sát đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép
chiếu nào? Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu
bài : Hình chiếu.
Nội dung kiến thức cơ bản TG Hoạt động của giáo viên và học sinh
I. Khái niệm về hình chiếu
Chiếu một vật thể lên một mặt
phẳng ta đợc một hình gọi là hình
chiếu
II. Các phép chiếu
- Phép chiếu xuyên tâm
(Hình 2.2a)
- Phép chiếu song song
(Hình 2.2b)
- Phép chiếu vuông góc
(Hình 2.2c)
5
7
G: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc
tối có ánh điện ta nhìn thấy bóng của
mình ở dới mặt đất
H: Kết hợp quan sát hình 2.1 SGK
? Em hãy chỉ ra đâu là mặt phẳng
chiếu, tia chiếu, hình chiếu?
H: Quan sát và trả lời
G: Nhấn mạnh lại
G: Cho học sinh quan sát tranh hình
2.2 đặt câu hỏi:
? Nhận xét về đặc điểm của các tia
chiếu trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c
SGK
H: Thảo luận
G: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu
khác nhau, cho ta các phép chiếu khác
nhau
? Cho ví dụ về các phép chiếu này
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
4 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
III. Các hình chiếu vuông góc
1. Các mặt phẳng chiếu
- Mặt chính diện (Mặt phẳng
chiếu đứng)
- Mặt nằm ngang (Mặt phẳng
chiếu bằng)
- Mặt cạnh bên phải (Mặt phẳng
chiếu cạnh)
2. Các hình chiếu
Hình chiếu sẽ tơng ứng với hớng
chiếu
- Hình chiếu đứng có hớng
chiếu từ trớc
- Hình chiếu bằng có hớng
chiếu từ trên xuống
- Hình chiếu cạnh có hớng
chiếu từ trái sang
IV. Vị trí các hình chiếu
- Các hình chiếu của một vật
thể đợc vẽ trên cùng một
mặt phẳng của bản vẽ
- Mặt phẳng chiếu bằng đợc
mở xuống dới trùng với
mặt phẳng chiếu đứng
- Mặt phẳng chiếu đứng đợc
mở sang phải trùng với mặt
phẳng chiếu đứng
18
10
trong tự nhiên?
H: Thảo luận và trả lời
H: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba
mặt phẳng chiếu
? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với
vật thể?
H: Nghiên cứu và trả lời
? Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế
nào đối với ngời quan sát?
H: Trả lời
G: Yêu cầu H đọc câu hỏi trong SGK
và nghiên cứu trả lời.
H: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
G: Cho H quan sát mô hình
? Hãy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu
bằng và mặt phẳng chiếu cạnh khi gập
lại?
H: Tìm hiểu mô hình và thảo luận theo
nhóm
Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau
G: Yêu cầu H quan sát hình 2.5
? Cho biết vị trí các hình chiếu đợc sắp
xếp nh thế nào?
H: Quan sát và trả lời
G: Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
5 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
4. Củng cố: ( 5 phút )
? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có
thể biểu diễn đợc vật thể hay không?
? Hãy ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hớng chiếu tơng ứng với các
mặt phẳng vào bảng sau :
Mặt phẳng Mặt phẳng chiếu Hình chiếu Hớng chiếu
Chính diện
Nằm ngang
Cạnh bên phải
5. H ớng dân về nhà:
- Hớng dẫn làm BT số 3 SGK
- Đọc trớc bài 3 SGK
- Mỗi em chuẩn bị 02 tờ giấy khổ A4 và dụng cụ vẽ
- Làm bài tập SBT
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
6 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Nhận diện đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, Hình lăng trụ đều,
hình chóp đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình hộp CN, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số mặt phẳng, vật thật
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp thuốc lá, hộp bút
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mới:
ĐVĐ: Khối đa diện là một khối đợc bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng
đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp
đều: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đềuChúng ta cùng đi nghiên cứu bài: Bản vẽ các khối đa diện
Nội dung kiến thức cơ bản TG Hoạt động của giáo viên và học sinh
I. Khối đa diện
Khối đa diện đợc bao bởi các hình
đa giác
G: Cho H quan sát hình 4.1 và mô hình
H: Quan sát và nghiên cứu
? Các khối hình học đợc bao bởi các
hình gì?
H: Trả lời câu hỏi
G: Kết luận
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
7 -
Bài 3: Bản vẽ các khối đa diện
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
II. Hình hộp chữ nhật
1. Thế nào là hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi 6
hình chữ nhật
2. Hình chiếu của hình hộp chữ
nhật
- Hình chiếu đứng có dạng hình
chữ nhật, thể hiện chiều dài và
chiều cao hình chữ nhật
- Hình chiếu bằng là thể hiện
chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật
- Hình chiếu cạnh thể hiện chiều
rộng và chiều cao
III. Hình lăng trụ đều
1. Thế nào là hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình bao bởi
2 mặt đáy là 2 hình đa giác đều
bằng nhau và các mặt bên là các
hình chữ nhật bằng nhau
2. Hình chiếu của hình lăng trụ
đều
G: Cho H quan sát hình 4.2 và kèm
theo vật thật
H: Quan sát
? Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi
các hình gì? Các cạnh và các mặt của
hình hộp có đặc điểm gì?
H: Hoạt động theo nhóm trả lời
Các nhóm nhận xét chéo nhau
G: Kết luận nh SGK
G: Yêu cầu H tham khảo nội dung câu
hỏi SGK và trả lời
H: Quan sát trả lời
G: Kết luận
G: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình chiếu
G: Yêu cầu H xem tranh và mô hình
H: Quan sát tranh
? Trả lời câu hỏi trong SGK
H: Nghiên cứu và trả lời
G: Kết luận
G: Tơng tự nh phần HCN H tự trả lời,
lập bản và ghi vào vở
G: Về nhà tự làm và trả lời câu hỏi vào
vở
H: Tiếp thu và nhận bài
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
8 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
SGK trang 17
IV. Hình chóp đều
1. Thế nào là hình chóp đều
2. Hình chiếu của hình chóp
đều
4. Củng cố: ( 5 phút )
? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện đợc xác định bằng kích
thớc nào?
H: Trả lời
G: Cho H đọc ghi nhớ SGK
5. H ớng dẫn về nhà:
- Làm bài tập SGK
- Chuẩn bị đồ dùng bài 5 để thực hành
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng không gian của học sinh.
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối đa diện.
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
9 -
Bài 4: bài tập thực hành : Đọc bản vẽ các khối đa
diện
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1 ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ: Không
3 Bài mới:
ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tởng tợng không
gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài: Đọc bản vẽ các khối đa diện .
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến
hành
- Gọi một H lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó đánh
dấu (x) vào ô thích hợp của bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của một trong các vật thể A, B,
C, D.
2. Cách làm báo cáo thực hành
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
3. Tổ chức thực hành
Hớng dẫn H làm bài và kiểm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của H
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm
hiểu các bớc tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào
vở
Làm bài trên khổ A4
Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của
GV
4. Tổng kết đánh giá bài thực hành:
- G nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng
thực hành, làm việc nghiêm túc
- G hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- G thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
5. H ớng dẫn về nhà:
- G dặn H đọc trớc bài 6 SGK
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
10 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
- Mỗi tổ làm mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu
- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu
- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và
hình cầu
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng
- Đọc trớc bài 6 SGK
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình học
3. Bài mới:
ĐVĐ: Khối tròn xoay là một khối hình học đợc tạo thành khi quay một hình phẳng
quanh một đờng cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng đợc các khối tròn
xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc đợc bản vẽ vật thể của
chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: Bản vẽ các khối tròn xoay
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Khối tròn xoay
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
11 -
Bài 5: Bản vẽ các khối tròn xoay
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
G cho H quan sát tranh và mô hình các
khối tròn xoay sau đó đặt câu hỏi:
? Các khối tròn xoay tên gọi là gì?
Chúng đợc tạo thành nh thế nào
G kết luận:
- Hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật
một vòng quanh một cạnh cố định ta đ-
ợc hình trụ ( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác
vuông một vòng quanh một cạnh góc
vuông cố định ta đợc hình nón ( Hình
6.2b )
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình tròn
một vòng quanh đờng kính cố định, ta
đợc hình cầu ( Hình 6.2c )
? Hãy kể tên một số vật thể thờng có
dạng khối tròn?
2. Hình chiếu của hình trụ, hình nón,
hình cầu
a. Hình trụ
G cho H quan sát mô hình hình trụ
( Đặt đáy song song với mặt phẳng
chiếu bằng của mô hình ba mặt phẳng
chiếu ). Chỉ ra các phơng chiếu vuông
góc: Chiếu từ trớc tới, chiếu từ trên
xuống, chiếu từ trái sang sau đó đặt câu
hỏi:
? Em hãy nêu tên gọi các hình chiếu
H quan sát mô hình G đa ra
Nghe và theo dõi câu hỏi của G và sau
đó nghiên cứu trả lời
H ghi vào vở kết luận của giáo viên
H có thể kể tên : Cái nón, quả bóng
H quan sát mô hình G đa ra và nghe G
chỉ ra các phơng chiếu
H nghe và nghiên cứu câu hỏi để trả lời:
Hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu
cạnh
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
12 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
G vẽ lần lợt các hình chiếu và bảng 6.1
SGK lên bảng, yêu cầu học sinh đối
chiếu hình 6.3 SGK
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng
Bằng
Cạnh
? Mỗi hình chiếu có dạng nh thế nào?
thể hiện kích thớc nào?
G gọi một H lên bảng làm sau đó gọi H
khác nhận xét
G kết luận và yêu cầu học sinh kẻ bảng
vào vở
b. Hình nón
G cho H quan sát mô hình hình nón
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thớc nào của khối hình nón?
Gọi H lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và
điền bảng
c. Hình cầu
G cho H quan sát mô hình hình cầu
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thớc nào của khối hình cầu?
Gọi H đứng tại chỗ trả lời sau đó nhận
xét và yêu cầu H về nhà kẻ , điền bảng
vào vở
H lên điền bảng
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng Chữ nhật d, h
Bằng Tròn d
Cạnh Chữ nhật d, h
H nhận xét và kẻ bảng vào vở
H qua sát mô hình G đa ra sau đó
nghiên cứu câu hỏi và lên bảng làm
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng Tam giác d, h
Bằng Tam giác d, h
Cạnh Tròn d
H nhận xét và kẻ bảng vào vở
H theo dõi và trả lời
4. Củng cố kiểm tra đánh giá:
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
13 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
? Để biểu diễn khối tròn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu nào?
Để xác định khối tròn xoay cần có các kích thớc nào?
H thảo luận
G rút ra kết luận: Thờng dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối tròn xoay( Một hình
chiếu thể hiện đáy tròn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay nh
phần chú ý của SGK ). Kích thớc của hình trụ và hình nón là đờng kính đáy, chiều
cao, kích thớc của hình cầu là đờng kính của hình cầu.
? G yêu cầu H đọc phần ghi nhớ SGK
5. Hớng dẫn về nhà:
- Trả lời câu hỏi, làm bài tập trong SBT
- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
Tên bài:
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng không gian của học sinh.
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1 ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ: Không
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
14 -
Bài 6: bài tập thực hành :
Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
3 Bài mới:
ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối tròn, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối tròn và phát huy trí tởng tợng không gian,
hôm nay chúng ta sẽ học bài: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay .
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu nội dung và trình tự tiến
hành
- Gọi một H lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau đó đánh
dấu (x) vào ô thích hợp của bảng để
chỉ rõ sự tơng quan giữa các bản vẽ
với các vật thể
+ Phân tích vật thể bằng cách đánh
dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn cứ vào
phần chuẩn bị nội dung bài 7
2. Cách làm báo cáo thực hành
G treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
3. Tổ chức thực hành
Hớng dẫn H làm bài và kiểm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của H
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm
hiểu các bớc tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào
vở
Làm bài trên khổ A4
Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của
GV
4. Tổng kết đánh giá bài thực hành:
- G nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng
thực hành, làm việc nghiêm túc
- G hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- G thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
5. H ớng dẫn về nhà:
- G dặn H đọc trớc bài 8 SGK
- Mỗi tổ làm mô hình: Quả cam, ống lót
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
15 -
Trêng THCS Tam Đa Gi¸o ¸n c«ng nghÖ 8
Gi¸o Viªn: TrÇn ViÖt Dòng
-
16 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tuần:
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
- Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt
- Nhận dạng vật thể dới hình thức mặt phẳng cắt
- Có ý thức trong giờ học và thực hành
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( quả cam. ống lót)
- Một miếng nhựa trong
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam
- Đọc trớc bài 8 SGK
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1 ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ : Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và
sản xuất
G: Gọi H trả lời dới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
3 Bài mới:
ĐVĐ: Nh ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó đ-
ợc lập ra trong giai đoạn thiết kế, đợc dùng trong tất cả các quá trình sản xuất, từ
chế tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa. Để biết đợc một số khái niệm về
bản vẽ kĩ thuật, hiểu đợc khái niệm và công dụng của hình cắt, chúng ta cùng
nghiên cứu bài: Khái niệm về bản bẽ kĩ thuật Hình cắt
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
I Khái niệm chung về bản vẽ kĩ thuật
? Hãy trình bày lại vai trò của bản vẽ kĩ
thuật đã học ở bài 1?
Nhấn mạnh:
- Các sản phẩm từ nhỏ đến lớn do con
ngời sáng tạo và làm ra đều gắn liền
với bản vẽ kĩ thuật
- Nội dung của bản vẽ kĩ thuật mà con
ngời thiết kế phải đợc thể hiện nh:
Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi:
- Muốn chế tạo các sản phẩm, thi công
các công trình, sử dụng có hiệu quả
và an toàn các sản phẩm, các công
trình đó phải có bản vẽ kĩ thuật của
chúng
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
17 -
Bài 7: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật -
hình cắt
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Hình dạng, kết cấu, kích thớc và
những yêu cầu khác để xác định sản
phẩm
- Ngời công nhân phải căn cứ vào bản
vẽ kĩ thuật để chế tạo ra sản phẩm
đúng nh thiết kế
? Trình bày khái niệm của bản vẽ kĩ
thuật?
Nhận xét và kết luận
? Em hãy kể ra một số lĩnh vực kĩ thuật
đã học?
Nhấn mạnh:
- Mỗi lĩnh vực đều phải có trang bị các
loại máy, thiết bị và cần có cơ sở hạ
tầng, nhà xởng Do đó bản vẽ kĩ
thuật đợc chia làm 2 loại lớn:
+ Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực chế
tạo máy và thiết bị.
+ Bản vẽ xây dựng thuộc lĩnh vực
xây dựng các công trình cơ sở hạ
tầng
II. Khái niệm về hình cắt
? Khi học về động vật, thực vậtmuốn
thấy cấu tạo bên trong ta làm nh thế
nào?
Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rãnh
của chi tiết máy ) trên bản vẽ kĩ thuật
cần phải dùng phơng pháp cắt
Đa vật thể( quả cam bị cắt làm đôi ) cho
Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin
kĩ thuật của sản phẩm dới dạng các hình
vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống
nhất và thờng vẽ theo tỉ lệ
Ghi vở khái niệm
Kể tên một số lĩnh vực theo kiến thức đã
học bài 1
Theo dõi và ghi vở
Muốn thấy đợc cấu tạo bên trong ta phải
mổ hoặc bổ ra
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
18 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
H quan sát và trình bày quá trình vẽ
hình cắt thông quavật mẫu ống lót bị cắt
đôi và hình 8.2 SGK
? Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để
làm gì?
Kết luận:
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật
thể ở sau mặt phẳng cắt khi giả sử cắt
vật thể bằng mặt phẳng cắt tởng tợng
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc
kẻ gạch gạch( H8.2d )
Vật thể ống lót
Quan sát vật thể và hình vẽ G đa ra
Khi vẽ hình cắt, vật thể đợc xem nh bị
mặt phẳng cắt tởng tợng cắt thành 2
phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
đợc chiếu lên mặt phẳng chiếu để đợc
hình cắt
H khác nhận xét
Ghi vào vở
4. Củng cố:
- Đọc ghi nhớ SGK
- Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đôi một vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy hình cắt sẽ
có hình dạng nh thế nào?
5. H ớng dẫn về nhà:
- Làm bài trong SBT
- Mang vật thể: ống lót
- Phim trong
Tuần:
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
19 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK
- Sơ đồ hình 9.1 SGK
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót
- Đọc trớc bài 9 SGK
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số
2 . Kiểm tra bài cũ:
? Nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật ?
? Công dụng của bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng
? Nêu khái niệm hình cắt, công dụng của hình cắt
3. Bài mới:
ĐVĐ: Bản vẽ là tài liệu quan trọng dùng trong thiết kế cũng nh trong sản xuất.
Muốn làm ra một cỗ máy, trớc hết phải chế tạo từng chi tiết, sau đó lắp ráp các chi tiết
đó lại thành một cỗ máy. Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật gồm hình biểu diễn của chi
tiết và các số liệu cần thiết để chế tạo và kiểm tra. Bài học hôm nay: Bản và chi tiết
sẽ giúp chúng ta hiểu nh thế nào là bản vẽ chi tiết và cách đọc những bản vẽ chi tiết
đơn giản
Câc hoạt động dạy và học TG Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Định hớng
G: Cho H quan sát bản vẽ ống lót
? Giả sử là một công nhân có
nhiệm vụ sản xuất ra chiếc ống
lót, em phải nắm đợc, hiểu đợc
những thông tin cần thiết từ bản
vẽ này.
H: Đọc mục tiêu bài
G: Khẳng định lại mục tiêu bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần I
H:- Đọc phần giới thiệu
- Căn cứ vào phần giới thiệu
vừa đọc cho ví dụ 1 sản phẩm với
các chi tiết của sản phẩm
G: Nhận xét cho VD bổ xung nếu
thấy VD của H cha đủ sức thuyết
I. Nội dung của bản vẽ chi tiết
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
20 -
Bài 8: Bản vẽ chi tiết
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
phục
VD: Xe đạp với các chi tiết xăm,
lốp, trục
- Giới thiệu ống lót, bản vẽ ống
lót
H: Đọc SGK
Quan sát hình 9.1
Nêu các nội dung của bản vẽ chi
tiết
1H: Chỉ toàn bộ hình biểu diễn
trên bản vẽ.
? Hình biểu diễn gồm những hình
nào ( Hình chiếu, hình cắt vv)
? Tác dụng của hình biểu diễn
? Bên trong ống lót là gì?
? Bên ngoài hình dạng ra sao
( Bên trong : Hình trụ vì hình
chiếu đứng là HCN; hình chiếu
cạnh là hình tròn ).
H: Quan sát hình 9.1
Nêu các kích thớc
G: Điều chỉnh, bổ xung.
? Tại sao cần phải ghi kích thớc
Chú ý: Kích thớc ghi trên bản vẽ
là kích thớc thực của sản phẩm.
G: Giải thích việc căn cứ vào số
ghi kích thớc trên bản vẽ để chế
tạo, kiểm tra sản phẩm.
H: Quan sát hình 9.1
Dự đoán phần ghi yêu cầu kĩ thuật
G: Nhận xét khẳng định lại
( Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh và
mạ kẽm )
- Giải thích việc làm tù cạnh và
mạ kẽm
H: Quan sát hình 9.1
- Xác định khung tên
? Nêu các nội dung trong khung
tên
? Tên gọi chi tiết máy ( ống lót )
? Vật liệu ( Thép )
? Tỉ lệ ( 1:1 )
? Kí hiệu bản vẽ ( 9.01 )
? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí
Hà Nội )
5
5
5
5
a. Hình biểu diễn
Biểu diễn hình dạng bên trong và bên
ngoài của ống lót
b. Kích th ớc:
Gồm: - Đờng kính ngoài
- Đờng kính trong
- Chiều dài
Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra ống
lót
c. Yêu cầu kĩ thuật:
Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt vv
d. Khung tên:
Gồm:
- Tên gọi chi tiết máy
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Kí hiệu bản vẽ
- Cơ sơ thiết kế
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
21 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Hoạt động 3: Tìm hiểu phần II
G: Treo bảng 9.1 phóng to
H: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần
hiểu
Quan sát hình 9.1, đọc theo trình
tự.
10
II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự:
1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thớc
4. Yêu cầu kĩ thuật
5. Tổng hợp
Hoạt động 4: Củng cố
H: Đọc phần ghi nhớ
IV. Câu hỏi và bài tập
? Thế nào là bản vẽ chi tiết
? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì
? Nêu trình tự đọc bản bản vẽ chi tiết
Dặn dò: Chuẩn bị bài 10 Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Tiết :
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận dạng đợc hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc vẽ ren
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích hình vẽ
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tìm hiểu nghiên cứu SGH
- Vật mẫu: Đèn sợi đốt xoáy, đui xoay, vít, bu lông, đai ốc vv
- Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK
+ Đối với học sinh:
- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: Sĩ số và trực nhật vệ sinh
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
22 -
Bài 10: Biểu diễn ren
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
2 . Kiểm tra bài cũ( 3) Trả bài
3. Bài mới:
Câc hoạt động dạy và học TG Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Định hớng
G: Để lắp ghép các chi tiết với
nhau có những cách nào? ( Dùng
đinh, mộng, chốt, ren)
Biểu diễn ren trên bản vẽ nh thế
nào để đơn giản, dễ hiểu
H: Đọc mục tiêu bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần I
H:- Đọc yêu cầu tìm hiểu
- Thực hiện yêu cầu
+ 1 H kể tên chi tiết, nêu công
dụng
+ H khác nhận xét
G: - Nhận xét
- Bày mẫu vật
H: Thực hiện ghép nối các chi tiết
hoặc các vật
- Nhận xét sự thuận lợi của việc
ghép nối bằng ren
Hoạt động 3: Tìm hiểu phần II
? Tại sao phải quy ớc vẽ ren
H: Xác định ren ngoài trên mẫu
vật
? Ren nh thế nào đợc gọi là ren
ngoài
- Đọc yêu cầu tìm hiểu của
phần 1
G: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và
11.3
- Giới thiệu: + Ren hình
biểu diễn ren
+ Đỉnh ren, giới hạn ren, chân
ren
H:- Thực hiện yêu cầu bằng bút
chì vào SGK
- Chữa bài, nhận xét
- áp dụng làm miệng bài tập
1/37:
+ Quan sát hình 11.7, xác định
hình biểu diễn đúng, hình biểu
diễn sai ? Có mấy lỗi sai? đó là
2'
7
7
3
I. Chi tiết có ren
II. Quy ớc vẽ ren
1. Ren ngoài
Ren ngoài là ren đợc hình thành ở mặt
ngoài của chi tiết
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
23 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
những lỗi nào?
G: Kết luận
G: Treo tranh hình 11.4; 11.5, h-
ớng dẫn tìm hiểu tơng tự với ren
ngoài
H: Đọc chú ý trớc khi thực hịên
bài tập 2/37
H: Đọc nội dung phần 3
G: Cho H quan sát hình 11.6 đồng
thời với hình 11.4; 11.5
Gợi ý cho H thấy :
- Hình cắt : Thấy ren trong
- Hình chiếu : Không thấy
ren trong
Hoạt động 4: Tìm hiểu phần có
thể em cha biết
H: Đọc
G: Cho H quan sát tranh
? Hình 11.9a ren đợc biểu diễn
ntn?
? Hình 11.9b, ren đợc biểu diễn ra
sao ( Phần ăn khớp u tiên biểu
diễn ren nào )
G: Lu ý H về khái niệm: Dạng
ren, đờng kính ren, hớng soắn sẻ,
tìm hiểu ở bài 12
H: Đọc phần ghi nhớ
7
5
3
1
2. Ren trong
3. Ren bị che khuất
IV. Câu hỏi và bài tập ( 5 )
H: Lần lợt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
G: Nhận xét điều chỉnh
Dặn dò: Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ cho bài thực hành : Bài 12
Tuần:
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
24 -
Trờng THCS Tam a Giáo án công nghệ 8
Tiết : 9
Ngày soạn : / /200 Ngày dạy: / / 200
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi
tiết đơn giản có ren
- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
- Làm việc theo qui trình
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phong to hình 12.1 SGK; bảng 12.1
- Mẫu vật : Côn có ren
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1 SGK
- Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ
+ Đối với học sinh:
- Dụng cụ, vật liệu
- Mẫu vật theo yêu cầu của bài
- Bộ vật liệu dụng cụ vẽ
- Đọc trớc bài 10 SGK
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp: ( 2 ) Sĩ số, kiểm tra trực nhật, vệ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ ( 5 )
? Ren dùng để làm gì ?
? Kể tên một số chi tiết có ren mà em biết?
? Qui ớc vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau nh thế nào?
? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
3. Bài mới:
Hoạt động 10.1: Định hớng lí thuyết ( 5)
H: Đọc phần nội dung
? Nêu công việc cần làm ( Đọc bản vẽ 12.1; Ghi nội dung cần hiểu vào bảng )
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết
G: Hớng dẫn H tìm hiểu phần có thể em cha biết
H: Đọc và thảo luận phần 1, 2 mục có thể em cha biết (3)
? Tên dạng ren, kí hiệu
? Khái niệm bớc ren(P); đờng kính ren(d); hớng xoắn
G:- Nhận xét điều chỉnh
Giáo Viên: Trần Việt Dũng
-
25 -
Bài 10;12: Bài tập thực hành
đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có
hình cắt
đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có
ren