Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề trắc nghiệm IBTMS nhập liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.54 KB, 30 trang )

Đề số: KIEMTRA-001
1. A111 2. 1B11
thức: (2005
×
999 + 2005) là bao nhiêu?
A. 2005000 B. 200500 C. 20050000 D. 2000500
Câu 6. (3+5)
×
4 = .... Biểu thức đúng để điền vào chỗ chấm là:
A. 3
×
4 + 5
×
4 B. 3
×
4 - 5
×
4 C. 3
×
4 + 5 + 4 D. 3 + 4 + 5
×

4
Câu 7. Giá trị của biểu thức: 9 x (3 + 5) là bao nhiêu?
A. 27 B. 24 C. 72 D. 270
Câu 8. Cách tính thuận tiện và có kết quả đúng khi tính giá trị của biểu thức 42
×
(4+6)
là:
A. 42
×


4 + 42
×
6 = 168 + 252 = 420 B. 42
×
10 = 420
C. 42
×
10 = 4200 D. 42
×
10 = 402
Câu 9. Giá trị của biểu thức 5 x (2 + 8) có thể tính theo mấy cách?
A. Một cách B. Hai cách C. Ba cách D. Bốn cách
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN
12->TIẾT 56: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1.  2.  3.  4.  5. 
6.  7.  8.  9. 
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4-
>TUẦN 12->TIẾT 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Biểu thức nào có dạng “nhân một số với một hiệu”?
A. 2
×
(3 + 2) B. 2
×
(3

×
2) C. 2
×
(3 - 2) D. 2
×
(6 : 2)
Câu 2. 3
×
(7 - 5) = ... Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là?
A. 3
×
7 - 5 B. 3
×
5 - 7 C. 3
×
7 - 3
×
5 D. 3
×
2
Câu 3. Giá trị của biểu thức nào dưới đây bằng giá trị của biểu thức: 1234
×
(1000 - 1) ?
A. 1234
×
998 + 1 B. 1234
×
1000 - 1
C. 1234
×

1000 - 1234 D. 1234
×
1000 - 1234
×
1
Câu 4. Cho biểu thức: 25
×
99 = 25
×
(100 - ...). Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Biểu thức: 23
×
(10 - 1) có kết quả là số nào?
A. 207 B. 229 C. 13 D. 14
Câu 6. Giá trị của biểu thức: 123
×
(100 - 1) có kết quả là bao nhiêu?
A. 12 177 B. 23 C. 12 129 D. 12 128
Câu 7. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức sau là số nào?
12
×
9 = 12
×
(10 - ...)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Biểu thức nào có dạng “Nhân một số với một hiệu”?
A. a
×
(b - c) = a

×
b - c B. a
×
(b-c) = a
×
b - a
×
c
C. a
×
(b-c) = (a
×
b) - c D. a
×
(b - c) = (a
×
b) - c
Câu 9. Kết quả của biểu thức: 2
×
(5 - 3) là số nào?
A. 1 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 10. Một cửa hàng có 20 thùng kẹo. Mỗi thùng kẹo có 12 gói, cửa hàng đã bán hết một
nửa số thùng kẹo. Số gói kẹo còn lại là bao nhiê gói?
A. 230 gói B. 110 gói C. 120 gói D. 100 gói
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN
12->TIẾT 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001

1.  2.  3.  4.  5. 
6.  7.  8.  9. 10. 
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4-
>TUẦN 12->TIẾT 58: LUYỆN TẬP
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong biểu thức sau là:
16 x (2 + 3) = 16 x 2 + 16 x ...
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 2. Biểu thức: (3 + 4 ) x 5 ở dạng nào?
A. 1 số nhân với 1 tổng B. 1 hiệu nhân với 1 số
C. 1 tổng nhân với 1 số
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 x (20 + 2) là:
A. 61 B. 606 C. 66 D. 60
Câu 4. Giá trị của biểu thức 6 x (3- 2) Có thể tính theo mấy cách?
A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách
Câu 5. Cách tính giá gị biểu thức 2 x (16 - 6) nào là đúng và thuận tiện nhất?
A. 2 x 16 - 2 x 6 = 32 - 12 = 20
B. 2 x (16 - 6 ) = ? = 2 x 10 = 20
Câu 6. Cách tính nào cho biết kết quả nhanh và đúng khi thực hiện phép tính
15 x 11 = ?
A. 15 x 11 = 165 ( 1 + 5 = 6; Viết chữ số 6 vào giữa 2 chữ số 1 và 5)
B. 15 x (10 + 1) = 15 x 10 + 15 x 1 = 150 + 15 = 165
Câu 7. Dấu thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức 8 x (3- 2)£ 8 x 3 - 8 x 2 là:
A. > B. > C. =

BN IN ấ KIM DUYT CHT LNG CU HI
MễN: TIU HC->KHI LP 4->TON 4->TUN
12->TIT 58: LUYN TP
Ngi in: Nguyn Vn ụ PGDBX

P N
s: KIEMTRA-001
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7.
BN IN ấ KIM DUYT CHT LNG CU HI
M : KIEMTRA-001 MễN: TIU HC->KHI LP 4->TON 4-
>TUN 12->TIT 59: NHN VI S Cể HAI CH S
Ngi in: Nguyn Vn ụ PGDBX
Cõu 1. Giá trị của x trong biểu thức: x: 18 = 176 là bao nhiêu?
A. 3170 B. 3169 C. 3168
Cõu 2. Kết quả của phép tính: 32 x 15 là:
A. 484 B. 480 C. 482
Cõu 3. Phép tính nào dới đây là phép nhân với số có 2 chữ số?
A. 85 x 27 B. 215 x 8 C. 118 x 213
Cõu 4. Một quyển sách có 120 trang, 25 quyển sách cùng loại có tng số trang là bao
nhiêu?
A. 3000 trang B. 300 trang C. 30 trang
Cõu 5. Cho phép tính sau, Tích riêng thứ nhất là bao nhiêu?

A. 30 B. 45 C. 345
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN
12->TIẾT 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1.  2.  3.  4.  5. 
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4-
>TUẦN 12->TIẾT 60: LUYỆN TẬP

Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. 9 +20x12= ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 249 B. 120 C. 348
Câu 2. Một quyển vở có 32 trang. Hỏi 11 quyển vở có tất cảbao nhiêu trang ?
A. 352 trang B. 350 trang C. 354 trang D. 353 trang
Câu 3. x: 10 = 10 , x là số nào?
A. 10 B. 100 C. 101
Câu 4. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
78 x 21

78 x 20
A. > B. < C. =
Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng kém chiều dài 30 m.
Diện tích khu đất đó là:
A. 70 m
2
B. 700 m
2
C. 7000 m
2
Câu 6. Phòng họp A có 10 dẫy ghế. Mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Phòng họp B có 13 dãy
ghế mỗi dãy ghế có 10 chỗ ngồi. Hỏi phòng họp B có nhiều hơn phòng họp A bao nhiêu
chỗ ngồi?
A. 32 chỗ ngồi B. 31 chỗ ngồi C. 30 chỗ ngồi
Câu 7. Kết quả đúng của phép tính 23 x 12 là:
A. 277 B. 275 C. 276

BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN
12->TIẾT 60: LUYỆN TẬP

Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1.  2.   3.   4.  5. 
6.  7. 
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4-
>TUẦN 13->TIẾT 61: NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Kết quả của phép tính 73 x 11 + 27 x 11 bằng bao nhiêu?
A. 1010 B. 900 C. 1100
Câu 2. Khi thực hiện nhân nhẩm 95 x 11 ta làm thế nào?
A. Lấy 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 vào giữa 95 thành 945. Thêm 1 vào 9 của 945
được 1045
B. Lấy 9 cộng 5 bằng 14, viết 14 vào giữa 95 thành 9145
C. Lấy 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 vào giữa 95 thành 945
Câu 3. Khi thực hiện nhân nhẩm 34 x 11 ta làm thế nào?
A. Lấy 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 vào giữa 34 thành 374
B. Lấy 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 vào bên trái 34 thành 734
C. Lấy 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 vào bên phải 34 thành 347
Câu 4. Một thùng dầu đựng 85 lít. Hỏi 11 thùng dầu như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 845 lít B. 855 lít C. 935 lít
Câu 5. Cho x : 11 = 78; Giá trị của x là:
A. x = 785 B. x = 578 C. x = 858
Câu 6. Kết quả của phép tính 53 x 11 bằng bao nhiêu?
A. 538 B. 853 C. 583
Câu 7. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 45 x 12 + 8 … 45 x (12 + 8) là:
A. = B. > C. <
Câu 8. Kết quả của phép tính 65 x 11 bằng bao nhiêu?
A. 615 B. 715 C. 725

Câu 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 27 x 11 …. 27 x 9 + 54 là:
A. < B. > C. =
Câu 10. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 46m. Chiều dài hơn chiều rộng 24m.
Diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu?
A. 385 m
2
B. 835 m
2
C. 538 m
2
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4->TUẦN
13->TIẾT 61: NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
1.  2.  3.   4.  5. 
6.  7.  8.  9.  10.  
BẢN IN ĐÊ KIỂM DUYỆT CHẤT LƯỢNG CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: KIEMTRA-001 MÔN: TIỂU HỌC->KHỐI LỚP 4->TOÁN 4-
>TUẦN 13->TIẾT 62,63: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Người in: Nguyễn Văn Đô PGDBX
Câu 1. Điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 49 x 365 - 39 x 365 … (49 -
39) x 365 là:
A. < B. > C. =
Câu 2. Kết quả của phép nhân 1309 x 202 bằng bao nhiêu?
A. 264418 B. 28798 C. 2620618
Câu 3. Kết quả của phép nhân 523 x 206 là:
A. 4184 B. 13598 C. 107 738
Câu 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 378 m và chiều dài gấp ba lần chiều

rộng. Diện tích của khu đất đó là:
A. 428 650m
2
B. 428 652 m
2
C. 428 654 m
2
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 125m và chiều rộng 105m. Diện tích hình chữ
nhật là:
A. 125625 m
2
B. 1875 m
2
C. 13125 m2
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm “11 giờ 11 phút = … giây” là:
A. 402600 B. 40260 C. 4026
Câu 7. Một con gà mái đẻ ăn hết 104 gam thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần
bao nhiêu kg thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày?
A. 39 kg B. 390 kg C. 3900 kg
Câu 8. Giá trị của hai biểu thức 218 x 205 - 18 x 205 là:
A. 410 B. 4100 C. 41000
Câu 9. Điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 4 x 18 x 25 … 18 x (25 x 4)
là:
A. < B. > C. =
Câu 10. Kết quả của phép nhân 2478 x 213 là:
A. 527 841 B. 527 804 C. 527 814
Câu 11. Kết quả của phép nhân 308 x 563 bằng bao nhiêu?
A. 18172 B. 173404 C. 4312
Câu 12. Kết quả của phép nhân 456 x 203 bằng bao nhiêu?
A. 2280 B. 10488 C. 92568

Câu 13. Dấu cần điền vào ô trống trong phép tính 307 x 653 £ 653 x 307 là:
A. > B. < C. =
Câu 14. Điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 142 x 12 + 142 x 18 ….
142 x (12 + 18) là:
A. < B. > C. =
Câu 15. Kết quả của phép nhân 126 x 195 là:
A. 24507 B. 24570 C. 24670

×