Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Tuần: 11 - Tiết: 21 .
Ngày soạn: . /10/2010
Ngày dạy: . /10/2010
Chơng IV: Hô hấp
Bài : 20
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Trình bày đợc khái niệm hô hấp và vai trò của hô hấp với cơ thể sống.
- Xác định đợc trên hình các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của
chúng.
2. Kỹ năng.
- Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ.
Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.
II. phơng pháp dạy- học
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp tìm tòi.
III. phơng tiện dạy- học
- Mô hình cấu tạo hệ hô hấp.
- Tranh phóng to hình 20.2 20.3 SGK
- Tranh phóng to các hình vẽ SGK.
IV. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động 1
Tìm hiểu về hô hấp
Mục tiêu: - Trình bày đợc khái niệm về hô hấp.
- Thấy đợc vai trò của hô hấp với cơ thể sống.
Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Hoạt động 1
Tìm hiểu về hô hấp
Mục tiêu: - Trình bày đợc khái niệm về hô hấp.
- Thấy đợc vai trò của hô hấp với cơ thể sống.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV nêu câu hỏi:
?1. Hô hấp là gì?
?2. Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
?3. Sự thở có ý nghĩa
gì với hô hấp?
?4. Hô hấp có liên
quan nh thế nào với các
hoạt động sống của tế bào
và cơ thể.
- GV bao quát thêm và
giải thích thêm cho nhóm
yếu.
- GV đánh giá kết quả
và hoàn thiện kiến thức.
- Với ?4 GV nên viết
sơ đồ cụ thể để giải thích về
vai trò của hô hấp.
Gluxit + O
2
enzim
ATP + CO
2
+ H
2
O
ATP cần cho mọi
hoạt động của tế bào cơ thể.
- HS nghiên cứu hình
20.1SGK tr.64 ghi nhớ kiến
thức.
- Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình
bày đa ra nhận xét và bổ
sung.
- HS theo dõi sơ đồ và
hoàn thiện kiến thức.
HS tự rút ra kết
luận về hô hấp và vai trò
của hô hấp.
- Hô hấp là quá trình
cung cấp Oxy cho các tế
bào cơ thể và thải khí các
bon níc ra ngoài.
- Nhờ hô hấp mà Oxy
đợc lấy vào để ôxi hóa các
hợp chất hữu cơ tạo ra năng
lợng cần cho mọi hoạt động
sống của cơ thể.
- Hô hấp gồm 3 giai
đoạn: sự thở, trao đổi khí ở
phổi, trao đổi khí ở tế bào.
Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Hoạt động 2
Các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời
và chức năng hô hấp của chúng
Mục tiêu: HS phải nắm và trình bày đợc các cơ quan hô hấp, thấy rõ cấutạo phù
hợp với chức năng.
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV nêu câu hỏi:
?. Hệ hô hấp gồm
những cơ quan nào? Cấu
tạo của cơ quan đó?
- Cá nhân tự nghiên
cứu bảng 20 quan sát mô
hình tranh xác định cơ
quan hô hấp.
- HS trình bày và chỉ
trên mô hình các cơ quan
hô hấp.
- HS khác theo dõi,
nhận xét bổ sung, từ đó rút
ra kết luận.
Cơ quan hô hấp gồm:
- Đờng dẫn khí.
- Hai lá phổi.
(Bảng 20).
- GV tiếp tục nêu
yêu cầu:
?1. Những đặc điểm
cấu tạo nào của các cơ
quan trong đờng dẫn khí
có tác dụng làm ấm, ấm
không khí, bảo vệ?
?2. Đặc điểm nào
cấu tạo của phổi làm tăng
diện tích bề mặt trao đỏi
khí?
?3. Chức năng của
đờng dẫn khí và 2 lá
phổi?
HS trao đổi nhóm
yêu cầu nêu đợc:
+ Mao mạch làm
ấm không khí.
+ Chất nhày làm
ẩm không khí.
+ Lông mũi ngăn
bụi.
+ Phế nang làm
tăng diện tích trao đổi khí.
- Đại diện nhóm trình
bày và có bổ sung nhận
xét.
- GV nhận xét đánh
giá kết quả các nhóm.
- GV giảng thêm:
+ Trong suốt đờng
dẫn khí đều có hệ thống
mao mạch và lớp chất
nhày.
+ Cấu tạo phế nang
và hoạt động trao đổi khí
ở phế nang.
- GV hỏi thêm:
?1. Đờng dẫn khí có
chức năng làm ấm không
khí, vậy tại sao mùa
HS rút ra kết luận.
- HS trao đổi nhóm.
- Đờng dẫn khí có
chức năng dẫn khí vào và
ra, ngăn bụi, làm ẩm, ấm
không khí.
- Phổi: thực hiện trao
đổi khí giữa cơ thể và môi
trờng ngoài.
Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
đông đôi khi chúng ta
vẫn bị nhiễm lạnh vào
phổi?
?2. Chúng ta cần có
biẹn pháp gì để bảo vệ cơ
quan hô hấp?
V. Kiểm tra đánh giá.
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
?1. Thế nào là hô hấp? Vai trò của hô hấp với các hoạt động của cơ thể?
?2. Cấu tạo của các cơ quan hô hấp phù hợp với chức năng nh thế nào?
VI. Dặn dò.
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết?
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................