MÔN:HÌNH HỌC 7
Chào Mừng tất cả các em
Học sinh VÀ Q THẦY CÔ
Cho 2 tam giác ABC và ABC.
a) Đo các cạnh, các góc của hai tam giác
b) So sánh AB và AB;AC và AC;
BC và BC; góc A và góc A; góc B và
góc B; góc C và góc C.
KIEM TRA BAỉI CUế
à à
à à
à à
ABC vaứ A'B'C' coự:
AB = A'B'; A=A'
AC = A'C'; B = B'
BC = B'C'; C= C'
Tam giác ABC và tam giác ABC
gọi là hai tam giác bằng nhau
1. ẹũnh nghúa
Định nghĩa :Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng
nhau.
à à
à à
à à
ABC vaứ A'B'C' coự :
AB A'B' ; A A'
AC A'C' ; B B'
BC B'C' ; C C'
= =
= =
= =
+ Hai đỉnh A và A; B và B; C và C: hai đỉnh tương ứng.
+ Hai góc : hai góc tương ứng
+ Hai cạnh AB và AB; AC và AC; BC và BC: hai cạnh tương ứng.
à à
$ $
$ $
A vaứ A'; B vaứ B'; C vaứ C'
A A
B
C
C
B
Baứi 2
Baứi 2
:
:
HAI TAM GIAC BAẩNG NHAU
HAI TAM GIAC BAẩNG NHAU
Ta noựi : ABC baống A B C
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không
(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu
bởi các kí hiệu giống nhau) ? Nếu có hãy viết kí hiệu
về sự bằng nhau của hai tam giác đó .
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng
với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống
µ
ACB=...,AC=...,B=...∆
Cho hình vẽ
CB
A
P
N
M
?2 trang 111 SGK
ACB=.........∆
AC=........
µ
B .........=
MPN∆
MP
µ
N
Nếu
Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'
kí hiệu : A'B'C' ABC∆ = ∆
2. Kí hiệu
Quy íc: Khi kÝ hiƯu sù b»ng nhau cđa hai tam gi¸c, c¸c
ch÷ c¸i chØ tªn c¸c ®Ønh t¬ng øng viÕt theo cïng thø tù.
A
A’
B
C C’
B’
A'B'C' ABC∆ = ∆
µ µ
µ µ
µ µ
AB A'B'; BC B'C'; CA C'A'
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
A A'; B B'; C C'
= = =
= = =
1. Đònh nghóa
Bài 2
Bài 2
:
:
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU