M C L CỤ Ụ
Trang
Ph n th nh t:ầ ứ ấ Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề 2
1. Lý do ch n đ tài 3ọ ề
2. M c đích nghiên c u 4ụ ứ
3. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ 4
4. Gi i h n c a đ tài 4ớ ạ ủ ề
5. Nhi m v đ tài 4ệ ụ ề
6. Ph ng pháp nghiên c u 4ươ ứ
7. Th i gian nghiên c u 4ờ ứ
Ph n th hai:ầ ứ N I DUNGỘ 6
I. C sơ lí lu n 6ở ậ
II. C s th c ti n ơ ở ự ễ 7
1. V h c sinhề ọ 7
2. S d ng thi t b , đ dùng d y h cử ụ ế ị ồ ạ ọ
12
3. V giáo viênề 8
4. Nh ng h n ch và khó khăn th ng g p c a GV ữ ạ ế ườ ặ ủ
và HS khi d y và h c m ch ki n th c"Gi i toán có l i ạ ọ ạ ế ứ ả ờ
văn" l p 1ở ớ
III. M tộ s bi n pháp th c hi n 9ố ệ ự ệ
1. N m b t n i dung ch ng trình ắ ắ ộ ươ 9
2. S d ng thi t b , đ dùng d y h cử ụ ế ị ồ ạ ọ
12
3. D y "Gi i toán có l i văn" l p 1ạ ả ờ ở ớ
13
Ph n th ba:ầ ứ K T LU N Ế Ậ 22
1
1. Ý nghĩa 22
2. Bài h c kinh nghi m và gi i pháp th c hi n 23ọ ệ ả ự ệ
3. K t lu n 24ế ậ
4. Ki n ngh , đ xu t 24ế ị ề ấ
Ph n th nh t: Đ T V N Đầ ứ ấ Ặ Ấ Ề
1 – Lí do ch n đ tàiọ ề
Khoa h c ngày các phát tri n đòi h i ph i có nh ng con ng i phát tri nọ ể ỏ ả ữ ườ ể
toàn di n m i đáp ng đ c nh ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i. C p b cệ ớ ứ ượ ữ ầ ủ ộ ấ ậ
Ti u h c - b c h c đ u tiên c a giáo d c ph thôngcũng góp ph n vô cùng quanể ọ ậ ọ ầ ủ ụ ổ ầ
tr ng hình thành t duy nâng d n t tr c quan đ n tr u t ng. M t trong nh ngọ ư ầ ừ ự ế ừ ượ ộ ữ
môn h c quan tr ng trong đó là môn Toánọ ọ
Môn toán là môn h c "công c , cung c p ki n th c, kĩ năng, ph ngọ ụ ấ ế ứ ươ
pháp, góp ph n xây d ng n n t ng văn hoá ph thông c a con ng i lao đ ngầ ự ề ả ổ ủ ườ ộ
m i. Toán h c là công c c a khoa h c kĩ thu t có ngu n g c trong th c ti n.ớ ọ ụ ủ ọ ậ ồ ố ự ễ
Nh ng ki n th c toán h c ph thông c b n s giúp cho h c sinh có c s đ h cữ ế ứ ọ ổ ơ ả ẽ ọ ơ ở ể ọ
các môn khoa h c, kĩ thu t. Cùng v i ki n th c, môn toán trong nhà tr ng cònọ ậ ớ ế ứ ườ
cung c p cho h c sinh nh ng kĩ năng nh :ấ ọ ữ ư Kĩ năng tính (tính vi t, tính nh m, tínhế ẩ
b ng bàn tính...) ;ằ Kĩ năng s d ng các d ng c toán h c (th c k , compa), kĩư ụ ụ ụ ọ ướ ẻ
năng đ c, v hình; Kĩ năng đo đ c (b ng d ng c ), c l ng (b ng m t, b ngọ ẽ ạ ằ ụ ụ ướ ượ ằ ắ ằ
tay, b ng gang tay, b c chân...) ằ ướ
Đ ng th i v i vi c trau d i ki n th c, kĩ năng toán h c c b n cho h c sinh,ồ ờ ớ ệ ồ ế ứ ọ ơ ả ọ
môn toán còn giúp cho h c sinh ph ng pháp suy lu n, ph ng pháp lao đ ng t t,ọ ươ ậ ươ ộ ố
ph ng pháp t h c, ph ng pháp gi i quy t các v n đ , t dó h c sinh cóươ ự ọ ươ ả ế ấ ề ừ ọ
2
ph ng pháp t h c và phát tri n trí thông minh sáng t o. Qua ho t đ ng h cươ ự ọ ể ạ ạ ộ ọ
toán, h c sinh đ c rèn luy n tính c n th n, phân bi t rõ ràng, đúng sai. Môn toánọ ượ ệ ẩ ậ ệ
còn có tác d ng trau d i cho h c sinh óc th m mĩ: giúp các em thích h c toán, thụ ồ ọ ẩ ọ ể
hi n trong l i ích c a môn toán, trong hình th c trình bày. ệ ợ ủ ứ
N i dung môn toán ti u h c bao g m nhi u ch đ , ki n th c l n nh : ộ ở ể ọ ồ ề ủ ề ế ứ ớ ư
- S h c. ố ọ
- Đo đ i l ng thông d ng. ạ ượ ụ
- M t s y u t ban đ u v đ i s . ộ ố ế ố ầ ề ạ ố
- M t s y u t hình h c. ộ ố ế ố ọ
- Gi i toán có l i văn. ả ờ
Trong đó vi c d y h c gi i toán ti u h c nh m giúp h c sinh bi t cách v nệ ạ ọ ả ở ể ọ ằ ọ ế ậ
d ng nh ng ki n th c v toán, đ c rèn luy n kĩ năng th c hành v i nh ng yêuụ ữ ế ứ ề ượ ệ ự ớ ữ
c u đ c th hi n m t cách đa d ng, phong phú. Nh vi c d y h c gi i toán màầ ượ ể ệ ộ ạ ờ ệ ạ ọ ả
h c sinh có đi u ki n rèn luy n và phát tri n năng l c t duy, rèn ph ng phápọ ề ệ ệ ể ự ư ươ
suy lu n và nh ng ph m ch t c a ng i lao đ ng m i. ậ ữ ẩ ấ ủ ườ ộ ớ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a vi c d y h c gi i toán ti u h c nh tậ ứ ượ ầ ọ ủ ệ ạ ọ ả ở ể ọ ấ
là kh i l p 1- kh i đ u c p nên tôi ch n đ tài: "ở ố ớ ố ầ ấ ọ ề M t s kinh nghi m nângộ ố ệ
cao ch t l ng d y h c gi i toán có l i văn l p 1" ấ ượ ạ ọ ả ờ ở ớ đ nghiên c uể ứ .
2. M c đích nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề
Qua đ tài này, tôi mu n góp ph n nh vào vi c nâng cao ch t l ng d yề ố ầ ỏ ệ ấ ượ ạ
h c m ch ki n th c gi i toán có l i văn đ HS có kĩ năng gi i toán t t h n.ọ ạ ế ứ ả ờ ể ả ố ơ
3. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
3
HS lớp 1A trờng Tiểu học Nam Cờng thành phố Yên Bái năm học 2008
- 2009 , năm học 2009 - 2010 , năm học 2010 - 2011
4. Gi i h n c a ti
HS lớp 1A Trờng Tiểu học Nam Cờng
Năm học TSHS Nam Nữ
2008 - 2009 27 14 13
2009 - 2010 29 15 14
2010 - 2011 26 13 13
5. Nhi m v c a ti
Đối với đề tài này nhiệm vụ nghiên cứu của bản thân tôi là:
- Khảo sát thực tế, thực trạng giải toán có lời văn của học sinh lớp 1 qua
các năm học.
- Tìm hiểu nguyên nhân ảnh hởng tới việc giải toán còn sai.
- Nêu ra các bớc tiến hành để hớng dẫn HS giải toán đúng, trình bày
bài giải đẹp.
Đa ra những biện pháp giải quyết, khắc phục những vớng mắc mà học
sinh còn mắc phải.
6. Ph ng phỏp nghiờn c u :
Để thực hiện đề tài này bản thân tôi đã áp dụng một số phơng pháp
nghiên cứu sau:
- Nghiên cứu t liệu.
- Quan sát, so sánh phân tích tổng hợp các bài giải toán có lời văn của
HS.
- Luyện tập, thực hành.
- Tìm hiểu học sinh về các mặt: Hoàn cảnh gia đình, điều kiện học
tập, tính cách của từng em.
7. Th i gian nghiờn c u :
4
Để nghiên cứu đề tài này, tôi đã thực hiện trong thời gian là ba năm
học:
- Nm h c 2008 2009 tụi c phõn cụng d y l p 1. Trong su t nm h c tụi t ỡm
hi u, ghi chộp t p h p nh ng u i m, thi u sút c a h c sinh trong l p v Gi i
toỏn cú l i vn. Tụi ó m nh d n trao i c ựng Ban giỏm hi u, b n bố ng
nghi p trong v ngoi tr ng v nh ng u i m v thi u sút c a h c sinh l p 1
núi
chung trong vi c Gi i toỏn cú l i vn, ng th i trao i, b n b c v xu t
m t s ý ki n phỏt huy u i m v kh c ph c thi u sút c a h c sinh v giỏo
viờn.
- Nm h c 2009 2010 tụi ti p t c d y l p 1. Tụi m nh d n ỏp d ng m t s kinh
nghi m, ng th i ti p t c t ỡm hi u th ờm nh ng v ng m c c a h c sinh cng
nh
c a giỏo vi ờn v Gi i toỏn cú l i vn, b xung th ờm cỏch thỏo g , tớch lu th ờm
kinh nghi m v ỏp d ng v o th c t .
- Nm h c 2010 2011 tụi ti p t c d y l p 1. ỏp d ng kinh nghi m v ỏnh giỏ
k t qu h c t p c a h c sinh v Gi i toỏn cú l i vn. T c s lý lu n v th c
ti n, qua th c t gi ng d y tụi xin m nh d n xu t m t s kinh nghi m: Nõng
cao ch t l ng gi ng d y tuy n ki n th c Gi i toỏn cú l i vn l p 1
Đọc tài liệu, rút kinh nghiệm thực tế giờ dạy trên lớp. Tập hợp t liệu, xử
lí - viết, sửa đề tài. Hoàn thiện cuối học kì I năm học 2011 - 2012
5
Ph n th hai: V N I DUNG
I. C s lớ lu n:
Theo điều lệ Trờng Tiểu học: Bậc tiểu học là bậc học nền tảng
trong hệ thống giáo dục quốc dân, ta coi lớp 1 là cái móng của toà nhà
đồ sộ đợc xây dựng lên. Muốn vững chắc bền lâu thì kĩ thuật xây
dựng móng là hết sức quan trọng. Đòi hỏi ngời thợ xây móng phải giỏi,
vừa có kĩ thuật cao vừa có sự sáng tạo.
- Về kiến thức: i v i HS l p 1, vi c gi i toỏn g m:
+ Gi i thi u bi toỏn n.
+ Gi i cỏc bi toỏn n v phộp c ng v phộp tr , ch y u l cỏc bi toỏn
thờm, b t m t s n v .
- Về kỹ năng:
6
Đ i v i m ch ki n th c : “Gi i toán có l i văn”, lố ớ ạ ế ứ ả ờ à m t trong năm m chộ ạ
ki n th c c b n xuyế ứ ơ ả ên su t ch ng trố ươ ình Toán c p ti u h c. Thông qua gi i toánấ ể ọ ả
có l i văn, các em đ c phát tri n trí tu , đ c rờ ượ ể ệ ượ èn luy n k năng t ng h p: đ c,ệ ỹ ổ ợ ọ
vi t, di n đ t, ế ễ ạ trình bày, tính toán. Toán có l i văn lờ à m ch ki n th c t ng h pạ ế ứ ổ ợ
c a các m ch ki n ủ ạ ế th c toán h c, gi i toán có l i văn các em s đ c gi i cácứ ọ ả ờ ẽ ượ ả
lo i toán v s h c, các ạ ề ố ọ y u t đ i s , các y u t hế ố ạ ố ế ố ình h c và đo đ i l ng. Toánọ ạ ượ
có l i văn lờ à chi c c u n i ế ầ ố gi a toán h c vữ ọ à th c t đ i s ng, gi a toán h c v iự ế ờ ố ữ ọ ớ
các môn h c khác.ọ Tuy nhiên vì m i quen v i môn toán, v i các phép tính c ng,ớ ớ ớ ộ
tr , l i ti p xúc v i vi c gi i toán có l i văn không kh i có nh ng b ng v iừ ạ ế ớ ệ ả ờ ỏ ữ ỡ ỡ ớ
h c sinh.ọ
Gi i toán là m t ho t đ ng g m nh ng thao tác: ả ộ ạ ộ ồ ữ
+ Xác l p đ c m i liên h gi a các d li u, gi a cái đã cho và cái ph i tìmậ ượ ố ệ ữ ữ ệ ữ ả
trong đi u ki n c a bài toán.ề ệ ủ
+ Ch n phép tính thích h p tr l i đúng câu h i c a bài toán. ọ ợ ả ờ ỏ ủ
Đi u ch y u c a vi c d y h c gi i toán là giúp h c sinh t tìm hi u đ cề ủ ế ủ ệ ạ ọ ả ọ ự ể ượ
m i quan h gi a cái đã cho và cái ph i tìm trong đi u ki n bài toán mà thi t l pố ệ ữ ả ề ệ ế ậ
các phép tính s h c t ng ng, phù h p. Đ ti n hành đ c đi u đó, vi c d yố ọ ươ ứ ợ ể ế ượ ề ệ ạ
toán di n ra theo 3 m c đ . ễ ứ ộ
- M c đ th nh t: Ho t đ ng chu n b cho vi c gi i toán. ứ ộ ứ ấ ạ ộ ẩ ị ệ ả
- M c đ th hai: Ho t đ ng làm quen v i vi c gi i toán. ứ ộ ứ ạ ộ ớ ệ ả
- M c đ ba: Ho t đ ng hình thành kĩ năng gi i toán.ứ ộ ạ ộ ả
II. C s th c ti nơ ở ự ễ
1. V h c sinhề ọ
7
Trong các tuy n ki n th c toán ch ng trế ế ứ ở ươ ình toán Ti u h c thể ọ ì m chạ ki nế
th c ứ “Gi i toán ả có l i văn” lờ à tuy n ế ki n th c khó khăn nh t đ i v i h c sinh, vế ứ ấ ố ớ ọ à
càng khó khăn h n đ i v i h c sinh l p 1. B i vơ ố ớ ọ ớ ở ì đ i v i l p 1: V n t , v n hi uố ớ ớ ố ừ ố ể
bi t, kh năng đ c hi u, kh năng t duy lôgic c a các em cế ả ọ ể ả ư ủ òn r t h n ch . M tấ ạ ế ộ
nét n i b t hi n nay lổ ậ ệ à nói chung h c sinh ch a ọ ư bi t cách t h c, ch a h c t pế ự ọ ư ọ ậ
m t cách ộ tích c c. Nhi u khi v i m t bự ề ớ ộ ài toán có l i văn các em có th đ t và tínhờ ể ặ
đúng
phép tính c a bủ ài nh ng không thư tr l i ho c lý gi i lể ả ờ ặ ả à t i sao các em l i cóạ ạ
đ cượ
phép tính nh vư y. Th c t hi n nay cho th y, các em thậ ự ế ệ ấ ực s lúng túng khi gi iự ả
bài
toán có l i văn. M t s em ch a bi t tóm t t bờ ộ ố ư ế ắ ài toán, ch a biư t phân tích đ toánế ề
để
tìm ra đ ng l i gi i, ch a bi t t ng h p đ trườ ố ả ư ế ổ ợ ể ình bày bài gi i, di n đ t v ng v ,ả ễ ạ ụ ề
thi u ế lôgic. Ngôn ng toán h c cữ ọ òn r t h n ch , k năng tính toấ ạ ế ỹ án, trình bày thi uế
chính xác, thi u khoa h c, ch a có bi n pháp, ph ng pháp h c toán, h c toán vế ọ ư ệ ươ ọ ọ à
gi i toán ả m t cách máy móc n ng v d p khuôn, b t ch c.ộ ặ ề ậ ắ ướ
Qua th c t kh o sát cùng m t đ toán cho HS l p 1 c a ba năm h c khác nhauự ế ả ộ ề ớ ủ ọ
cho th y vi c gi i toán có u đi m và h n ch nh sau:ấ ệ ẩ ư ể ạ ế ư
1.2 u đi mƯ ể
- Ph n l n h c sinh bi t lầ ớ ọ ế àm bài toán có l i văn. K t qu c a bài toán đúng.ờ ế ả ủ
- H c sinh họ am h c, có h ng thú h c t p môn Toán nói chung vọ ứ ọ ậ à “Gi i bả ài toán có
l i văn” ờ nói riêng.
- H c sinh b c đ u bi t v n d ng bọ ướ ầ ế ậ ụ ài toán có l i văn vờ ào th c t .ự ế
1.2. H n chạ ế
- Trình bày bài làm còn ch a sư ch đ p.ạ ẹ
- M t s h c sinh ch a bi t cách vi t câu l i gi i pộ ố ọ ư ế ế ờ ả hù h p.ợ
- M t s ít h c sinh không hi u n i dung bộ ố ọ ể ộ ài toán có l i văn d n đ n không lờ ẫ ế àm
đ c bượ ài.
8
2. V đ dề ồ ùng d y h c ạ ọ
T duy cư a ủ h c sinh l p M t lọ ớ ộ à tư duy c th , đ h c sinh h c t t “Gi iụ ể ể ọ ọ ố ả
toán có l i văn” trong quá trờ ình gi ng d y r t c n đ dả ạ ấ ầ ồ ùng thi t ế b d y h c đị ạ ọ ể
minh ho .ạ
Trong nh ng năm qua, các tr ng ti u h c đữ ờ ể ọ ã đ c cung c p khá nhi u trang thi tượ ấ ề ế
bị
và đ dồ ùng d y h c đ ng b đ d y cho c c p h c vạ ọ ồ ộ ể ạ ả ấ ọ à nh ng b vaữ ộ -li đ d yể ạ
theo
l p nh ng th ng kớ ư ố ê theo danh m c thụ ì s l ng v n cha đáp ng đ c đ y đố ượ ẫ ứ ượ ầ ủ
yêu c uầ
d y “Gi i toán có l i văn”.ạ ả ờ
3. V giáo viề ên
V n cẫ òn m t s giáo viộ ố ên chuy n đ i ph ng pháp gi ng d y cể ổ ươ ả ạ òn lúng
túng, ch a ư phát huy đ c tích c c ch đ ng c a h c sinh, ph ng pháp d y h cượ ự ủ ộ ủ ọ ươ ạ ọ
truy n th ng đề ố ã ăn sâu vào t duy vào l l i d y h c hư ề ố ạ ọ àng ngày. Một s giáo viố ên
d y theo cáchạ thông báo ki n th c s n có, d y theo ph ng pháp thuy t trế ứ ẵ ạ ươ ế ình có
k t h p v i đế ợ ớ àm tho i, th c ch t v n lạ ự ấ ẫ à “th y truy n th , trầ ề ụ ò ti p nh n ghi nh ”.ế ậ ớ
M t s giáo viộ ố ên ch a biư t cách d y " Gi i toán có l i văn", n u không mu n nóiế ạ ả ờ ế ố
là làm cho bài toán tr nở ên ph c t p, khó hi u h n. M t s giáo viứ ạ ể ơ ộ ố ên ng i s d ngạ ử ụ
đ dồ ùng minh ho , ng iạ ạ tóm t t b ng s đ hắ ằ ơ ồ ình v ho c đo n th ng, s d ngẽ ặ ạ ẳ ử ụ
ph ng pháp phân tích, t ngươ ổ h p trong vi c giúp h c sinh tợ ệ ọ ìm đ ng l i gi i vườ ố ả à
gi i toán cả òn khó hi u.ể
4. Nh nữ g h n chạ ế và khó khăn thư ng g p c a giáo viờ ặ ủ ên và h c sinh khiọ
d y vạ à h c m ch ki n th c : “Gi i toán có l i văn” l p 1.ọ ạ ế ứ ả ờ ở ớ
V m t nh n th c giáo viề ặ ậ ứ ên còn coi vi c d y cho h c sinh “Gi i toán có l iệ ạ ọ ả ờ
văn”cho h c sinh l p 1 là đ n gi n, d dọ ớ ơ ả ễ àng nên ch a tìm tòi nghiên cư u đ cóứ ể
ph ng ươ pháp gi ng d y có hi u qu .ả ạ ệ ả V n t , v n ki n th c, kinh nghi m th c tố ừ ố ế ứ ệ ự ế
c a h c sinh l p 1 củ ọ ớ òn r t h n ch nấ ạ ế ên khi gi ng d y cho h c sinh l p 1 giáo viênả ạ ọ ớ
đã di n đ t nh v i các l p trễ ạ ư ớ ớ ên làm h c ọ sinh l p 1 khó hi u vớ ể à không th ti pể ế
9
thu đ c ki n th c và không đ t k t qu t t ượ ế ứ ạ ế ả ố trong vi c gi i các bệ ả ài toán có l iờ
văn. Kh năng ph i h p, k t h p v i nhi u ph ng pháp đ d y tuy n ki nả ố ợ ế ợ ớ ề ươ ể ạ ế ế
th c: “Gi i ứ ả toán có l i văn” l p 1 cờ ở ớ òn thi u linh ho t. ế ạ Giáo viên còn lúng túng
khi t o các tạ ình hu ng ố s phư m đ nạ ể êu v n đ . ấ ề Ch a khuyư n khích đ ng viên vàế ộ
giúp đ m t cách h p lý các nhóm cũng nh các đ i t ng h c sinh trong quáỡ ộ ợ ư ố ượ ọ
trình h c. ọ Kh năng kiả ên trì c a h c sinh l p 1 trong quá trủ ọ ớ ình h c nói chung cũngọ
nh h c ư ọ “Gi i toán có l i văn” ả ờ nói riêng còn ch a cao.ư
III - M t s ộ ố bi n pháp th c hi nệ ự ệ
1. N m b t n i dung ch ng trắ ắ ộ ươ ình
Đ d y t t môn Toán l p 1 nói chung, “Gi iể ạ ố ớ ả toán có l i văn” nói riêng, đi uờ ề
đ u tiầ ên m i giáo viỗ ên ph i n m th t ch c n i dung ch ng trả ắ ậ ắ ộ ươ ình, sách giáo khoa.
Nhi u ng i nghĩ r ng Toán ti u h c, và đ c bi t lề ườ ằ ể ọ ặ ệ à toán l p 1 thớ ì ai mà cũng d yạ
đ c. Đôi khi chính giáo viên đang tr c ti p d y cũng r t ch quan vượ ự ế ạ ấ ủ à cũng có
nh ng suy nghĩ t ng ữ ươ t nh v y. Qua d gi m t s đ ng chí giáo viự ư ậ ự ờ ộ ố ồ ên tôi nh nậ
th y giáo viấ ên d y bạ ài nào ch c t khai thác ki n th c c a bỉ ố ế ứ ủ ài y, cấ òn các ki nế
th cứ
cũ có liên quan giáo viên n m không th t ch c. Ng i ta th ng nói ” Bi t 10 d yắ ậ ắ ườ ườ ế ạ
1″
ch không th ” Bi t 1 d y 1″ vứ ể ế ạ ì k t qu thu đ c s không cế ả ượ ẽ òn là 1 n a.ữ
a. Trong ch ng trươ ình toán l p M t giai đo n đ u h c sinh cớ ộ ạ ầ ọ òn đang h c ch nọ ữ ên
chưa th đ a ngay “Bể ư ài toán có l i văn”. M c dù đ n t n tu n 23, h c sinh m iờ ặ ế ậ ầ ọ ớ
đ cượ
chính th c h c cách gi i “Bứ ọ ả ài toán có l i văn” song chúng ta đờ ã có ý ng m chu nầ ẩ
b t xa cho vi c lị ừ ệ àm này ngay t bừ ài “Phép c ng trong ph m vi 3 (Luy n t p) ” ộ ạ ệ ậ ở
tu n 7.ầ
* B t đ u t tu n 7 cho đ n các tu n 16 trong h u h t các ti t d y v phép c ngắ ầ ừ ầ ế ầ ầ ế ế ạ ề ộ
trừ
trong ph m vi (không quá) 10 đ u có các bạ ề ài t p thu c d ng “ậ ộ ạ Nhìn tranh nêu phép
tính” đây h c sinh đ c lở ọ ượ àm quen v i vi c:ớ ệ
10
- Xem tranh v .ẽ
- Nêu bài toán b ng l i.ằ ờ
- Nêu câu tr l i.ả ờ
- Đi n phép tính thích h p (v i tề ợ ớ ình hu ng trong tranh).ố
Ví d : Sau khi xem tranh v trang 46 (SGK), h c sinh t p nụ ẽ ở ọ ậ êu b ng l i : “ằ ờ Có 1
qu bóng tr ng vả ắ à 2 qu bóng xanh. H i có t t c m y qu bóng?” r i t p nả ỏ ấ ả ấ ả ồ ậ êu
mi ng câu tr l i : “có t t c 3 qu bóng”, sau đó vi t vệ ả ờ ấ ả ả ế ào dãy năm ô tr ng đ cóố ể
phép tính :1 + 2 = 3
* Ti p theo đó, k t tu n 17, h c sinh đ c lế ể ừ ầ ọ ượ àm quen v i vi c đ c tóm t t r iớ ệ ọ ắ ồ
nêu
đ toán b ng l i, sau đó nề ằ ờ êu cách gi i vả à t đi n s vự ề ố à phép tính thích h p vợ ào
dãy
năm ô tr ng. đây không cố ở òn tranh v n a (xem bẽ ữ ài 3b – trang 87, bài 5 – trang
89).
* Vi c ng m chu n b cho h c sinh các ti n đ đ gi i toán có l i văn lệ ầ ẩ ị ọ ề ề ể ả ờ à chu n bẩ ị
cho h c sinh c v vi t câu l i gi i vọ ả ề ế ờ ả à vi t phép tính. Chính vế ì v y ngay sau cácậ
bài t p “nhậ ìn tranh đi n phép tính thích h p về ợ ào dãy 5 ô tr ng” chúng ta ch u khóố ị
đ t thặ êm cho các em nh ng câu h i đ các em tr l i mi ng.ữ ỏ ể ả ờ ệ
Ví d : T b c tranh “3 con ụ ừ ứ chim trên cành, 1 con chim bay t i” trang 47 ớ ở – SGK,
sau khi h c sinh đi n phép tính vọ ề ào dãy ô tr ng: ố 3 + 1 = 4
Giáo viên nên h i ti p: “V y có t t c m y con chim?” đ h c sinh tr l i mi ng:ỏ ế ậ ấ ả ấ ể ọ ả ờ ệ
“Có t t c 4 con chim” ; ho c “S chim có t t c lấ ả ặ ố ấ ả à bao nhiêu? (S chim có t t cố ấ ả
là 4) …
C lứ àm như v y nhi u l n, h c sinh s quen d n v i cách nậ ề ầ ọ ẽ ầ ớ êu l i gi i b ngờ ả ằ
mi ng.ệ
Do đó các em s d dẽ ễ àng vi t đ c các câu l i gi i sau nế ượ ờ ả ày.
* Ti p theo, tr c khi chính th c h c “Gi i các bế ướ ứ ọ ả ài toán có l i văn” h c sinh đ cờ ọ ượ
h c bọ ài nói v c u t o c a m t bề ấ ạ ủ ộ ài toán có l i văn (g m hai thờ ồ ành ph n chính lầ à
nh ng cái đữ ã cho (đã bi t) vế à nh ng cái ph i tữ ả ìm (cha bi t). Vế ì khó có th gi iể ả
11
thích cho h c sinh “Bọ ài toán là gì?” nên m c tiụ êu c a ti t nủ ế ày là ch gi i thi u choỉ ớ ệ
các em hai b ph n ộ ậ c a m t bủ ộ ài toán:
+ Nh ng cái đữ ã cho (d ki n)ữ ệ
+ Và cái ph i tả ìm (câu h i).ỏ
Đ lể àm vi c này sách Toán 1 đệ ã v b n b c tranh, kẽ ố ứ èm theo là b n đ toán: 2 đố ề ề
còn thi u d ki n, 1 đ cế ữ ệ ề òn thi u câu h i, 1 đ thi u c d ki n l n câu h iế ỏ ề ế ả ữ ệ ẫ ỏ
(bi uể
th b ng d u …) Hị ằ ấ ọc sinh quan sát tranh r i nồ êu mi ng đ toán, sau đó đi n sệ ề ề ố
vào
ch các d ki n r i đi n t vỗ ữ ệ ồ ề ừ ào ch câu h i (cỗ ỏ òn đ tr ng). T đó giáo viể ố ừ ên gi iớ
thi u cho các em ” Bệ ài toán thư ng có hai ph n “:ờ ầ
+ Nh ng s đữ ố ã cho.
+ S ph i tố ả ìm (câu h i).ỏ
Bài này giúp các em hi u sâu h n v c u t o c a “Bể ơ ề ấ ạ ủ ài toán có l i văn”.ờ
b. * Các lo i toán có l i văn trong ch ng trạ ờ ươ ình ch y u lủ ế à hai lo i toán “Thạ êm –
B t” th nh tho ng có bi n t u m t chút:ớ ỉ ả ế ấ ộ
- Bài toán “Thêm” thành bài toán g p, ch ng h n: “An có 4 qu bóng, Bộ ẳ ạ ả ình có 3
qu ả bóng. H i c hai b n có m y qu bóng?”, d ng nỏ ả ạ ấ ả ạ ày khá ph bi n.ổ ế
- Bài toán “B t” thớ ành bài toán tìm s h ng, ch ng h n : ” L p 1A có 35 b n,ố ạ ẳ ạ ớ ạ
trong đó có 20 b n n . H i l p 1A có bao nhiạ ữ ỏ ớ êu b n nam?”, d ng nạ ạ ày ít g p vặ ì
d ng này h i khó (CTTH cũ d y l p 2ạ ơ ạ ở ớ )
* V hề ình th c trứ ình bày bài gi i, h c sinh ph i trả ọ ả ình bày bài gi i đ y đ theo quyả ầ ủ
đ nh th ng nh t t l p 1 đ n l p 5:ị ố ấ ừ ớ ế ớ
- Câu l i gi i.ờ ả
- Phép tính gi i.ả
- Đáp s .ố
Ví d : Xét bụ ài toán “Nhà An có 5 con gà, m mua thẹ êm 4 con gà. H i nhỏ à An có
t t c m y coấ ả ấ n gà?”
* H c sinh l p 1 theo CTTH cũ ch c n gi i bọ ớ ỉ ầ ả ài toán trên như sau:
12
Bài gi iả
5 + 4 = 9 ( con gà )
H c sinh l p 1 theo CTTH hi n nay ph i gi i nh sau:ọ ớ ệ ả ả ư
Bài gi iả :
Nhà An có t t c là:ấ ả
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp s : 9 con gố à
* V s l ng bề ố ượ ài toán trong m t ti t h c đ c rút b t đ dộ ế ọ ượ ớ ể ành th i gian cho trờ ẻ
vi tế
câu l i gi i. Ch ng h n tr c đây trong 1 ti t ” Bờ ả ẳ ạ ướ ế ài toán nhi u h n” h c sinh ph iề ơ ọ ả
gi i 8 bả ài toán (4 bài m u, 4 bẫ ài luy n t p), thệ ậ ì bây gi trong ti t ” Gi i toán có l iờ ế ả ờ
văn (thêm) ” h c sinh ph i gi i 4 bọ ả ả ài (1 bài m u, 3 bẫ ài luy n t p) …ệ ậ
* Đ l ng tr c v v n t vể ườ ướ ề ố ừ à kh năng đ c hi u c a h c sinh khi “Gi i bả ọ ể ủ ọ ả ài toán
có
l i văn” ch ng trờ ươ ình toán 1 m i ớ đã có nh ng gi i pháp:ữ ả
- H n ch dạ ế ùng các v n khó vầ à ti ng khó trong đ toán nh : thuy n, quy n,ế ề ư ề ể
Quỳnh,
… tăng c ng dườ ùng các v n vầ à ti ng ế d đ c, d vi t nh : cam, gễ ọ ễ ế ư à, Lan, … trong
các
đ toán.ề
- L a ch n câu h i trong đ toán sao cho h c sinh ch c n ch nh s a m t chút ự ọ ỏ ề ọ ỉ ầ ỉ ử ộ
Là đ c ngay câu l i gi i.ượ ờ ả
- Cài s n “c t câu” l i gi i vẵ ố ờ ả ào tóm t t đ h c sinh có th d a vắ ể ọ ể ự ào tóm t t mắ à
vi tế
câu l i gi i.ờ ả
- Cho phép (th m chí khuy n khích) h c sinh t nghĩ ra nhi u cách đ t l i gi iậ ế ọ ự ề ặ ờ ả
khác nhau. Ch ng h n, v i bẳ ạ ớ ài toán : “An có 4 qu bóng. Bả ình có 3 qu bóng. H iả ỏ
c hai b n có m y qu bóng?”; H c sinh có th đ t l i gi i theo r t nhi u cáchả ạ ấ ả ọ ể ặ ờ ả ấ ề
nh :ư
13
+ C hai b n có: ……..ả ạ
+ Hai b n có: ……….ạ
+ An và Bình có: ……….
+ T t c có: ……….ấ ả
+ S bóng có t t c lố ấ ả à: ………..
2. S d ng đ dử ụ ồ ùng thi t b d y h cế ị ạ ọ
Nh chúng ta đư ã bi t, con đ ng nh n th c c a h c sinh ti u h c lế ườ ậ ứ ủ ọ ể ọ à: “Từ
tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u t ng, r i ự ộ ế ư ừ ượ ồ t t duy tr u t ng tr l i th cừ ư ừ ượ ở ạ ự
ti n”. Đ dễ ồ ùng thi t b d y h c là ph ng ti n v t ch t, ph ng ti n h u hế ị ạ ọ ươ ệ ậ ấ ươ ệ ữ ình
c c kỳ c n thi t khi ự ầ ế d y “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh l p M t. Cũng trongạ ả ờ ọ ớ ộ
cùng m t bộ ài toán có l i văn, n u ch dờ ế ỉ ùng l i đ d n d t, dờ ể ẫ ắ ùng l i đ h ng d nờ ể ướ ẫ
h c sinh lọ àm bài thì v a ừ v t v t n công, v a không hi u qu vấ ả ố ừ ệ ả à s khó khăn h nẽ ơ
r t nhi u so v i dùng đ ấ ề ớ ồ dùng thi t b , tranh nh, v t th c đ minh ho . Chính vế ị ả ậ ự ể ạ ì
v y r t c n thi t ph i sậ ấ ầ ế ả ử
d ng đ dụ ồ ùng thi t b d y h c đ d y h c sinh “Gi i bế ị ạ ọ ể ạ ọ ả ài toán có l i văn”.ờ
Hi n nay b đ dệ ộ ồ ùng trang b đ n t ng l p đị ế ừ ớ ã có khá nhi u các đ dề ồ ùng
m u v t ẫ ậ cho vi c s d ng d y “Gi i toán có l i văn” song v n lệ ử ụ ạ ả ờ ẫ à thi u n u giáoế ế
viên th cự
s có trách nhi m. M i nhự ệ ỗ à tr ng ườ c n có k ho ch mua b xung, t ng t kh i,ầ ế ạ ổ ừ ổ ố
cá
nhân giáo viên c n s u t m, lầ ư ầ àm thêm các thi t b nh : v t th c, tranh nh… làmế ị ư ậ ự ả
đồ
dùng, dùng chung và riêng cho t ng l p.ừ ớ
M t đi u h t s c quan tr ng lộ ề ế ứ ọ à m t s giáo viộ ố ên còn ng i, ho c lúng túngạ ặ
s d ng đ dử ụ ồ ùng d y h c khi gi ng d y nói chung vạ ọ ả ạ à khi d y “Gi i toán có l iạ ả ờ
văn” nói
riêng. Đ kh c ph c tể ắ ụ ình tr ng nạ ày, giáo viên c n có ý th c chu n b s d ng đầ ứ ẩ ị ử ụ ồ
14
dùng d y h c tr c khi lạ ọ ướ ên l p. C n c i ti n n i dung sinh ho t chuyên môn đớ ầ ả ế ộ ạ ể
đa
vi c th ng nh t s d ng đ ệ ố ấ ử ụ ồ dùng d y h c và ph ng pháp s d ng đ dạ ọ ươ ử ụ ồ ùng d yạ
h c.ọ
3. D y ạ ”Gi i ả toán có l i văn” l p 1.ờ ở ớ
3.1. M t s ph ng pháp th ng s d ng trong d y: ộ ố ươ ườ ử ụ ạ ”Gi i ả toán có l iờ
văn” l p 1ở ớ
a. Ph ng pháp tr c quanươ ự
Khi d y “Gi i ạ ả toán có l i văn” cho h c sinh l p 1 th ng s d ng ph ngờ ọ ớ ườ ử ụ ươ
pháp tr c quan giúp h c sinh tự ọ ìm hi u đ bể ề ài, tóm t t đ toán thông qua vi c sắ ề ệ ử
d ngụ
tranh nh, v t m u, s đ … giúp h c sinh d hi u đ bài h n t đó tả ậ ẫ ơ ồ ọ ễ ể ề ơ ừ ìm ra đ ngườ
l iố
gi i m t cách thu n l i. Đ c bi t trong sách giáo khoa Toán 1 có hai lo i tranh vả ộ ậ ợ ặ ệ ạ ẽ
giúp h c sinh “Gi i toán có l i văn” đọ ả ờ ó là: m t lo i g i ra phép c ng, m t lo i g iộ ạ ợ ộ ộ ạ ợ
ra phép tr . Nh v y ch c n nhừ ư ậ ỉ ầ ìn vào tranh v h c sinh đẽ ọ ã đ nh ra đ c cách gi iị ượ ả
bài toán. Trong nh ng tr ng h p nữ ườ ợ ày b t bu c giáo viắ ộ ên ph i s d ng tranh vả ử ụ ẽ
và
ph ng pháp tr c quan.ươ ự
b. Ph ng pháp h i đáp (đươ ỏ àm tho i)ạ
S d ng khi h ng d n h c sinh tử ụ ướ ẫ ọ ìm hi u, phân tích đ bể ề ài, tìm đ ng l iườ ố
gi i, ch a ả ữ bài làm c a h c sinh …ủ ọ
c. Ph ng pháp d y h c phát hi n vươ ạ ọ ệ à gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề
V i m c đích giúp các em kh c sâu nh ng ki n th c v “Gi i toán có l iớ ụ ắ ữ ế ứ ề ả ờ
văn”
trong quá trình gi ng d y giáo viả ạ ên nên áp d ng ph ng pháp d y h c nụ ươ ạ ọ ày.
m i d ng toán “thở ỗ ạ êm, b t” giáo viớ ên có th bi n t u đ có nh ng bể ế ấ ể ữ ài toán có
v nấ
đ . Ch ng h n bề ẳ ạ ài toán “b t” tr thớ ở ành bài toán tìm s h ng, bố ạ ài toán “thêm” trở
15
thành bài toán tìm s tr . ố ừ Giáo viên có th t o tể ạ ình hu ng có v n đ b ng cáchố ấ ề ằ
cho s n l i gi i, h c sinh t đ t phép tính ho c cho s n phép tính h c sinh đ t câuẵ ờ ả ọ ự ặ ặ ẵ ọ ặ
l i gi i. Cho hờ ả ình v h c sinh đ t l i bẽ ọ ặ ờ ài toán và gi i.ả
V i nh ng tớ ữ ình hu ng khó có th ph i h p v i các ph ng pháp khác đố ể ố ợ ớ ươ ể
giúp h c ọ sinh thu n l i cho vi c làm bài nh : Ph ng pháp th o lu n nhóm,ậ ợ ệ ư ươ ả ậ
ph ng pháp ki n ươ ế t o …ạ
d. Ph ng pháp ng d ng công ngh thông tin ươ ứ ụ ệ
GV thi t k các slide trong giáo án đi n t trong đó có thi t k các hi uế ế ệ ử ế ế ệ
ng di chuy n ra ho c vào, thêm ho c b t... đ h ng d n HS phân tích đ toán.ứ ể ặ ặ ớ ể ướ ẫ ề
B ng các hình nh đ ng, c th HS d dàng n m đ c n i dung bài toán và tìmằ ả ộ ụ ể ễ ắ ượ ộ
ra đ c cách gi i.ượ ả
3.2. Quy trình ” Gi i ả toán có l i văn ”ờ
3.2.1. Ho t đ ng chu n b cho vi c gi i toán: ạ ộ ẩ ị ệ ả
Tr c m i gi toán tôi th ng nghiên c u kĩ bài toán tìm xem đ dùng nàoướ ỗ ờ ườ ứ ồ
phù h p v i bài nh các nhóm đ v t, các m u hình, tranh v . ợ ớ ư ồ ậ ẫ ẽ
M i h c sinh có 1 h p hình h c toán. theo yêu c u c a giáo viên h c sinhỗ ọ ộ ọ ầ ủ ọ
đ c rèn luy n các thao tác trên t p h p các nhóm đ v t, các m u hình. ượ ệ ậ ợ ồ ậ ẫ
Ph n l n các bài toán đ u có ch đ liên quan t i các đ i l ng và m i quanầ ớ ề ủ ề ớ ạ ượ ố
h gi a các đ i l ng trong bài toán. Vì th , vi c rèn kĩ năng thao tác qua vi cệ ữ ạ ượ ế ệ ệ
h c v phép đo đ i l ng là r t c n thi t cho vi c gi i toán. ọ ề ạ ượ ấ ầ ế ệ ả
3.2.2. Ho t đ ng làm quen v i gi i toánạ ộ ớ ả :
- Đ c vọ à tìm hi u đ bể ề ài.
- Tìm đ ng l i gi i bườ ố ả ài toán.
- Trình bày bài gi iả
- Ki m tra lể ại bài gi i.ả
16
a. Đ c vọ à tìm hi u đ toánể ề
Mu n h c sinh hi u vố ọ ể à có th gi i đ c bể ả ượ ài toán thì đi u quan tr ng đ uề ọ ầ
tiên là ph i giúp các em đ c vả ọ à hi u đ c n i dung bể ượ ộ ài toán. Giáo viên c n tầ ổ
ch c cho các em đ c k đ toán, hi u rứ ọ ỹ ề ể õ m t s t khoá quan tr ng nh ộ ố ừ ọ ư ” thêm ,
và , t t c , … ” ho c ấ ả ặ “b t, bay đi, ăn m t, cớ ấ òn l i , …” (có th k t h p quan sátạ ể ế ợ
tranh v đ h tr ). Đ ẽ ể ỗ ợ ể h c sinh d hi u đ bọ ễ ể ề ài, giáo viên c n g ch chân các tầ ạ ừ
ng chính trong đ bữ ề ài.
M t s giáo viộ ố ên còn g ch chân quá nhi u các t ng , ho c g cạ ề ừ ữ ặ ạ h chân các t chaừ
sát v i n i dung c n tóm t t. Khi g ch chân nớ ộ ầ ắ ạ ên dùng ph n mấ àu khác cho d nhễ ìn.
Trong th i kỳ đ u, giáo viờ ầ ên nên giúp h c sinh tóm t t đ toán b ng cáchọ ắ ề ằ
đàm
tho i ” Bạ ài toán cho gì? H i gỏ ì?” và d a vự ào câu tr l i c a h c sinh đ vi t tómả ờ ủ ọ ể ế
t t, sau đó cho h c sinh d a vắ ọ ự ào tóm t t đ nắ ể êu l i đ toán. Đây lạ ề à cách r t t t đấ ố ể
giúp tr ng m phân tích đ toán. ẻ ầ ề N u h c sinh g p khó khăn trong khi đ c đế ọ ặ ọ ề
toán thì giáo viên nên cho các em nhìn tranh và tr l i câu h i.ả ờ ỏ
Ví d : Bụ ài 3 trang 118, giáo viên có th h i:ể ỏ
- Em th y d i ao có m y con v t? (… có 5 con v t)ấ ướ ấ ị ị
- Trên b có m y con v t? ( … có 4 con v t)ờ ấ ị ị
- Em có bài toán th nế ào? (…)
Sau đó giáo viên cho h c sinh đ c (ho c nêu) đ toán sách giáo khoa.ọ ọ ặ ề ở
Trong tr ng h p không có tranh sách giáườ ợ ở o khoa thì giáo viên có th g n m uể ắ ẫ
v tậ
(gà, v t, …) lị ên b ng t (b ng cả ừ ả ài, b ng n , …) đ thay cho tranh; ho c dả ỉ ể ặ ùng tóm
t t b ng l i ho c s đ đo n th ng đ h tr h c sinh đ c đ toán.ắ ằ ờ ặ ơ ồ ạ ẳ ể ỗ ợ ọ ọ ề
* Thông thư ng có 3 cách tóm t t đ toán:ờ ắ ề
C
1:
Tóm t t b ng l i: ắ ằ ờ
Ví d 1:ụ Tóm t tắ : Ví d 2:ụ Tóm t tắ :
Nga : 3 quy nể V nh có: ị 43 que tính
17
H ng : ằ 2 quy nể Hà có : 52 que tính
C hai b n có : … quy n? ả ạ ể (A) C hai b n có : … que tính? ả ạ
C
2
: Tóm t t b ng s đ đo n th ng(it dung th ng ch dùng cho gi i toán có liênắ ằ ơ ồ ạ ắ ườ ỉ ả
quan t i đ )ớ ộ
C
3:
Tóm t t b ng s đ m u v t:ắ ằ ơ ồ ẫ ậ
Ví d : ụ Hàng trên:
Hàng d i:ướ
V i các cách tóm t t trớ ắ ên s lẽ àm cho h c sinh d hi u vọ ễ ể à d s d ng.ễ ử ụ
V i cách vi t th ng theo c t nh : ớ ế ẳ ộ ư 43 que tính và 52 que tính; 3 quy n và 2 quy nể ể
Ki u tóm t t nh v y ể ắ ư ậ khá g n gũi v i cách đ t tính d c nầ ớ ặ ọ ên có tác d ng g i ýụ ợ
cho h c sinh l a ch n phép tính gi i.ọ ự ọ ả
Có th l ng “c t câu” l i gi i vể ồ ố ờ ả ào trong tóm t t, đ d a vào đó h c sinh dắ ể ự ọ ễ
vi t câu ế l i gi i h n. Ch ng h n, ờ ả ơ ẳ ạ d a vự ào dòng cu i c a tóm t t (A) h c sinh cóố ủ ắ ọ
th vi t ể ế ngay câu l i gi i lờ ả à : “C hai b n có:” ho c “S v c hai b n có:” ho c:ả ạ ặ ố ở ả ạ ặ
“C haiả
b n có s v lạ ố ở à:”. C n l u ý tr c đây ng i ta th ng đ t d u ầ ư ướ ườ ườ ặ ấ ? lên tr c cácướ
t nh ừ ư quy n, qu , … Song lể ả àm như v y thậ ì h i tơ hi u chu n m c v m t Ti ngế ẩ ự ề ặ ế
Vi t vệ ì t t ấ c h c sinh đ u bi t lả ọ ề ế à d u ấ ? ph i đ t cu i câu h i. N u tóm t t b ngả ặ ố ỏ ế ắ ằ
s đ đo nơ ồ ạ
th ng ho c s đ m u v t thẳ ặ ơ ồ ẫ ậ ì đ t d u ? đ ng tr c các t nh quy n, qu ,…ặ ấ ở ằ ướ ừ ư ể ả
cũng
đ c vượ ì các tóm t t y không ph i lắ ấ ả à nh ng câu. Tuy nhiữ ên h c sinh th ng cóọ ườ
thói
quen c th y d u … là đi n s (d u) vào đó nên giáo viên c n l u ý các em lứ ấ ấ ề ố ấ ầ ư à:
“Riêng trong tr ng h p nườ ợ ày (trong tóm t t ) thắ ì d u … thay cho t “m y” ho cấ ừ ấ ặ
“bao nhiêu” ; các em s ph i tẽ ả ìm cho ra s đó đ ghi vào đáp s c a bố ể ố ủ ài gi i ả chứ
không ph i đ ghi vả ể ào ch … trong tóm t t. N u không th gi i thích cho h cỗ ắ ế ể ả ọ
sinh
18
? ngôi sao
hi u đ c ý trể ượ ên thì chúng ta c quay l i l i cũ, t c là đ t d u h i (?) ra đ ngứ ạ ố ứ ặ ấ ỏ ằ
tr cướ
theo ki u “Cể òn ? qu ” cũng đ c, không nả ượ ên quá c ng nh c.ứ ắ
Giai đo n đ u nói chung bạ ầ ài toán nào cũng nên tóm t t r i cho h c sinh d aắ ồ ọ ự
vào tóm t t nêu đ toán. C n l u ý d y gi i toán lắ ề ầ ư ạ ả à m t quá trộ ình. Không nên v iộ
vàng yêu c u các em ph i đ c thông th o đ toán, vi t đ c các câu l i gi i, phépầ ả ọ ạ ề ế ượ ờ ả
tính và đáp s đ có m t bố ể ộ ài chu n m c ngay t tu n 23, 24. Chúng ta c n bẩ ự ừ ầ ầ ình
tĩnh rèn cho h c sinh t ng b c, mi n sao đ n cu i năm (tu n 33, 34, 35) tr đ cọ ừ ướ ễ ế ố ầ ẻ ọ
và gi i đ cả ượ bài toán là đ t yạ êu c u.ầ
b. Tìm đ ng l i gi i bườ ố ả ài toán.
* Sau khi giúp h c sinh tọ ìm hi u đ toán đ xác đ nh rể ề ể ị õ cái đã cho và cái ph i ả tìm,
ch ng h n:ẳ ạ
- Bài toán cho bi t gì? (Nhà An có 5 con gà)ế
- Còn cho bi t gì nế a? (M mua thữ ẹ êm 4 con gà)
- Bài toán h i gỏ ì? (Nhà An có t t c m y con gấ ả ấ à?)
Giáo viên nêu ti p: ế
. “Mu n bi t nhố ế à An có t t c m y con gấ ả ấ à em làm phép tính gì? (L y s gà đã cóấ ố
c ng v i s gà mua thêmộ ớ ố )
. M y c ng m y? (5 + 4) ấ ộ ấ ;
. 5 + 4 b ng m y? (5 + 4 = 9);ằ ấ
ho c: “Mu n bi t nhặ ố ế à An có t t c m y con gấ ả ấ à em làm th nế ào? (5 + 4 = 9);
ho c: “Nhặ à An có t t c ấ ả m y con gấ à ?” (9) Em tính th nào đ đ c 9 ? (5 + 4 =ế ể ượ
9).
T i đây giáo viớ ên g i ý đ h c sinh nợ ể ọ êu ti p “9 nế ày là 9 con gà”, nên ta vi tế
“con gà” vào trong d u ngo c đ n: 5 ấ ặ ơ + 4 = 9 (con gà).
Tuy nhiên cũng có nh ng h c sinh nhữ ọ ìn tranh sách giáo khoa đ đ m raở ể ế
k t qu ế ả mà không ph i lả à do tính toán. Trong trư ng h p nờ ợ ày giáo viên v n xácẫ
nh n k tậ ế
qu là đúng, song c n h i ả ầ ỏ thêm: “Em tính th nào?” (5 + 4 = 9). Sau đó nh nế ấ
19
m nh: “Khi gi i toán em ph i nêu đ c phép tính đ tạ ả ả ượ ể ìm ra đáp s ( đây lố ở à 9).
N uế
ch nêu đáp s thỉ ố ì ch a phư i lả à gi i toán.ả
* Sau khi h c sinh đọ ã xác đ nh đ c phép tính, nhi u khi vi c h ng d n h c sinhị ượ ề ệ ướ ẫ ọ
đ t ặ câu l i gi i cờ ả òn khó h n (th m chí khó h n nhi u) vi c ch n phép tính vơ ậ ơ ề ệ ọ à tính
ra
đáp s . V i h c sinh l p 1, l n đ u tiên đ c lố ớ ọ ớ ầ ầ ượ àm quen v i cách gi i lo i toán nớ ả ạ ày
nên các em r t lúng túng. Th nấ ế ào là câu l i gi i, vờ ả ì sao ph i vi t câu l i gi i?ả ế ờ ả
Không th ể gi i thích cho h c sinh l p 1 hi u m t cách th u đáo nả ọ ớ ể ộ ấ ên có th giúpể
h c sinh b c đ u hi u vọ ướ ầ ể à n m đ c cách lắ ượ àm. Có th dể ùng m t trong các cáchộ
sau:
Cách 1:
D a vự ào câu h i c a bỏ ủ ài toán r i b b t t đ u (H i) vồ ỏ ớ ừ ầ ỏ à cu i (m y con gố ấ à ?) để
có câu l i gi i : “Nhờ ả à An có t t c :” ho c thấ ả ặ êm t “là” đ có câu l i gi i :ừ ể ờ ả
“Nhà An có t t c lấ ả à:"
Cách 2:
Đ a t “con gư ừ à” cu i câu h i lên đ u thay th cho t “H i” vở ố ỏ ầ ế ừ ỏ à thêm t "s "ừ ố
( đ u câu), t "lở ầ ừ à" cu i câu đ có: “S con gở ố ể ố à nhà An có t t c lấ ả à:”
Cách 3: D a vự ào dòng cu i cố ùng c a tóm t t, coi đó lủ ắ à “t khoá” c a câu l i gi iừ ủ ờ ả
r i thồ êm th t chút ít.ắ
Ví d : T dụ ừ òng cu i c a tóm t t: “Có t t c : … con gố ủ ắ ấ ả à ?”. H c sinh vi t câu l iọ ế ờ
gi i: “Nhả à An có t t c s con gà là:”ấ ả ố
Cách 4: Giáo viên nêu mi ng câu h i: “H i nhệ ỏ ỏ à An có t t c m y con gà?” đ h cấ ả ấ ể ọ
sinh tr l i mi ng: “Nhả ờ ệ à An có t t c 9 con gấ ả à” r i chèn phép tính vào đ có cồ ể ả
b c gi i (g m câu l i gi i vướ ả ồ ờ ả à phép tính):
Nhà An có t t c là:ấ ả
5 + 4 = 9 (con gà)
Cách 5: Sau khi h c sinh tính xong: 5 + 4 = 9 (con gọ à), giáo viên ch vỉ ào 9 và h i:ỏ
20
“9 con gà đây lở à s gố à c a nhủ à ai?” (là s gố à nhà An có t t c ). T câu tr l iấ ả ừ ả ờ
c aủ
h c sinh ta giúp các em ch nh s a thọ ỉ ử ành câu l i gi i: “S gờ ả ố à nhà An có t t c lấ ả à”
v.v… đây giáo viở ên c n t o đi u ki n cho các em t nầ ạ ề ệ ự êu nhi u câu l i gi i khácề ờ ả
nhau,sau đó bàn b c đ l a ch n câu thích h p nh t. Không nạ ể ự ọ ợ ấ ên b t bu c trắ ộ ẻ
nh t nh t ph iấ ấ ả vi t theo m t ki u.ế ộ ể
c. Trình bày bài gi iả
Có th coi vi c trể ệ ình bày bài gi i lả à trình bày m t s n ph m c a t duy.ộ ả ẩ ủ ư
Th c t hi n ự ế ệ nay các em h c sinh l p 1 trọ ớ ình bày bài gi i cả òn r t h n ch , k cấ ạ ế ể ả
h c sinh khá ọ gi i. C n rỏ ầ èn cho h c sinh n n p vọ ề ế à thói quen trình bày bài gi i m tả ộ
cách chính
xác, khoa h c, s ch đ p dọ ạ ẹ ù trong gi y nháp, b ng l p, b ng con hay v , gi yấ ả ớ ả ở ấ
ki mể
tra. C n trầ ình bày bài gi i m t bả ộ ài toán có l i văn nh sau:ờ ư
Bài gi iả
Nhà An có t t c lấ ả à:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp s : 9 con gố à
N u l i gi i ghi: “S gế ờ ả ố à nhà An là:” thì phép tính có th ghi: “5 + 4 = 9 (con)”.ể
(L i gi i đờ ả ã có s n danh t “gẵ ừ à”). Tuy nhiên n u h c sinh vi t quá ch m mế ọ ế ậ à l iạ
g p ph i các t khó ặ ả ừ như “thuy n, quy n, …” thề ể ì có th l c b t danh t choể ượ ớ ừ
nhanh.
Giáo viên c n hi u rầ ể õ lý do t i sao t “con gạ ừ à” l i đ c đ t trong d u ngo c đ n?ạ ượ ặ ấ ặ ơ
Đúng ra thì 5 + 4 ch b ng 9 thôi (5 + 4 = 9) ch 5 + 4 không th b ng 9 con gỉ ằ ứ ể ằ à
đ c. Do đó, n u vi t: “5 + 4 = 9 cượ ế ế on gà” là sai. Nói cách khác, n u v n mu nế ẫ ố
đ cượ
k t qu lế ả à 9 con gà thì ta ph i vi t nh sau m i đúng: “5 con gả ế ư ớ à + 4 con gà = 9 con
gà”. Song cách vi t phép tính v i các danh s đ y đ nh v y khá phi n ph c vế ớ ố ầ ủ ư ậ ề ứ à
dài
21
dòng, gây khó khăn và t n nhi u th i gian đ i v i h c sinh l p 1. Ngoố ề ờ ố ớ ọ ớ ài ra h cọ
sinh cũng hay vi t thi u vế ế à sai như sau:
5 con gà + 4 = 9 con gà
5 + 4 con gà = 9 con gà
5 con gà + 4 con gà = 9
V m t toán h c thề ặ ọ ì ta ph i d ng l i 9, nghĩa lả ừ ạ ở à ch đ c vi t 5 + 4 = 9ỉ ượ ế
thôi.
Song vì các đ n v cũng đóng ơ ị vai trò r t quan tr ng trong các phép tính gi i nấ ọ ả ên
v n ph i tẫ ả ìm cách đ đ a chúng vào phép tính. Do đó, ta m i ghi thêm đ n v “conể ư ớ ơ ị
gà” trong d u ngo c đ n đ chú thích cho s 9 đó. Có th hi u r ng ch “conở ấ ặ ơ ể ố ể ể ằ ữ
gà” vi t trong d u ngo c đây ch có m t s ế ấ ặ ở ỉ ộ ự ràng bu c v m t ng nghĩa v i sộ ề ặ ữ ớ ố
9,
ch không có s rứ ự àng bu c ch t ch v toán h c v i s 9. Do đó, nộ ặ ẽ ề ọ ớ ố ên hi u: 5 + 4ể
=
9 (con gà) là cách vi t c a m t câu văn hoế ủ ộ àn ch nh nh sau: “5 + 4 = 9, đây 9 lỉ ư ở à 9
con gà”. Như v y cách vi t 5 + 4 = 9 (con gậ ế à) là m t cộ ách vi t phế ù h p. Trong đápợ
s c a bố ủ ài gi i toán thả ì không có phép tính nên ta c vi c ghi: “Đáp s : 9 con gứ ệ ố à”
mà không c n ngo c đ n.ầ ặ ơ
d. Ki m tra l i bể ạ ài gi iả
H c sinh Ti u h c đ c bi t lọ ể ọ ặ ệ à h c sinh l p 1 th ng có thói quen khi lọ ớ ườ àm
bài xong không hay xem, ki m tra l i bài để ạ ã làm. Giáo viên c n giúp h c sinh xâyầ ọ
d ng thói quen h c t p nự ọ ậ ày. C n ki m tra v l i gi i, v phép tính, v đáp sầ ể ề ờ ả ề ề ố
ho cặ
tìm cách gi i ho c câu tr l i khác.ả ặ ả ờ
Ví dụ: Cũng có bài toán có ch nhi u h n nh : M 36 tu i, m nhi u h nữ ề ơ ư ẹ ổ ẹ ề ơ
con 30 tu i. H i con bao nhiêu tu i? ổ ỏ ổ
Có h c sinh máy móc làm phép c ng vì th y "nhi u h n", đ c k t qu là 66ọ ộ ấ ề ơ ượ ế ả
tu i.ổ
22
Ph n ki m tra cách gi i bài toán này s giúp các emầ ể ả ẽ hi u đ c mình làmể ượ
đúng hay sai. Tôi giúp các em phân tích bài toán qua th c t cu c s ng nh : Mự ế ộ ố ư ẹ
bao gi cũng h n tu i con. ờ ơ ổ
Bài toán nói: M h n tu i con có nghĩa là con kém tu i m . ẹ ơ ổ ổ ẹ
Đ n đây h c sinhế ọ có th tìm cách gi i d dàng h n - sau đó so sánh tu i conể ả ễ ơ ổ
v i m xem đã h p lí ch a. Nh ph n ki m tra mà h c sinh l p tôi ít nh m l nớ ẹ ợ ư ờ ầ ể ọ ớ ầ ẫ
trong các d ng toán này.ạ
3.2.3. Bi n pháp kh c sâu ki n th c “Gi iệ ắ ế ứ ả toán có l i văn”ờ
Ngoài vi c d y cho h c ệ ạ ọ sinh hi u vể à gi i t t giáo viả ố ên c n ầ giúp các em hi uể
ch c, hi u sâu lo i toán nắ ể ạ ày.Ở m i bỗ ài, m i ti t v “Gi i toán có ỗ ế ề ả l i văn” giáoờ
viên c n phát huy t duy, trí tu , phát huy tính tích c c ch đ ng c a ầ ư ệ ự ủ ộ ủ h c sinhọ
b ng vi c h ng cho hằ ệ ướ ọc sinh t tóm t t đ toán, t đ t đ toán theo d ự ắ ề ự ặ ề ữ ki n đệ ã
cho, t đ t đ toán theo tóm t t cho tr c, gi i toán t tóm t t, nhự ặ ề ắ ướ ả ừ ắ ìn tranh v , sẽ ơ
đ vi t ti p n i dung đ toán vồ ế ế ộ ề ào ch ch m (…), đ t câu h i cho bỗ ấ ặ ỏ ài toán.
Ví d 1ụ : Nhìn tranh v , vi t ti p vẽ ế ế ào ch ỗ ch m đ có bấ ể ài toán, r i gi i bài toánồ ả
đó:
Bài toán: D i ao có … con v t, có thướ ị êm … con v t n a ch y xu ng.ị ữ ạ ố
H iỏ ………………………………………………………………..?
Ví d 2ụ : Gi i bả ài toán theo tóm t t sau:ắ
Có : 7 hình tròn
Tô màu : 3 hình tròn
Không tô màu : ………. hình tròn?
23
\\
Ph n th ba. K T LU Nầ ứ Ế Ậ
1. Ý nghĩa
Do n m đ c t m quan tr ng c a vi c d y và h c m ch ki n th c "Gi iắ ượ ầ ọ ủ ệ ạ ọ ạ ế ứ ả
toán có l i văn" mà trong su t quá trình gi ng d y tôi luôn c g ng v n d ngờ ố ả ạ ố ắ ậ ụ
nh ng kinh nghi m đã có t th c t gi ng d y đ v n d ng vào quá trình gi ngữ ệ ừ ự ế ả ạ ể ậ ụ ả
d y nh đó:ạ ờ
- H c sinh đ c luy n t p nhi u qua các d ng toán nên các em n m v ngọ ượ ệ ậ ề ạ ắ ữ
các b c gi i toán. ướ ả
24
- H c sinh bi t cách tóm t t bài toán b ng l i và s đ . Qua đó giúp h cọ ế ắ ằ ờ ơ ồ ọ
sinh hình thành đ c phép tính thích h p. ượ ợ
- H c sinh hi u đ c ý nghĩa c a bài toán. ọ ể ượ ủ
- H c sinh bi t cách trình bày bài toán m t cách h p lí khoa h c. ọ ế ộ ợ ọ
- Năm h c 2008 ọ – 2009: D y bạ ình th ng theo kh năng vườ ả à th c t , đ ngự ế ồ
th i tờ ìm hi u, t p h p s li u, th c hi n 3 l n ki m tra kh o sát.ể ậ ợ ố ệ ự ệ ầ ể ả
- Năm h c 2009 ọ – 2010: áp d ng kinh ụ nghi m vệ ào th c t gi ng d y vự ế ả ạ à ti pế
t c ụ tìm hi u vể à b xung nh ng kinh nghi m thu đ c, th c hi n 3 l n ki m traổ ữ ệ ượ ự ệ ầ ể
kh o sát.ả
- Năm h c 2010 ọ – 2011: Ti p t c áp d ng kinh nghi m vế ụ ụ ệ ào th c t gi ngự ế ả
d y, th cạ ự hi n 3 l n ki m tra ệ ầ ể kh o sát.ả
B ng k t qu ki m ch ng (Qua ba năm th c nghi m áp d ng kinh nghi m)ả ế ả ể ứ ự ệ ụ ệ
Năm h cọ TS
HS
Bi t tóm t t đế ắ ề
bài phù h pợ
Đ t câu l i gi iặ ờ ả
phù h pợ
Làm phép tính
và ghi danh số
Ghi đáp số
đúng, đủ
2008 - 2009 27 14 = 51,9% 15 = 55,6% 18 = 66,7% 20 = 74,1%
2009 - 2010 29 18 = 62,1% 20 = 70% 23 = 79,3% 23 = 79,3%
2010 - 2011 26 20 = 77% 22 = 85% 24 = 92,3% 24 = 92,3%
Phân tích k t qu :ế ả
Nhìn b ng k t qu có th nh n th y t l ả ế ả ể ậ ấ ỷ ệ h c sinh bi t đ t phép tính vàọ ế ặ
tính đúng, bi t ghi đáp s đúng ngay t khi ch a áp d ng kinh nghi m t ng đ iế ố ừ ư ụ ệ ươ ố
cao và đ ng đ u. D th y s h c sinh cha bi t tóm t t đ toán, s h c sinh ch aồ ề ễ ấ ố ọ ế ắ ề ố ọ ư
bi t vi t câu l i ế ế ờ gi i năm h c 2008 ả ọ – 2009 và năm h c 2009 ọ – 2010 th p h nấ ơ
nhi u so v i năm h c ề ớ ọ 2010 – 2011. M t s sai sót mộ ố à h c sinh th ng m c ph iọ ườ ắ ả
là:
- Không bi t tóm t t ho c tóm t t không đúng.ế ắ ặ ắ
- Vi t l i gi i lung tung, không phế ờ ả ù h p v i phép tính.ợ ớ
- Ghi danh s phép tính và đáp s cố ở ố òn sai ho c thi u.ặ ế
- Trình bày bài gi i ch a đ p, ch a khoa h c.ả ư ẹ ư ọ
25