Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kt tiet 19 hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.96 KB, 7 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9
Năm học: 2010 - 2011
ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, sinα bằng:
A.
AB
AH
B.
BC
AB

C.
AB
BH
D.
BH
AH

Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. b.cotgα B. c.sinα
C. c.cotgα D. b.tgα
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. b.h = a.c B. c
2
= b.c’
C. h
2
= a’.c’ D. a
2
= a’.c’



Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao
AH bằng:
A. 27 B. 12 C.
12
D.
3 3

Câu 5: Cho biết
1
sin
2
α
=
, giá trò của
cos
α
bằng:
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
3
D.
3
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?

A. 15 cm B.
15 2
cm
C.
15 3
cm D.
5 3
cm
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
(Ghi chú: Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (1,5đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
y
Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác
sau từ nhỏ đến lớn :
cos 48
0
; sin 25
0
; cos 62
0
; sin 75
0
; sin 48
0

Bài 3: (1,5đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm; góc F = 47
0
.
Bài 4: ( 1 điểm) Dựng góc
α

biết
3
cos
4
α
=
Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………...
A
B
CH
25
9
x
C
B
A
α
b
a
c
B
A
CH
a
a’
c’
h
c
b

B
A
CH
α
30 cm
60
x
B
C
A
Bài 5: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, góc B = 34
0
,

góc C = 40
0
. Kẻ AH vuông
góc với BC (H ∈ BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9
Năm học: 2010 - 2011
ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, cosα bằng:
A.
AB
BH
B.
AB
AH


C.
BH
AH
D.
BC
AB

Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. c. cosα B. c.sinα
C. b. tgα D. b.sinα
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. h
2
= a’.c’ B. c
2
= b.c’
C. a
2
= a’.c’ D. b.h = a.c

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 7, đường cao
AH bằng:
A. 28 B.
2 7
C.
11
D. 11
Câu 5: Cho biết
1
2

cos
α
=
, giá trò của
sin
α
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D.
2
2
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A.
10 2
cm B.
20
3
3
cm
C. 10 cm D.
10 3
cm
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)

(Ghi chú: Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác
sau từ nhỏ đến lớn :
sin 73
0
; cos 28
0
; sin 55
0
; cos 52
0
; sin 68
0

Bài 3: (2đ) Giải tam giác MNP vuông tại M biết : MN = 11 cm; góc P = 37
0
.
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 12 cm, góc B = 33
0
, góc C = 41
0
. Kẻ AH vuông
góc với BC (H ∈ BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
A
B
CH
25
9
y

x
C
B
A
α
b
a
c
B
A
CH
a
a’
c’
h
c
b
B
A
CH
α
20 cm
60
x
B
C
A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011
TUẦN 10 – TIẾT 19
ĐỀ A:

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C
II. Phần tự luận: (7đ)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1: (1,5 đ) p dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AH
2
= BH. CH
hay: x
2
= 9. 25
suy ra: x = 15
Ngoài ra: AC
2
= CH . BC
hay: y
2
= 25 . 34 = 850
Do đó: y

29,155
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 2: (1 đ)

Ta có: cos 48
0
= sin 42
0
; cos 62
0
= sin 28
0
Khi góc nhọn
α
tăng dần từ 0
0
đến 90
0
thì sin
α
tăng dần nên:
sin 25
0
< sin 28
0
< sin 42
0
< sin 48
0
< sin 75
0
Do đó: sin 25
0
< cos 62

0
< cos 48
0
< sin 48
0
< sin 75
0
(0,25đ)
(0,5 đ)
(0,25đ)
Bài 3: (1,5 đ)
Xét tam giác DEF vuông tại D ta có:
µ
µ
0 0 0 0
90 90 47 43E F= − = − =

0
. 9. 43 8,393DF DE tgE tg= = ≈
(cm)

0
.sin
9
12,306( )
sin sin 47
DE EF F
DE
EF cm
F

=
⇒ = = ≈
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 4: ( 1 điểm) Dựng góc
α
biết
3
cos
4
α
=
Bài 5: (2 đ)
Kẻ CK

AB
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

CKB
vuông tại K, ta có:
CK = BC. sinB = 15. sin 34
0


8,388 (cm)
· ·
0 0 0 0
KCB = 90 - KBC = 90 - 34 = 56
Do đó:

·
·
·
0 0 0
KCA = KCB - ACB = 56 - 40 = 16
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

CKA
vuông tại K :
·
CK = AC. cos KCA


AC =
·
0
8,388
8, 726( )
cos16
cos
CK
cm
KCA
≈ ≈
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

ACH vuông tại
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)

K
H
B
C
A
D
E
F
9
47
0
H :

·
0
AH = AC.sin ACH 8,726.sin 40 5,609 (cm)≈ ≈
(0,5 ñ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×