Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

kiểm toán khoản mục tiền tại công ty CP Trường Thịnh 5.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.43 KB, 126 trang )

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
HỒ SƠ KIỂM TOÁN
THÔNG TIN CHUNG
Tên khách hàng : Công ty cổ phần Trường Thịnh 5
Kỳ kế toán tháng: 12/2010 từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/12/2010
Loại hồ sơ: Hồ sơ kiểm toán sơ bộ  Hồ sơ kiểm toán chính thức 
NHÓM KIỂM TOÁN
Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT: Lê Ngọc Duy
Người soát xét công việc KSCL : Lê Thị Thương
Chủ nhiệm kiểm toán : Nguyễn Thị Thu Thủy
Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm : Võ Thị Thanh Hiền
Kiểm toán viên 1 : Lê Thị Hoài Thanh
Kiểm toán viên 2 : Lê Thị Lan Hương
Kiểm toán viên 3 : Hoàng Thị Phương Thảo
Kiểm toán viên 4 : Lê Thị Thạo
Kiểm toán viên 5 : Hoàng Diệu Thúy
Trợ lý kiểm toán 1 : Phạm Anh Tuấn
Trợ lý kiểm toán 2 : Nguyễn Thành Lĩnh
Trợ lý kiểm toán 3 : Lê Thùy Dung
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 1
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
THỜI GIAN KIỂM TOÁN
Ngày bắt đầu : 12/8/2010
Ngày kết thúc : 06/09/2010
Ngày phát hành báo cáo kiểm toán : 06/09/2010
Hồ sơ này được soát xét và lưu vào ngày : 06/09/2010
CHỈ MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN TỔNG HỢP
A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO


C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN

E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ

F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ TK
NGOÀI BẢNG

G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A100 XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 2
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
 A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)......

 A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng
(C)

A200 HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM KIỂM TOÁN
 A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C)...............................................

 A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán..........................................

 A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C).........................

 A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C).........................


 A250 Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C)..................................

 A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C).....

 A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán
viên (C)............

 A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán
(C).....................

 A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch
kiểm toán (C).................

A300 TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
 A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C)....................

A400 TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN
TRỌNG
 A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C).................

 A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C).................

 A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)..

 A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C)..........

 A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C)....................

A500 PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C)........................................

A600 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ RỦI RO GIAN
LẬN
 A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C)....

 A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C).......

 A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 3
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
lận (C).................
A700 XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU
 A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C)....................

A800 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU
 A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C).........................

A900 TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
 A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)...............................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
B100 SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO
 B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C)......

 B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C)..

 B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)...........................................


B200 THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG
 B210 Thư quản lý năm nay (C)............................................................

 B220 Thư quản lý dự thảo....................................................................

 B230 Thư quản lý năm trước................................................................

B300 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN
 B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C).................

 B320 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo.........................

 B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo....

 B340 Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C) ..........

 B350 Bảng cân đối phát sinh (C)..........................................................

 B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)...............................

 B370 Các bút toán không điều chỉnh (C).............................................

 B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước....................

B400 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
 B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C).................................................

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 4
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN

 B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C).....................

 B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm toán
(C) ...

 B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C) .....................

 B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng ..............................

B500 TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
 B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán....

 B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác...).....

 B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong
năm.......

 B540 Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong năm

 B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty.........................................

 B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung.......

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
C100 CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN
 C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng,
phải thu và thu tiền
(C)......................................................................


C200 CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN
 C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng,
phải trả và trả tiền
(C).......................................................................

C300 CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN
 C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho,
tính giá thành và giá
vốn(C)............................................................

C400 CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
 C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 5
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
phải trả người lao động
(C)...............................................................

C500 CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
 C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB
(C).....

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D100 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
 D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)..........................................

 D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D130 Chương trình kiểm toán (C)...........................................................


 D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết............................................................

D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D230 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D240-99 Giấy tờ làm việc khác.............................................................

D300 PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D330 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D340-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................

D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D430 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D440-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................


D500 HÀNG TỒN KHO
 D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D530 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D540-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 6
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
D600 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI HẠN
 D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D630 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D640-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................

D700 TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
 D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D730 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D740-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................

D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

 D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).........................................

 D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......

 D830 Chương trình kiểm toán (C)..........................................................

 D840-99 Giấy tờ làm việc khác...............................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E100 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................

 E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E130 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E140-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

E200 PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................

 E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E230 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E240-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

E300 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
 E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................


 E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E330 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E340-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

E400 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG
VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
 E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 7
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
 E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E430 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E440-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

E500 CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................

 E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E530 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E540-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

E600 PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

 E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)...................................

 E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E630 Chương trình kiểm toán (C)....................................................

 E640-99 Giấy tờ làm việc khác........................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI
BẢNG
F100 VỐN CHỦ SỞ HỮU
 F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................

 F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..

 F130 Chương trình kiểm toán (C).....................................................

 F140-99 Giấy tờ làm việc khác.........................................................

F200 CỔ PHIẾU QUỸ
 F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................

 F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..

 F230 Chương trình kiểm toán (C).....................................................

 F240-99 Giấy tờ làm việc khác.........................................................

F300 NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC

 F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................

 F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..

 F330 Chương trình kiểm toán (C)...................................................

 F340-99 Giấy tờ làm việc khác.........................................................

F400 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................

 F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính..

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 8
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
 F430 Chương trình kiểm toán (C).....................................................

 F440-99 Giấy tờ làm việc khác.........................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
G100 DOANH THU
 G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

 G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC.....

 G130 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G140-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................


G200 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
 G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

 G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC......

 G230 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G240-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

G300 CHI PHÍ BÁN HÀNG
 G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

 G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC......

 G330 Chương trình kiểm toán (C).................................................

 G340-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

G400 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

 G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC.......

 G430 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G440-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

G500 DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
 G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................


 G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC........

 G530 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G540-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

G600 THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
 G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 9
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
 G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC......

 G630 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G640-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

G700 LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
 G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).................................

 G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC.....

 G730 Chương trình kiểm toán (C)..................................................

 G740-99 Giấy tờ làm việc khác.......................................................

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H100 KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

 H110 Kiểm tra tính tuân thủ PL và các quy định có liên quan (C)...

 H120 Soát xét các bút toán tổng hợp (C)............................................

 H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)..........................

 H140 Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C).........................

 H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C).

 H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)..................................

 H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được
kiểm toán
(C)............................................................................................

 H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)...........

 H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót
(C)........

H200 CÁC TÀI LIỆU KHÁC
 H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia............................................

 H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ....................................

 H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên
ngoài.....

NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 10

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ, nền
kinh tế thế giới đang chuyển mình mạnh mẽ. Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế đã
thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế thị trường ở từng quốc gia, từng
khu vực. Việt Nam cũng không nằm ngoài tầm ảnh hưởng đó. Nền kinh tế mở đã
đặt ra cho các nước trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng nhiều yêu cầu
mới. Trong giai đoạn hiện nay, khi nhà nước ta đang đẩy mạnh công cuộc cổ phần
hoá các doanh nghiệp nhà nước, các công ty được niêm yết cổ phần trên thị trường
chứng khoán và phải công khai các thông tin tài chính hàng năm thì nhu cầu kiểm
toán ngày càng nhiều. Kiểm toán là công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế vĩ mô;
các nhà đầu tư cần thông tin trung thực khách quan để có hướng đầu tư đúng đắn và
những quyết định đầu tư này được đảm bảo về kinh tế và pháp lý; Thông qua hoạt
động kiểm toán tạo ra môi trường kinh doanh lành mạnh và cuối cùng thông qua
hoạt động kiểm toán như một biện pháp để hạn chế các sai phạm tiềm tàng. Hoạt
động kiểm toán nói chung và hoạt động kiểm toán độc lập nói riêng đã và đang
khẳng định được vai trò tích cực của mình. Kiểm toán thực sự được coi là “ Vị quan
tòa công minh của quá khứ, người dẫn dắt cho hiện tại và là người cố vấn sáng suốt
cho tương lai”.
Báo cáo tài chính phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nói chúng
trên mọi khía cạnh của quá trình kinh doanh. Một tập hợp các thông tin có được từ
việc xử lý các giao dịch cuối cùng sẽ được phản ánh thành các bộ phận, các khoản
mục trên báo cáo tài chính. Vì vậy, để đạt được mục đích kiểm toán toàn diện báo
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 11
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
cáo tài chính, kiểm toán viên cần xem xét kiểm tra riêng biệt các bộ phận, các khoản
mục đó.
Tiền là một loại tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp biểu hiện trực tiếp dưới
hình thái giá trị. Đối với các doanh nghiệp, tiền luôn luôn giữ vai trò hết sức quan

trọng vì nó là phương tiện, huyết mạch cho quá trình lưu thông của doanh nghiệp.
Khoản mục tiền là khoản mục quan trọng trong tài sản lưu động, được trình bày một
cách chi tiết trên Bảng Cân đối kế toán. Trên Báo cáo tài chính, khoản mục tiền của
doanh nghiệp có quan hệ với nhiều khoản mục khác như: Phải thu của khách hàng,
phải trả người bán, hàng tồn kho, phải trả công nhân viên… Mặt khác khả năng sai
phạm đối với khoản mục tiền là rất lớn và khoản mục này thường được đánh giá là
trọng yếu trong mọi cuộc kiểm toán, điều này càng làm cho việc kiểm toán đối với
tiền càng trở nên quan trọng trong kiểm toán Báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Vì vậy, kiểm toán Vốn bằng tiền nhằm tăng cường công tác quản lý, cung cấp các
thông tin chính xác về thực trạng các nguồn thu cũng như sự chi tiêu của doanh
nghiệp, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn bằng tiền là điều hết sức cần thiết.
Nhận thấy được tầm qua trọng của khoản mục tiền trên báo cáo tài chính và
trong mỗi cuộc kiểm toán, nhóm DTU_08 đã chọn đề tài : “ Kiểm toán khoản mục
tiền trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty Cổ Phần Trường Thịnh
5”
Nội dung của dự án kiểm toán được chia làm ba phần:
Phần 1: Giới thiệu chung về khoản mục tiền.
Phần 2: Kiểm toán Khoản mục tiền tại “Công ty Cổ Phần Trường Thịnh 5”
Phần 3: Những hạn chế và giải pháp khắc phục đối với công tác kế toán
khoản mục tiền tại Công ty CP Trường Thịnh 5- Viết dưới dạng Thư quản lý
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 12
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
NỘI DUNG
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHOẢN MỤC TIỀN
I. Nội dung và đặc điểm của khoản mục tiền
1. Nội dung khoản mục tiền
- Tiền mặt: bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ vàng bạc kim khí đá quý. Số liệu
được sử dụng để trình bày trên BCTC của khoản mục này chính là số dư của tài
khoản tiền mặt vào thời điểm khóa sổ sao khi đã được đối chiếu với thực tế và tiến
hành các điều chỉnh cần thiết.

- Tiền gửi NH: bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ vàng bạc kim khí đá quý
được gửi tại NH. Số liệu được sử dụng trên BCTC của khoản mục này chính là số
dư của tài khoản tiền gửi NH sau khi được đối chiếu và điều chỉnh theo sổ phụ NH
vào thời điểm khóa sổ.
- Tiền đang chuyển: bao gồm các khoản tiền Việt Nam và ngoại tệ mà doanh
nghiệp đã nộp vào ngân sách, kho bạc Nhà nước, hoặc đã gửi qua bưu điện để
chuyển cho NH , hay làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản NH để trả nợ cho các đơn
vị khác, thế nhưng đến ngày khóa sổ thì DN vẫn chưa nhận được giấy báo hay bản
sao kê của NH, hoặc giấy báo Có của kho bạc.
2. Đặc điểm của khoản mục tiền
+ Tiền là khoản mục được trình bày trước tiên trên Bảng CĐKT và là một
khoản mục quan trọng trong tài sản ngắn hạn. Do thường được sử dụng để phân tích
khả năng thanh toán của một DN, nên đây là khoản có thể bị trình bày bị sai lệch.
+ Tiền còn là khoản mục bị ảnh hưởng và có ảnh hưởng đến nhiều khoản mục
quan trọng như doanh thu, chi phí, công nợ và hầu hết các tài sản khác của DN
+ Số phát sinh của các tài khoản tiền thưởng lớn hơn so với số phát sinh hầu
hết các tài khoản khác. Vì thế, những sai phạm trong các nhiệp vụ liên quan đến tiền
có nhiều khả năng sảy ra và khó bị phát hiện nếu không có được một HTKSNB và
các thủ tục kiểm soát không ngăn chặn hay phát hiện được
+ Một số đặc điểm khác của tiền là bên cạnh khả năng của số dư bị sai lệch
do ảnh hưởng của các sai sót và gian lận, còn có những trường hợp tuy số dư tiền
trên BCTC vẫn đúng nhưng sai lệch đã diễn ra trong các nghiệp vụ phát sinh và làm
ảnh hưởng đến các khoản mục khác.
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 13
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Do tất cả những lý do trên, rủi ro tiềm tàng của khoản mục này thường
được đánh giá là cao. Vì vậy, KTV thường dành rất nhiều thời gian để kiểm tra tiền
mặc dù khoản mục này thường chiếm tỷ trọng không lớn trong tổng tài sản. Tuy
nhiên, cần lưu ý rằng tập trung khám phá gian lận thường chỉ được thục hiện khi
KTV đánh giá rằng HTKSNB yếu kếm, cũng như khả năng xảy gian lận là cao.

II. Mục tiêu kiểm toán khoản mục tiền
1. Mục tiêu tổng quát:
Đánh giá tính trung thực và hợp lý của số dư khoản mục tiêng và tương
đương tiền trình bày trên Báo cáo tài chính.
2. Mục tiêu chung và mục tiêu đặc thù
Mục tiêu chung Mục tiêu đặc thù
- Sự hiện hữu
- Quyền sở hữu
- Sự đánh giá
- Ghi chép chính xác
- Trình bày và công bố
- Số dư các khoản tiền trên BCTC
thì tồn tại trong thực tế
- Doanh nghiệp có quyền sở hữu
về mặt pháp lý đối với các khoản
tiền
- Số dư tài khoản tiền được ghi
phù hợp với giá được xác định
theo chuẩn mực và chế độ kế
toán hiện hành
- Số liệu trên sổ chi tiết được tổng
cộng đúng và phù hợp với tài
khoản tổng hợp trên sổ cái
- Số dư tiền được phân loại và
trình bày thích hợp trên BCTC.
Các trường hợp tiền bị hạn chế
quyền sử dụng đều được khai
báo đầy đủ
PHẦN II : KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TRƯỜNG THỊNH 5

I. Giới thiệu về công ty
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 14
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Trường Thịnh 5
Địa chỉ: Đường Hoàng Diệu, Tiểu khu 4, Phường Nam Lý, Thành phố
Đồng Hới, Quảng Bình.
Số ĐT: 0523.836.249 Fax: 0523.836.249
Email:
Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng,
giao thông, thủy lợi, đường ống, cấp thoát nước, điện, khai thác và kinh
doanh cát, đá, sạn, đất, khoáng chất các loại, sản xuất và kinh doanh vật
liệu xây dựng ( đá, cát, sạn, đất).
II. Chu trình kiểm toán khoản mục tiền
1. Lập kế hoạch kiểm toán
1.1. Trình tự lập kế hoạch kiểm toán
1.1.1. Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán
1.1.1.1. Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán(mẫu A110)
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 15
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Tên khách hàng: Công ty cổ phần Trường Thịnh 5
2. Tên và chức danh người liên lạc chính: Ông Nguyễn Vũ Hoàng _ Giám Đốc
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 16
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DTU_08
Tên khách hàng: Công ty CP Trường Thịnh 5
Ngày khóa sổ: 31/12/2010
Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
A110
Tên

Ngày
Người thực hiện
Duy
12/08/11
Người soát xét 1
Người soát xét 2
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
3. Địa chỉ: đường Hoàng Diệu, tiểu khu 4, P. Nam Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
5. Năm tài chính: 2010
6. Các cổ đông chính, HĐQT và BGĐ (tham chiếu A310):
STT Họ và tên Vị trí Ghi chú
1 Ông Võ Minh Hoài Chủ tịch
2 Bà Võ Thị Phương Anh Ủy Viên
3
Ông Nguyễn Vũ Hoàng Ủy Viên (Giám đốc công ty cp Trường Thịnh 5)
4 Ông Dương Ngọc Hưng Ủy Viên (Phó Giám đốc ct cp Trường Thịnh 5)
5 Bà Thăng Thị Hà Ủy Viên
7. Họ và tên người đại diện cho DN: Giám đốc Nguyễn Vũ Hoàng
8. Tên NH DN có quan hệ: <Tham chiếu trong giấy làm việc D145>
9. Mô tả ngành nghề kinh doanh của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm
cả các hoạt động độc lập hoặc liên kết.
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy lợi, đường
ống, cấp thoát nước, điện.
- Khai thác và kinh doanh cát, đá, sạn, đất, khoáng chất các loại.
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng ( đá, cát, sạn, đất).
10.Chuẩn mực và Chế độ kế toán mà DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
- Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp
tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp và tiền gửi

ngân hàng không kỳ hạn được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng Việt Nam
(VNĐ), phù hợp với quy định tại luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày
17/06/2003
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 17
4. Loại hình DN
Công ty CP
niêm yết
 Công ty
cổ phần
DNNN Công ty
TNHH
Loại hình DN khác
DN có
vốn ĐTNN
DN
tư nhân
Công
ty hợp danh
HTX
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Ghi chú khác:
11.Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với Công ty niêm yết)
Công ty không niêm yết trên thị trường chứng khoán
12.Chuẩn mực kiểm toán mà KTV và Công ty kiểm toán áp dụng làm cơ sở cho ý
kiến kiểm toán là Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu
công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để có sự đảm bảo hợp
lý là Bảng cân đối số phát sinh tháng 12/2010 không còn sai sót trọng yếu.
13.Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành.
Đánh giá sự đúng đắn của trình bày khoản tiền và tương đương tiền
14.Mô tả tại sao DN muốn có khoản mục tiền và tương đương tiền được kiểm toán

và các bên liên quan cần sử dụng khoản mục tiền và tương đương tiền đó.
Kiểm tra sự chính xác của khoản tiền và tương đương tiền trên báo cáo tài
chính
15.Giải thích lý do thay đổi Công ty kiểm toán của BGĐ:
Không áp dụng
II. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm
N/A
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 18
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 19
Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét
hoặc theo dõi trước khi chấp nhận? N/A
Nếu có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc
cần thiết để đảm bảo rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp nhận
được? N/A
Có vấn đề nào cần phải thảo luận với Thành viên khác của
BGĐ. N/A
Nguồn lực
Công ty có đầy đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh
nghiệm và các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán.
Lợi ích tài chính
Có bất kỳ ai trong số những người dưới đây nắm giữ trực
tiếp hoặc gián tiếp cổ phiếu hoặc chứng khoán khác của KH:
- Công ty
- Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên
BGĐ)
- Thành viên BGĐ của Công ty
- Trưởng phòng tham gia cung cấp dịch vụ ngoài kiểm toán
- Các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình với

những người nêu trên.







Công ty hoặc các thành viên của nhóm kiểm toán là thành
viên của quỹ nắm giữ cổ phiếu của KH.

Các khoản vay và bảo lãnh
Liệu có khoản vay hoặc khoản bảo lãnh, không có trong
hoạt động kinh doanh thông thường:
- Từ KH cho Công ty hoặc các thành viên dự kiến của nhóm
kiểm toán.
- Từ Công ty hoặc các thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán
cho KH



Mức phí
Tổng phí từ KH có chiếm một phần lớn trong tổng doanh
thu của Công ty. 
Phí của KH có chiếm phần lớn trong thu nhập của thành
viên BGĐ phụ trách hợp đồng kiểm toán.

Tham gia trong Công ty
Có ai trong số những người dưới đây hiện là nhân viên hoặc
Giám đốc của KH:

- Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên


KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Các sự kiện của năm hiện tại
BCKT năm trước có bị ngoại trừ.

Liệu có dấu hiệu nào về sự lặp lại của những vấn đề ngoại
trừ tương tự như vậy trong tương lai không. 
Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc
ngoại trừ trên BCKT năm nay

Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên
quan đến tính chính trực của BGĐ.
BGĐ DN có ý thức chấp hành luật pháp tốt.
Có nghi ngờ về khả năng tiếp tục hoạt động của KH 
Lĩnh vực hoạt động của DN là không thuận lợi, hay gặp
những tranh chấp bất thường, hoặc chứa đựng nhiều rủi ro

Có nhiều giao dịch chủ yếu với các bên liên quan 
Có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối
năm

Có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp gây khó
khăn cho cuộc kiểm toán 
Có hệ thống KSNB tổ chức hợp lý với quy mô hoạt động
của DN
III. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG
Cao  Trung bình Thấp
IV. GHI CHÚ BỔ SUNG

V. KẾT LUẬN
Chấp nhận khách hàng: Có Không
1.1.1.2. Ký kết hợp đồng kiểm toán (A210)
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 20
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------o0o---------
Số: 01 /2010/ HĐKT Đà Nẵng , ngày 12 tháng 08 năm 2010
HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN
(V/v: Kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền từ ngày 01/12/2010 đến
kết thúc ngày 31/12/2010 của Công ty CP Trường Thịnh 5)
• Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
• Căn cứ Nghị định 105/2004/NĐ - CP ngày 31/03/2004 của Chính phủ về Kiểm
toán độc lập và Nghị định 30/2009/NĐ-CP ngày 30/3/2009 của Chính phủ, sửa
đổi bổ sung Nghị định 105/2004/NĐ-CP;
• Căn cứ Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 210 về Hợp đồng kiểm toán.
Hợp đồng này được lập bởi và giữa các Bên:
BÊN A : CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG THỊNH 5 (Dưới đây gọi tắt là Bên A)
Người đại diện : Nguyễn Vũ Hoàng
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Đường Hoàng Diệu, TK 4, P. Nam Lý , TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
Điện thoại : 0983.649.179
Email :
Tài khoản số : 0311023768361
Tại Ngân hàng : Vietcombank
BÊN B: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DTU_08 (Dưới đây gọi tắt là Bên B)
Người đại diện : Lê Ngọc Duy

Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : 184 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng
Điện thoại : 01229.693.396
Email :
Tài khoản số : 0311000531170
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 21
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Tại Ngân hàng : Vietcombank
ĐIỀU 1 : NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B đồng ý cung cấp cho Bên A dịch vụ kiểm toán khoàn mục tiền và tương
đương tiền trên Báo cáo tài chính của Bên A cho tháng 12/2010 từ ngày 01/01/2010
đến ngày 31/12/2010. Các Báo cáo tài chính này được lập phù hợp với các Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp.
ĐIỀU 2 : LUẬT ĐỊNH VÀ CHUẨN MỰC
Bên B sẽ thực hiện kiểm toán phù hợp với các Chuẩn mực Kiểm toán Việt
Nam. Theo đó, Bên B sẽ lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán nhằm đạt được sự
đảm bảo hợp lý rằng các Báo cáo tài chính của Bên A không còn sai sót trọng yếu
do nhầm lẫn hoặc gian lận mà chưa được phát hiện. Tuy nhiên, do bản chất của gian
lận, một cuộc kiểm toán được lập kế hoạch và thực hiện một cách hợp lý vẫn có thể
sẽ không phát hiện được các sai sót trọng yếu. Vì vậy, cuộc kiểm toán được thiết
lập để đạt được sự đảm bảo hợp lý, nhưng không tuyệt đối rằng các báo cáo tài
chính không còn sai sót trọng yếu. Cuộc kiểm toán không nhằm phát hiện các sai sót
và gian lận không mang tính trọng yếu đối với Báo cáo tài chính của Bên A.
Cuộc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra trên cơ sở chọn mẫu các bằng chứng liên
quan đến các số liệu được trình bày trong khoản mục tiền trên Báo cáo tài chính,
đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính kế toán trọng yếu
của Ban Giám đốc cũng như đánh giá tổng quát tính đúng đắn của việc trình bày các
thông tin trên Báo cáo tài chính.
Cuộc kiểm toán bao gồm việc tìm hiểu về tính hiệu quả của hệ thống kiểm
soát nội bộ để lập kế hoạch kiểm toán cũng như xác định nội dung, lịch trình và

phạm vi các thủ tục kiểm toán sẽ được thực hiện. Tuy nhiên, cuộc kiểm toán không
nhằm cung cấp sự đảm bảo cũng như báo cáo về hệ thống kiểm soát nội bộ.
Mục tiêu của cuộc kiểm toán là đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý
của Báo cáo tài chính được trình bày theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Chế độ
kế toán doanh nghiệp, trên các khía cạnh trọng yếu. Việc đưa ra ý kiến kiểm toán,
cũng như việc trình bày ý kiến bằng văn bản của Bên B sẽ phụ thuộc vào tình hình
thực tế tại ngày Bên B lập Báo cáo kiểm toán. Nếu vì bất kỳ lý do nào mà Bên B
không thể hoàn thành cuộc kiểm toán hoặc không thể đưa ra ý kiến kiểm toán thì
Bên B sẽ trao đổi với đại điện của Bên A.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 22
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Trách nhiệm của Bên A:
Ban Giám đốc Bên A có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính trung thực và hợp
lý, tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và
các quy định pháp lý có liên quan. Theo đó, Ban Giám đốc Bên A có trách nhiệm:
(1) thiết lập và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với việc lập Báo cáo
tài chính; (2) phát hiện và đảm bảo rằng Bên A tuân thủ theo các quy định hiện hành
đối với mọi hoạt động của mình bao gồm việc lưu giữ và quản lý các chứng từ, sổ
kế toán, Báo cáo tài chính và các tài liệu có liên quan một cách an toàn, bí mật theo
đúng quy định của Nhà nước; (3) phản ánh các nghiệp vụ phát sinh một cách đúng
đắn vào sổ sách kế toán; (4) điều chỉnh Báo cáo tài chính trong trường hợp có sai
sót trọng yếu; (5) thực hiện các ước tính kế toán phù hợp; (6) bảo vệ an toàn cho các
tài sản; (7) đánh giá tổng quát tính đúng đắn của Báo cáo tài chính phù hợp với các
nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung; (8) đảm bảo cung cấp kịp thời các thông
tin cần thiết có liên quan đến báo cáo tài chính của Công ty cho Bên B; (9) bố trí
nhân sự liên quan cùng làm việc với Bên B trong quá trình kiểm toán.
Bên A có trách nhiệm cung cấp và xác nhận các giải trình đã cung cấp trong
quá trình kiểm toán vào “Thư giải trình của Ban Giám đốc”, một trong những yêu
cầu của Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam, trong đó nêu rõ trách nhiệm của Ban

Giám đốc Bên A trong việc lập Báo cáo tài chính và khẳng định rằng ảnh hưởng
của từng sai sót và tổng hợp các sai sót không được điều chỉnh trên Báo cáo tài
chính do Bên B tổng hợp trong quá trình kiểm toán cho kỳ hiện tại và các sai sót
liên quan đến kỳ hoạt động trước là không trọng yếu đối với tổng thể Báo cáo tài
chính.
Tạo điều kiện thuận tiện cho các nhân viên của Bên B trong quá trình làm việc
tại Văn phòng của Bên A.
Thanh toán đầy đủ phí dịch vụ kiểm toán và các phí khác (nếu có) cho bên B
theo Điều 5 của hợp đồng này.
Trách nhiệm của Bên B:
Bên B sẽ có trách nhiệm trong việc: (1) lập kế hoạch và thực hiện công việc
kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam; (2) lập và thông báo cho Bên
A về nội dung và kế hoạch kiểm toán, thực hiện cuộc kiểm toán theo kế hoạch; (3)
cử các kiểm toán viên có năng lực và kinh nghiệm thực hiện kiểm toán; (4) cung
cấp báo cáo kiểm toán cho Bên A khi kết thúc công việc kiểm toán.
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 23
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Bên B thực hiện công việc kiểm toán theo nguyên tắc độc lập, khách quan và
bảo mật. Theo đó Bên B không được quyền tiết lộ cho bất kỳ một Bên thứ Ba nào
mà không có sự đồng ý của Bên A, ngoại trừ theo yêu cầu của pháp luật, hoặc trong
trường hợp thông tin đã được phổ biến hoặc được Bên A công bố.
Bên B có trách nhiệm yêu cầu Bên A xác nhận các giải trình đã cung cấp cho
Bên B trong quá trình thực hiện kiểm toán. Theo Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam,
việc đáp ứng các yêu cầu này và Thư giải trình của Ban Giám đốc Bên A về những
vấn đề liên quan là một trong những cơ sở để Bên B đưa ra ý kiến của mình về Báo
cáo tài chính của Bên A.
ĐIỀU 4: BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Sau khi kết thúc kiểm toán, Bên B sẽ cung cấp cho Bên A năm (05) bộ báo cáo kiểm
toán kèm theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán bằng tiếng Việt, lập phù hợp với
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp và các quy định pháp

lý có liên quan; 03 bộ Thư quản lý bằng tiếng Việt (nếu có) và 03 bộ Thư quản lý
bằng tiếng Anh (nếu có), đề cập đến các thiếu sót cần khắc phục và các đề xuất của
kiểm toán viên nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của
Bên A.
Trong trường hợp Bên A dự định phát hành hành báo cáo kiểm toán của Bên
B dưới bất kỳ dạng tài liệu nào, hoặc phát hành các tài liệu trong đó có các thông tin
về Báo cáo tài chính đã được kiểm toán, Ban Giám đốc Bên A đồng ý rằng họ sẽ
cung cấp cho Bên B một bản của tài liệu này và chỉ phổ biến rộng rãi các tài liệu
này sau khi có sự đồng ý của Bên B bằng văn bản.
ĐIỀU 5 : PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Phí dịch vụ
Tổng phí dịch vụ cho các dịch vụ nêu tại Điều 1 là: 100.000.000 VND (Một
trăm triệu đồng chẵn).
Phí dịch vụ đã bao gồm toàn bộ các chi phí ăn, ở, đi lại và phụ phí khác,
nhưng chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
Điều khoản thanh toán
Lần 1: Thanh toán 50% sau khi ký hợp đồng;
Lần 2: Thanh toán 50% còn lại sau khi Bên B giao Báo cáo kiểm toán cho Bên
A.
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 24
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TIỀN
Phí kiểm toán sẽ được thanh toán bằng chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản
của Bên B bằng nguyên tệ hoặc Đồng Việt Nam theo tỷ giá của Ngân hàng bên A
tại thời điểm thanh toán.
Bên B sẽ phát hành hoá đơn GTGT cho bên A khi bên A thanh toán toàn bộ
giá trị hợp đồng cho Bên B.
ĐIỀU 6: CAM KẾT THỰC HIỆN
Hai Bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, hai Bên phải kịp thời thông
báo cho nhau để cùng tìm phương án giải quyết. Mọi thay đổi phải được thông báo

trực tiếp cho mỗi bên bằng văn bản (hoặc qua email) theo địa chỉ trên đây.
Thời gian hoàn thành cuộc kiểm toán dự kiến là 15 ngày kể từ ngày bắt đầu thực
hiện cuộc kiểm toán.
Mọi tranh chấp hoặc khiếu kiện phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng
sẽ được giải quyết bằng thương thảo hoặc theo Bộ luật Dân sự nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và tại tòa án kinh tế do hai Bên lựa chọn.
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC, NGÔN NGỮ VÀ THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập thành 06 bản (06 bản tiếng Việt), Bên A giữ 05 bản và
bên B giữ 01 bản. Hợp đồng này có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày có đủ
chữ ký, con dấu của cả hai Bên cho đến khi thanh lý hợp đồng theo quy định.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
CÔNG TY CP TRƯỜNG THỊNH 5 CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DTU_08
Giám đốc Giám đốc
Nguyễn Vũ Hoàng Lê Ngọc Duy
1.1.1.3. Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp(A240)
NHÓM TH: DTU_08 LỚP: K14KKT1 TRANG 25

×