Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Ngan hang trac nghiem Sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.14 KB, 79 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12
Đột biến
1: Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:
A. Đa bội và dị bội
B. Thêm đoạn và đảo đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Đột biến số lượng và cấu trúc NST
2: Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do:
A. Đứt gãy NST
B. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường
D. Rối loại phân li NST trong phân bào
3: Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng đột biến nào?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST tương hỗ
D. Chuyển đoạn NST không tương hỗ
4: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương
đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến:
A. Dị hợp
B. Đa bội
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể (NST)
D. Đảo đoạn NST
5: Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:
A. Hội chứng Đao C. Hội chứng mèo kêu
B. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng Claiphentơ
6: Tác nhân gây ra đột biến:
A. Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím...
B. Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin...
C. Các rối loạn sinh lí, sinh hoá nội bào
D. A, B và C đều đúng


7: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
A. Gây chết
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
C. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
D. Gây chết ở động vật
8: Những đột biến cấu trúc nào sau đây làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật
chất di truyền:
A. Mất đoạn B. Thêm đoạn C. Đảo đoạn D. Tất cả các đột biến trên
9: Những đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2
NST của cặp NST tương đồng:
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Chuyển đoạn không tương hỗ C. Mất đoạn D. Lặp đoạn
10: Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu di truyền:
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn
11: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Cơ thể mang đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể không có biểu hiện trên kiểu hình
nhưng gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau do kết quả của sự tiếp hợp và trao đổi chéo bất
thường ở tế bào sinh dục của cơ thể mang đột biến
B. Cơ thể mạng đột biến đảo đoạn có những biểu hiện nghiêm trọng trên kiểu hình mặc dù
không có sự mất hay thêm chất liệu di truyền
C. Đột biến mất đoạn ở các đầu mút nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nặng nền hơn trường
hợp mất đoạn giữa đầu mút và tâm động
D. Đột biến lặp đoạn xảy ra do sự trao đổi chéo bất thường giữa các NST thuộc các cặp đồng
dạng khác nhau
12: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào:
A. Loại tác nhân đột biến
B. Cường độ, liều lượng của tác nhân đột biến
C. Thời điểm xảy ra đột biến

D. Tất cả đều đúng
13: Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)
B. Chuyển đoạn NST không tương hỗ
C. Chuyển đoạn NST tương hỗ
D. Trao đổi đoạn NST

14: Đoạn nhiễm sắc thể (NST) đứt gãy không mang tâm động sẽ:
A. Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc của 1 trong 2 tế bào con
B. Tiêu biến trong quá trình phân bào
C. Trở thành NST ngoài nhân
D. Di chuyển vào trong cấu trúc của ti thể và lạp thể
1 5: Một người có kiểu hình bình thường mang đột biến chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể
(NST) 14 và 21, lập gia đình với một người hoàn toàn bình thường, con của họ sẽ có thể:
A. Bình thường nhưng mang đột biến chuyển đoạn
B. Bất thường về số lượng NST 14 hoặc 21
C. Hoàn toàn bình thường về kiểu hình và bộ NST
D. A, B và C đều đúng
16: Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể (NST):
A. Rối loạn phân li của NST trong quá trình phân bào
B. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong gián phân
C. Rối loạn phân li của NST trong giảm phân
D. Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong giảm phân
17: Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là
trường hợp:
A. Thể đa bội
B. Thể dị bội
C. Thể một nhiễm
D. Thể đa nhiễm
18: Sự rối loạn phân li của nhiễm sắc thể có thể xảy ra:

A. Ở kì giữa của giảm phân
B. Ở kì sau của gián phân
C. Ở kì sau của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm
D. B, C đúng
19: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở các dạng tế bào:
A. Tế bào xôma
B. Tế bào sinh dục
C. Hợp tử
D. A, B và C đều đúng
20: Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể
2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
A. 2n; n
B. n; 2n + 1
C. n; n+1; n-1
D. 2n+1; 2n-1
22: Cơ thể khảm là cơ thể:
A. Mang hai dòng tế bào có bộ nhiễm sắc thể (NST) khác nhau
B. Mang bộ NST bất thường về số lượng
C. Ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có một hay nhiều dòng tế bào khác bất thường về số
lượng hoặc về cấu trúc
D. Mang bộ NST bất thường về cấu trúc
23: Hội chứng Đao xảy ra do:
A. Rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 21
B. Mẹ sinh con khi tuổi trên 35
C. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21
D. A và C đúng
24: Ở người sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 18 trong lần phân bào 1 của một
tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A. Tinh trùng không có NST 18 (chỉ có 22 NST, không có NST 18)
B. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST

với 2 NST 18)
C. 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18 (24
NST, thiếu 1 NST 18)
D. 4 tinh trùng bình thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
25: Ở người sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong
2 tế bào con của một tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A. 4 tinh trùng bình thường
B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tình trùng thừa 1 NST 21
C. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
D. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21
26: Ở người sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 13 trong quá trình giảm phân của
một tế bào sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
A. 1 trứng bình thường
B. 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13
C. 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1 NST 13
D. Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra
27: Hội chứng Đao có những đặc điểm:
I. Đầu nhỏ, cổ ngắn, mắt xếch
II. Trán cao, tay chân dài
III. Mắc bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
IV. Cơ quan sinh dục không phát triển
V. Chậm phát triển trí tuệ
VI. Chết sớm
A. I, II, V
B. I, V, VI
C. I, IV, V, VI
D. I, III, IV, V, VI
28: Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ

C. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
D. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
29: Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, nguyên nhân của trường hợp
này là:
A. Sự rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể (NST) 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ
làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21, tinh trùng của bố bình thường
B. Sự rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể (NST) 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm
xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21, trứng của mẹ bình thường
C. Hợp tử bình thường nhưng rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra trong lần phân bào đầu tiên
và tế bào mang 45 NST, thiếu 1 NST 21, bị chết do không có khả năng phát triển
D. A, B và C đều đúng
30: Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có đặc điểm:
A. Người nam, tầm vóc cao, tay chân dài, vô sinh
B. Người nam hoặc nữ, đầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn, chậm phát triển trí tuệ
C. Người nữ, tầm vóc thấp, cơ quan sinh dục không phát triển, chậm phát triển trí tuệ
D. Chết từ giai đoạn phôi thai
32: Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng nhiễm sắc thể ở
người:
A. Si đần
B. Vô sinh, chậm phát triển trí tuệ nhưng kiểu hình bthg
C. Bất thường của đầu, mặt
D. Bất thường của cơ quan sinh dục
33: Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người:
A. Chỉ xảy ra ở nữ
B. Chỉ xảy ra ở nam
C. Có thể xảy ra ở nữ hoặc nam
D. Chỉ xảy ra ở người mẹ tuổi hơn 40
34: Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc
B. Nộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST

C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n
D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
35: Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
A. Động, thực vật bậc thấp
B. Động vật
C. Cơ thể đơn bào
D. Thực vật
36: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong gián phân sẽ làm xuất hiện dòng
tế bào:
A. 4n
B. 2n
C. 3n
D. 2n+2
37: Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của phân bào giảm
nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:
A. Giao tử n và 2n
B. Giao tử 2n
C. Giao tử n
D. Giao tử 2n và 3n
38: Động vật đa bội có đặc điểm:
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
B. Thường không có hạt
C. Có khả năng chống chịu tốt với những điều kiện bất lợi của môi trường
D. Tất cả đều sai
39: Cơ thể 3 n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể
(NST) xảy ra ở:
A. Tế bào xôma
B. Giai đoạn tiền phôi
C. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
D. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái

40: Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội:
A. Tia gamma
B. Tia rơnghen
C. Hoá chất ÉM (êtil mêtilsulfonat)
D. Cônsixin
41: Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là do:
A. Tách sớm tâm động của các nhiễm sắc thể (NST) kép
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
C. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc
D. Cản trở sự phá vỡ màng nhân ở cuối kì đầu
42: Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:
A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính
B. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính
C. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có
khả năng thụ tinh
D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng
43: Trong thực tiễn đột biến đa bội được sử dụng để:
A. Tạo ra những giống năng suất cao
B. Đa bội hoá các dạng lai xa để khắc phục tính bất thụ của các cá thể lai
C. Tạo ra các giống quả không hạt
D. A, B và C đều đúng
44: Khả năng khắc phục tính bất thụ lai xa của đột biến đa bội là do:
A. Gia tăng khả năng sinh trưởng của cây
B. Tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội
C. Giúp các nhiễm sắc thể (NST) trượt dễ hơn trên thoi vô sắc
D. Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điều kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo
bình thường
45: Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây:
A. Quan sát kiểu hình
B. Đánh giá khả năng sinh sản

C. Quan sát và đếm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
D. Thời gian sinh trưởng của cây kéo dài
46: Một cơ thể thực vật mang bộ nhiễm sắc thể đa bội có thể được hình thành từ cơ thể khảm
trên với điều kiện:
A. Cơ thể thực vật đó phải là loài sinh sản hữu tính
B. Cơ thể đó được hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh
dưỡng
C. Cơ thể đó không mang rối loạn trong quá trình giảm phân
D. Đột biến đa bội xảy ra trong quá trình phát triển của cơ thể mới
47: Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của
cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử:
A. X và Y
B. X và O
C. Y và O
D. XY và O
48: Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của
cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang
NST giới tính:
A. X và Y
B. XX, YY và O
C. XX, YY
D. XY, O
49: Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng sự rối loạn phân li của
cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử mang NST giới tính:
A. X hoặc O
B. O
C. XX
D. XX hoặc O
50: Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng sự rối loạn phân li của
cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 sẽ cho các giao tử mang NST giới tính:

A. XX hoặc O
B. XX
C. O
D. X hoặc O
51: Định nghĩa nào sau đây là đúng:
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn
ADN xảy ra tại một thời điểm nào đó của phân tử ADN.
B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc ADN liên quan đến một hoặc một số nhiễm
sắc thể (NST) trong bộ NST.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp
nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể xảy ra do mất đoạn, đảo
đoạn, thêm đoạn hoặc chuyển đoạn thể nhiễm sắc.
52: Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng đột biến nào loài đột biến
gen:
I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST)
II. Mất cặp nuclêôtit
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân
IV. Thay cặp nuclêôtit
V. Đảo đoạn NST
VI. Thêm cặp nuclêôtit
VII. Mất đoạn NST
A. I, II, III, IV, VI
B. II, IV, VI
C. II, III, IV, VI
D. I, V, VII
53: Đột biến gen xảy ra dưới ảnh hưởng của ...... (L: tác nhân lí hoá, R: các rối loạn sinh lí,
sinh hoá của tế bào), những tác nhân này đã gây ra (A: những sai sót trong quá trình nhân đôi
của nhiễm sắc thể, B: những sai sót trong quá trình nhân đôi của ADN, C: rối loạn phân li của
nhiễm sắc thể trong phân bào, D: biến đổi trực tiếp trên cấu trúc của gen)

A. L, B, D
B. L, R, B
C. L, R, A, C
D. L, R, B, D
54: Đột biến gen phụ thuộc vào:
A. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến
B. Thời điểm xảy ra đột biến
C. Đặc điểm cấu trúc của gen
D. A, B và C đều đúng
55: Hãy quan sát biến đổi của cặp Nu:
(Hình vẽ bên dưới)
Cặp (1) là dạng:
A. Đột biến thay nuclêôtit
B. Thể đột biến
C. Dạng tiền đột biến gen
D. Đột biến đảo vị trí nuclêôtit

56: Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:
A. Di truyền liên kết với giới tính
B. Xảy ra do đơn giản mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)
C. Đột biến gen trên NST giới tính
D. Đột biến gen trên NST thường
57: Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm:
A. HbA thị thay đổi bởi HbF
B. HbA thị thay đổi bởi HbS
C. HbS thị thay đổi bởi HbA
D. HbA thị thay đổi bởi HbE
58: Ở bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm trong phân tử ..... (A: HbA, S: HbS, F: HbF) phân
tử globin ..... (α: alpha, β: bêta) axit amin ở vị trí thứ 6 là axit glutamic bị thay bởi ..... (L: lơxin,
V: valin, A: asparagin):

A. S, β, V
B. A, α, L
C. A, β, V
D. S, α, A
59: Trình tự biến đổi nào dưới đây là không đúng:
A. Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen → Biến đổi trong trình tự của các
ribônuclêôtit của mARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit→
Biến đổi tính trạng
B. Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit
amin trong chuỗi pôlipeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônuclêôtit của mARN → Biến
đổi tính trạng
C. Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen → Biến đổi trong trình tự của các
ribônuclêôtit của tARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit →
Biến đổi tính trạng
D. Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen cấu trúc → Biến đổi trong trình tự của các
ribônuclêôtit của mARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit →
Biến đổi tính trạng
60: Đột biến gen gây rối loạn trong ..... (N: quá trình nhân đôi của ADN, P quá trình sinh tổng
hợp prôtêin, F: quá trình phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào) nên đa số đột biến gen
thường ..... (L: có lợi, T: trung bình, H: có hại) cho cơ thể:
A. N, H
B. P, T
C. P, H
D. F, L
61: Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được ..... (T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ thế ..... (P: sinh
tổng hợp prôtêin, M: sao mã, G: giải mã, N: nhân đôi của ADN):
A. T, P
B. S, G
C. T, M
D. T, N

62: Nếu đột biến gen xảy ra trong ..... (G: gián phân, Gi: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở một tế
bào ..... (S: sinh dưỡng, H: hợp tử, D: sinh dục), đột biến này được đột biến giao tử:
A. G, S
B. G, H
C. Gi, S
D. Gi, D
63: Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:
A. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
B. Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Giao tử
D. Tế bào 2n
64: Đột biến xảy ra trong ..... (G: gián phân, Gi: giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
và được nhân lên, nếu là một đột biến gen ..... (T: trội, L: lặn) sẽ biểu hiện trên ..... (B: trên toàn
bộ cơ thể, P: một phân cơ thể) tạo nên (K: thể khảm, Đ: thể đột biến):
A. G, L, P, K
B. Gi, T, B, Đ
C. G, T, B, Đ
D. G, T, P, K
65: Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở:
A. Hợp tử
B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Giao tử
66: Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái ..... (Đ: đồng hợp,
D: dị hợp), gen lặn đột biến ..... (T: sẽ bị gen trội át chế; K: không bị alen trội át chế) nên kiểu
hình đột biến ..... (H: được biểu hiện; Kh: không được biểu hiện):
A. Đ, K, H
B. Đ, K, Kh
C. Đ, T, Kh
D. D, T, Kh

67: Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao
phối cần:
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội
B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể
D. Gen lặn đột biến do bị át chế bởi gen trội alen
68: Đột biến là những biến đổi trong ..... (H: kiểu hình, V: vật chất di truyền, T: cấu trúc tế
bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (Đ: trạng thái đồng hợp, D: trạng
thái dị hợp, P: kiểu hình, K: dạng khảm):
A. H. Đ
B. V, P
C. T, K
D. V, Đ
69: Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi
pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp:
A. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit
B. Đột biến thêm cặp nuclêôtit
C. Đột biến mất cặp nuclêôtit
D. B và C đúng
70: Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit
tương ứng do gen đó trường hợp:
A. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit
B. Đột biến thêm cặp nuclêôtit
C. Đột biến mất cặp nuclêôtit
D. Đột biến thay cặp nuclêôtit
Các qui luật di truyền
71: Tính trạng là những đặc điểm ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình, C: cấu tạo, hình thái, sinh lý)
giúp phân biệt cơ thể này với (B: bố mẹ, L: các cá thể trong loài, K: các cá thể khác):
A. G,L
B. H,B

C. C,L
D. C,K
72: Tính trạng tương ứng là những biểu hiện ..... (G: giống nhau, K: khác nhau) của ..... (T:
cùng một tính trạng, P: một cặp tính trạng tương phản, D: cặp tính trạng đối lập):
A. K, T
B. G,T
C. K,P
D. K,D
73: Sự khác nhau cơ bản giữa tính trạng tương ứng và tính trạng tương phản là:
A. Tính trạng tương ứng chỉ có một cặp tính trạng, tính trạng tương phản có thể gồm nhiều
cặp tính trạng
B. Tính trạng tương ứng thuộc cùng một loại tính trạng, tính trạng tương phản liên quan đến
nhiều loại tính trạng khác nhau.
C. Tính trạng tương ứng là những biểu hiện khác nhau của cùng một loại tính trạng, tính trạng
tương phản là hai tính trạng tương ứng đối lập nhau.
D. Tính trạng tương ứng liên quan đến nhiều loại tính trạng khác nhau, tính trạng tương phản
thuộc cùng một loại tính trạng.
74: Cặp gen tương ứng là cặp gen nằm ở ..... (V: vị trí tương ứng trên cặp nhiễm sắc thể (NST)
đồng dạng, T: trên cùng một NST tương đồng, K: trên các NST thuộc các cặp NST đồng dạng
khác nhau) và quy định cặp tính trạng ..... (N: thuần nhất, U: tương ứng):
A. V, N
B. K,N
C. T,U
D. V, U
75: Alen là những trạng thái ..... (K: khác nhau, G: giống nhau) của cùng một gen, alen này
khác alen kia ở ..... (M: một cặp nuclêôtit, S: một hoặc một số cặp nuclêôtit) là sản phẩm của
hiện tượng ..... (B: biến dị tổ hợp, Đ: đột biến gen), sự khác nhau về cấu trúc dẫn đến sự khác
nhau về chức năng, mỗi alen quy định một biểu hiện khác nhau của .....(C: cùng một loại tính
trạng, L: hai loại tính trạng):
A. G, M, Đ, C

B. K, S, Đ, C
C. G, M, B, C
D. K,S, B, L
76: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp:
A. AaBb
B. AABb
C. Aabb
D. aaBb
77: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể dị hợp:
A. AaBb
B. Aabb
C. AABB
D. aabb
78: Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền ..... (K: khác nhau, O: đồng nhất nhưng
không ổn định, D: đồng nhất và ổn định) qua các thế hệ, các thế hệ con cháu không có hiện
tượng ..... (T: đồng tính, P: phân tính) và có kiểu hình luôn luôn ..... (G: giống nhau, B: giống bố
mẹ):
A. O, P, G
B. O, T, B
C. D, P, B
D. K, P, G
79: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở:
A. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội
B. Cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
80: Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở các thể mạng kiểu gen dị hợp đó:
A. Gen trội gây chết ở trạng thái đồng hợp
B. Gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn
C. Gen lặn gây chết

D. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen trên Y
81: Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là:
A. Phương pháp lai phân tích
B. Phương pháp phân tích di truyền giống lai
C. Phương pháp tạp giao
D. Phương pháp tự thụ
82: Trong nghiên cứu của Menđen, Menđen đã theo dõi ..... (I: một cặp tính trạng, II: hai cặp
tính trạng, III: từ một đến nhiều cặp tính trạng) qua ..... (A: một thế hệ, B: nhiều thế hệ) để đánh
giá sự di truyền của các tính trạng
A. I, A
B. III, A
C. III, B
D. I, B
83: Phương pháp nghiên cứu của Menđen có đặc điểm:
A. Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản
B. Sử dụng lý thuyết xác suất và toán học thống kê trong việc phân tích kết quả nghiên cứu
C. Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả nghiên cứu
D. Tất cả đều đúng
84: Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm
của mình, Menđen đã tiến hành:
A. Tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chọn những cây đậu có tính trạng ổn định
B. Tiến hành lai phân tích các cây có kiểu hình trội
C. Kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ, cây thuần chủng sẽ có biểu hiện tính trạng ổn
định
D. Thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai
85: Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:
A. Xác định các cá thể thuần chủng
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. Xác định tính trạng là trội, tính trạng nào là lặn
D. Kiểm tra các cơ thể mạng kiểu hình trội mạng cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị

hợp tử
86: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách:
A. Lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mạng kiểu hình lặn
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản
C. Lai giữa cơ thể dị hợp tử với cơ thể có kiểu hình lặn
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn
87: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích:
I. Aa x aa
II. Aa x Aa
III AA x aa
IV. AA x Aa
V. aa x aa
A. I, III, V
B. I, III
C. II
D. I, V
88: Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là:
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tạp giao
D. Tự thụ
89: Cặp ghép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch:
A. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ Aa
B. ♀ Aa x ♂ Aa và ♀ aa x ♂ AA
C. ♀ AA x ♂ AA và ♀ aa x ♂ aa
D. ♀ AA x ♂ aa và ♀ aa x ♂ AA
90: Ở thực vật hiện tượng tự thụ phấn là hiện tượng:
A. Thụ phấn giữa các hoa của các cây khác nhau trên cùng một loài
B. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây
C. Xảy ra trên cùng một hoa

D. B và C đúng
91: Ở thực vật hiện tượng tạp giao là hiện tượng:
A. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây
B. Thụ phấn xảy ra trên cùng một hoa
C. Thụ phấn giữa các hoa của các cây khác nhau thuộc cùng một loài
D. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây và giữa các hoa của các cây khác nhau
thuộc cùng một loài
92: Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng
A. Tự thụ phấn chặt chẽ
B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
C. Thời gian sinh trưởng khá dài
D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản
93: Với hai gen alen B;b, trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau
A. BB,bb
B. BBbb, BBBB, bbbb
C. Bb
D. BB, Bb, bb
94: Phép lai Bb x bb sẽ cho kết quả là:
A. BB
B. 1Bb : 1bb
C. 1BB : 1Bb
D. 1BB : 2Bb : 1bb
95: Trong định luật tính trội: khi lai giữa hai bố mẹ tuần chủng ..... (G: giống nhau, K: khác
nhau) về ... (1: một cặp tính trạng, 2: hai cặp tính trạng tương phản) thì ... (F
1
, F
2
) đồng loạt có
kiểu hình giống bố hoặc mẹ, tính trạng biểu hiện ở F
1

được gọi là tính trạng trội
A. K, 1, F
2
B. G, 1, F
1
C. K, 1, F
1
D. G, 2, F
2
96: Trong định luật phân tính khi cho cá thể lai F
1
..... (G: giao phân, T: tự thụ) thì ở thế hệ .....
(P, F
2
) sẽ có sự phân ly theo tỷ lệ ..... (H=1:2:1, B=3:1):
A. G hoặc T, F
2
, B
B. G, F
2
, B
C. T, P, H
D. T, F
2
, B
97: Điều kiện cho định luật đồng tính và phân tính nghiệm đúng là:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản
B. Tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. Sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc vào tác động của ngoại cảnh
D. A, B và C đều đúng

98: Trong trường hợp gen trội gây chết không hoàn toàn, phép lai giữa hai cơ thể dị hợp sẽ
làm xuất hiện tỷ lệ phân tính:
A. Không có hiện tượng phân tính
B. 1:1
C. 1:2:1
D. 2:1
99: Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1:1 ở F
1
sẽ xuất hiện trong kết
quả của phép lai:
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. B và C đúng
100: Menđen đã giải thích định luật phân tính bằng:
A. Sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng trong giảm phân
B. Giả thuyết giao tử thuần khiết
C. Hiện tượng phân ly của các cặp NST trong gián phân
D. Hiện tượng trội hoàn toàn
101: Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:
A. Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng trong giảm phân và tổ
hợp tự do trong thụ tinh
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng
C. Sự tự nhân đôi của NST, sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp
trong thụ tinh
D. Cơ chế tự nhân đôi trong gian kỳ và sự tổ hợp trong thụ tinh
102: Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợphay dị hợp người ta
thường dùng phương pháp:
A. Lai xa
B. Tự thụ

C. Lai phân tích
D. B và C đúng
103: Để xác định một tính trạng là trội hoàn toàn hay lăn hoàn toàn người ta thực hiện:
A. Cho cơ thể mang kiểu hình trội hoặc lặn tự thụ
B. Thực hiện lai phân tích các cá thể mạng kiểu hình trội
C. Tiến hành lai giữa hai cá thể khác nhau bởi cặp tính trạng trội lặn, tính trạng nào biểu hiện
ở F1 là tính trạng trội
D. Cho các cá thể mang tính trạng lặn lai với các cá thể dị hợp
104: Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi:
A. Tính trạng đó gồm 3 tính trạng tương ứng
B. Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F
1

đồng loạt có kiểu hình khác nhau với bố mẹ
C. Phép lai giữa hai cá thể được xác định là mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỷ lệ phân
tính 1:2:1
D. Lai phân tích cá thể dị hợp làm xuất hiện tỷ lệ 1:1
105: Việc sử dụng cá thể F
1
làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. Duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ
B. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai
C. Cá thể F
2
bị bất thụ
D. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất phẩm chất của giống
106: Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), nên khi lai giữa hai thứ cà chua thuần
chủng quả đỏ và quả vàng được F
1
và F

2
:
A. dd
B. 1DD : 1Dd
C. 1DD : 2Dd : 1dd
D. B và C đúng
107: Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), nên khi lai giữa hai thứ cà chua thuần
chủng quả đỏ và quả vàng được F
1
và F
2
. Khi lai giữa F
1
với một cây quả đỏ F
2
ở thế hệ sau sẽ
xuất hiện tỷ lệ phân tính:
A. Toàn quả đỏ
B. Toàn quả vàng
C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
D. A và C đúng
108: Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), nên khi lai giữa hai thứ cà chua thuần
chủng quả đỏ và quả vàng được F
1
và F
2
. Khi chỉ lai giống các cây quả vàng F
2
sẽ thu được kết
quả:

A. Toàn quả đỏ
B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
D. Toàn vàng
109: Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), nên khi lai giữa hai thứ cà chua thuần
chủng quả đỏ và quả vàng được F
1
và F
2
. Khi lai phân tích các cây F
1
, F
2
sẽ xuất hiện kết quả:
A. Toàn quả đỏ
B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 3 quả vàng : 1 quả đỏ
D. 3 quả đỏ : 1 quả trắng
110: Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có
đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:
A. Đều có kiểu gen NN
B. Đều có kiểu gen Nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
111: Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con mắt
nâu, bố mẹ có kiểu gen:
A. Bố, mẹ đều có kiểu gen NN
B. Bố, mẹ đều có kiểu gen Nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D. A, B và C đều đúng

112: Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt
nâu, bố mẹ có kiểu gen:
A. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn
B. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN
D. A và B đúng
113: Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp Đ quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và
dd quy định màu hoa trắng. Lai phân tính cây có hoa màu đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỷ lệ kiểu
hình:
A. Toàn hoa màu đỏ
B.Toàn hoa màu hồng
C.1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng
D. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
114: Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp Đ quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và
dd quy định màu hoa trắng. Tiến hành lai giữa hai cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỷ
lệ phân tính:
A. Toàn hoa màu hồng
B. Toàn hoa màu đỏ
C. 3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
D. 1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng
115: Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp Đ quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và
dd quy định màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa màu hồng với cây hoa màu trắng sẽ xuất hiện
tỷ lệ kiểu hình:
A. 1 hoa màu hồng: 1 hoa màu trắng
B. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
C. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng
D. 1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng
116: Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử là AA làm
trứng không nở. Phép lai giữa hai cá chép kính sẽ làm xuất hiện tye lệ kiểu hình:
A. Toàn cá chép kính

B. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C. Các trứng không nở được
D. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
117: Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử là AA làm
trứng không nở. Để có sản lượng cao nhất phải chọn cặp cá bố mẹ như thế nào?
A. Cá chép kính x cá chép kính
B. Cá chép kính x cá chép vảy
C. Cá chép vảy x cá chép vảy
D. B và C đúng
118: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
BB
, I
B
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
O

I
O
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 lạo nhóm
máu:
A. I
A
I
O
x I
A
I
B
B. I
B
I
O
x I
A
I
B
C. I
A
I
B
x I
A

I
B
D. I
A
I
O
x I
B
I
O
119: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
BB
, I
B
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I

O
I
O
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
A. Bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B
B. Bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O
C. Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu AB
D. Tất cả các trường hợp trên đều có khả năng cho người con có nhóm máu A
120: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
BB
, I
B
I

O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
O
I
O
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không
phải là nhóm máu của người bố:
A. Nhóm máu AB
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu A
121: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
BB

, I
B
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
O
I
O
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu B
D. A, B, C đều có thể
122: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
AA
, I
A
I
O

- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
BB
, I
B
I
O
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
O
I
O
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố
đứa bé:
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu O
123: Định luật phân li độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về ..... (H:
hai, n: hai hay nhiều) cặp tính trạng ..... (T: trội, L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của mỗi
cặp tính trạng (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc) vào cặp tính trạng khác, do đó ở F
2
xuất hiện
những tổ hợp tính trạng ..... (X: khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ):
A. H, T, F, Y
B. H, L, F, X
C. N, P, K, X
D. N, P, F, X

124: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là ..... (P: sự phân ly của cặp
nhiễm sắc thể (NST) tương đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng, N: sự
phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng) trong giản phân để tạo ra các giao tử ..... (G:
giống nhau , K: khác nhau) sau đó các giao tử kết hợp tự do trong qúa trình ..... (F: gián phân, M:
giảm phân, T: thụ tinh)
A. N,K,T
B. P, K, T
C. P, G, F
D. N, K, M
125: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Tỷ lệ kiểu gen ở F
2
:
A. (3:1)
n
B. (1:2:1)
2
C. 9:3:3:1
D. (1:2:1)
n
126: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Tỷ lệ kiểu hình ở F
2
:
A. (3:1)
n
B. 9:3:3:1
C. (1:2:1)
n
D. (3:1)

n
127: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Số loại kiểu gen ở F
2
:
A. 3
n
B. 2
n
C. (1:2:1)
n
D. 64
128: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Số loại kiểu hình ở F
2
:
A. 9:3:3:1
B. 2
C. 3
n
D. (3:1)
n
129: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Ở F
2
số kiểu gen đồng hợp là:
A. 4
n
B. 4
C. (1:1)

n
D. 2
n
130: Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản. Ở F
2
số kiểu hình đồng hợp lặn là:
A. 4
B. 2
C. 3n
D. 1
131: Định luật phân ly độc lập chỉ nghiệm đúng khi: các gen ..... (M: nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể (NST), K: nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau), bố mẹ phải ..... (T: thuần
chủng, C: thuần chủng hoặc không thuần chủng) và khác nhau bởi ...... (X: một cặp tính trạng
tương phản, Y: hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản). Tính trạng trội phải trội hoàn toàn và
không phụ thuộc vào ngoại cảnh, F
2
phải xét trên ..... (L: số lượng lớn cá thể, V: số lượng cá thể
nhỏ)
A. M, T, X, L
B. K, T, Y ,L
C. M, C, T, V
D. K, C, Y, L
132: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử:
A. 6
B. 8
C. 12
D. 16
133: Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối

B. Liên kết gen hoàn toàn
C. Hoán vị gen
D. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
134: Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn
sẽ có:
A. 4 kiểu hình : 4 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
135: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt
xanh, trơn cho hạt vàng, trơn và xanh, trơn với tỷ lệ 1: 1, kiểu gen của hai cây bố mẹ sẽ là:
A. Aabb x aabb
B. AAbb x aaBB
C. Aabb x aaBb
D. Aabb x aaBB
136: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn.
Hai cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc
giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:
A. AABB x aabb
B. aaBB x AAbb
C. AaBb x AABB
D. A, B, C đúng
137: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu
hình xanh, nhăn ở thế hệ sau:
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb

138: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A. AaBb x aabb
B. AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. Tất cả đều đúng
139: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu gen và kiểu hình ít
nhất:
A. AABB x AaBb
B. AABb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
140: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Lai phân tích một cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội,
thế hệ sau được tỷ lệ 50% vàng trơn : 50% xanh trơn, cây đậu Hà Lan đó có kiểu gen:
A. aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
141: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai
cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt
vàng, trơn và lục, trơn được F
1
, cho F
1
tự thụ ở F
2
sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính:
A. 3 vàng trrơn : 1 lục nhăn

B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
D. 3 vàng trơn : 1 lục trơn
142: Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
máu có 4 kiểu hình:
- Nhóm máu A do gen I
A
quy định
- Nhóm máu B do gen I
B
quy định
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen I
O
I
O

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B

Biết rằng I
A
và I
B
là trội hoàn toàn so với I
O
, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm ở
trên các cặp NST thường khác nhau.
Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là:

A. 8
B. 16
C. 4
D. 32
143: Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
máu có 4 kiểu hình:
- Nhóm máu A do gen I
A
quy định
- Nhóm máu B do gen I
B
quy định
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen I
O
I
O

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B

Số loại kiểu gen khác nhau có thể có ở loài người về các tính trạng nói trên:
A. 32
B. 54
C. 16
D. 24
144: Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
máu có 4 kiểu hình:
- Nhóm máu A do gen I

A
quy định
- Nhóm máu B do gen I
B
quy định
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen I
O
I
O

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B

Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen,
tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể có của bố mẹ là:
A. Bố AabbI
B
I
O
; mẹ aaBBI
A
I
O
B. Bố AabbI
B
I
O
; mẹ aaBbI

A
I
O
C. Bố AAbbI
B
I
O
; mẹ aaBBI
A
I
O
D. B và C đúng
145: Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm
máu có 4 kiểu hình:
- Nhóm máu A do gen I
A
quy định
- Nhóm máu B do gen I
B
quy định
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen I
O
I
O

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B


Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng và nhóm
máu O:
A. Bố AaBbI
A
I
O
; mẹ AabbI
A
I
O
B. Bố AaBbI
A
I
B
; mẹ aabbI
B
I
O
C. Bố aaBbI
A
I
O
; mẹ AaBbI
B
I
O
D. Bố aaBbI
B
I
O

; mẹ AaBbI
O
I
O
146: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng
147: Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm:
A. Bộ nhiễm sắc thể ít
B. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm
C. Ít biến dị
D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều
148: Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moogan đã thực hiện:
A. Cho F
1
của bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao
B. Lai phân tính ruồi cái F
1
của ố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh
ngắn
C. Lai phân tính ruồi đực F
1
của bố mẹ ruồi mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn
D. Lai phân tích ruồi đực F
1
của bố mẹ thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám cánh
dài
149: Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với

mình đen, cánh ngắn ở F
1
thu được toàn mình xám cánh dài. Khi tiến hành lai phân tích ruồi đực
F
1
Moocgan thu được kết quả:
A. 100% xám - dài
B. 41% xám – dài : 41% đen - ngắn : 9% xám - ngắn : 9% đen - ngắn
C. 25% xám – dài : 25% đen - ngắn : 25% xám - ngắn : 25% đen - ngắn
D. 50% xám – dài : 50% đen - ngắn
150: Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với
mình đen, cánh ngắn ở F
1
thu được toàn mình xám cánh dài. Moocgan phân tích kết quả lai phân
tính F
1
như sau: ruồi đen - ngắn dùng lai phân tích ..... (L: đồng hợp về hai cặp gen lặn, T: đồng
hợp về tính trạng trội, D: dị hợp về hai cặp gen) nên cho ..... (M: một loại giao tử, H: hai loại
giao tử). F
1
mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen nhưng đã cho ..... (X: hai loại giao tử với tỷ lệ
xấp xỉ, Y: bốn loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau) dẫn đến sự hình thành ở F
2
hai loại kiểu hình
xám – dài, đen - ngắn với tỷ lệ xấp xỉ, chứng tỏ có sự di truyền liên kết giữa hai tính trạng màu
sắc thân và hình dạng cánh:
A. T,M,X
B. D,H,X
C. D,H,Y
D. L,M,X

Các qui luật di truyền
151: Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với
mình đen, cánh ngắn ở F
1
thu được toàn mình xám cánh dài. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di
truyền liên kết là các ..... (T: gen trội quy định màu thân và chiều dài cánh, L: gen trội quy định
màu thân và gen lặn quy định chiều dài cánh) ..... (M: trên một cặp nhiễm sắc thể (NST), N: trên
các NST thuộc các cặp đồng dạng khác nhau), cùng phân li với nhau trong ..... (G: gián phân, Gi:
giảm phân) sau đó tổ hợp trong quá trình thụ tinh
A. T,N,Gi
B. L,N,Gi
C. T,N,G
D. T,M,Gi
152: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng:
A. AB/ab
B. Ab/aB
C. Aa/bb
D. Ab/ab
143: Định luật liên kết gen phát biểu như sau:
Các ..... (G: gen, T: tính trạng) nằm trên ..... (M: một nhiễm sắc thể (NST), C: các cặp NST
đồng dạng khác nhau) phân li cùng với nhau và làm thành ..... (L: nhóm gen liên kết, A: nhóm
gen alen). Số nhóm này tương ứng với số NST trong ..... (Gi: giao tử, B: tế bào 2n) của loài đó.
Số nhóm tính trạng di truyền liên kết là tương ứng với số nhóm gen liên kết:
A. T,C,A,Gi
B. T,C,A,Gi
C. G,C,L,Gi
D. G,M,L,Gi
144: Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B. Tạo biến dị đồng hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới

C. Hạn chế biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể (NST) đồng
dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
D. Đảm bảo sự di truyền từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
145: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Số kiểu gen khác nhau có thể có trong quần
thể:
A. 4
B. 9
C. 8
D. 10
146: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Số kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen:
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
147: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Số kiểu gen dị hợp về hai cặp gen:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 6
148: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai giữa hai thứ cà chua thân cao, quả
tròn dị hợp tử ở thế hệ sau sẽ thu được tỷ lệ phân tính:
A. 3:1
B. 1:2:1
C. 3:3:1:1
D. 9:3:3:1
149: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng

nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống
phép lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập:
A. (AB/Ab) x (aB/ab)
B. (Ab/ab) x (aa/ab)
C. (Ab/aB) x (aa/ab)
D. (Ab/ab) x (aB/ab)
150: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện
tỷ lệ kiểu gen là 1:2:1
A. (AB/ab) x (Ab/aB)
B. (Ab/aB) x (Ab/aB)
C. (Ab/aB) x (Ab/ab)
D. (AB/Ab) x (aB/ab)
151: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện
tỷ lệ tỷ lệ phân tính 1:2:1
A. (AB/ab) x (Ab/aB)
B. (Ab/aB) x (Ab/aB)
C. (Ab/aB) x (Ab/ab)
D. Tất cả đều đúng
152: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỷ lệ tỷ
lệ phân tính 1:1
A. (AB/Ab) x (Ab/ab)
B. (Ab/aB) x (Ab/Ab)
C. (AB/aB) x (aB/ab)
D. A, B , C đều đúng
153: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỷ lệ tỷ
lệ phân tính 3:1

A. (Ab/aB) x (AB/aB)
B. (AB/ab) x (AB/ab)
C. (AB/aB) x (Ab/ab)
D. Tất cả đều đúng
154: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với một gen quy định một tính trạng trội
hoàn toàn, tỷ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai sau:
(ABD/abd) x (ADB/abd)
sẽ có kết quả giống kết quả của:
A. Tương tác gen
B. Trường hợp đa hiệu
C. Lai hai cặp tính trạng
D. Lại một cặp tính trạng
155: Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ 1:1
A. (HE/he) x (hE/hE)
B. (He/hE) x (He/He)
C. (hE/he) x (He/he)
D. (He/he) x (hE/hE)
156: Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn.Phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 1:1:1:1
A. (HE/he) x (he/he)
B. (He/he) x (hE/he)
C. (He/hE) x (he/he)
D. (He/he) x (He/hE)
157: Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn.Tỷ lệ 75% thân cao, chín sớm: 25% thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai:
A. (HE/hE) x (He/he)
B. (HE/he) x (HE/hE)
C. (He/he) x (HE/hE)
D. A, B và C đúng

158: Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện ở thế hệ sau đồng loạt kiểu hình thân cao,
chín sớm:
A. (HE/he) x (HE/HE)
B. (HE/hE) x (HE/HE)
C. (HE/He) x (HE/hE)
D. (HE/he) x (He/He)
159: Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn. Cho lai giữa lúa thân cao – chín sớm với cây thân thấp – chín muộn thu được F
1
50%
thân cao, chín muộn: 50% thân thấp, chín sớm, thân cây cao chín sớm thế hệ P sẽ có kiểu gen:
A. HE/he
B. He/hE
C. HE/hE
D. HE/hE
160: Định luật hoán vị gen được phát biểu: Trong quá trình ..... (A: gián phân, B: giảm phân,
C: thụ tinh) tạo giao tử, 2 gen tương ứng ..... (M: trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng,
N: trên các cặp NST đồng dạng khác nhau) có thể thay đổi vị trí cho nhau, khoảng cách giữa hai
cặp gen ..... (L: càng nhỏ, K: càng lớn) thì lực liên kết càng nhỏ và tần số hoán vị gen càng (T:
thấp, C: cao):
A. B, M, L, T
B. B, M, K, C
C. A, N, L, T
D. C, M, K, C
161: Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở:
A. Cơ thể cái
B. Cơ thể đực
C. Ở cả hai giới
D. 1 trong hai giới

162: Hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập có đặc điển chung là:
A. Các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế biến dị tổ hợp
D. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng
163: Nhờ hiện tượng hoán vị gen mà các gen ..... (M: alen, N: không alen) nằm trên ..... (C:
các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau, D: các nhiễm sắc thể khác nhau của cặp tương
đồng) có điều kiện tổ hợp lại với nhau trên ..... (K: cùng một kiểu gen, S: cùng một nhiễm sắc
thể) tạo thành nhóm gen liên kết:
A. M, C, K
B. M, C, S
C. N, C, S
D. N, D, S
164: Việc lập bản đồ gen được thực hiện trên nguyên tắc:
A. Dựa vào hiện tượng phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
B. Tự thụ hoặc tạp giao
C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể (NST)
D. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen trên NST
165: Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về hai cặp gen tấn số hoán vị gen được tính dựa vào:
A. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
B. Tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử
không hoán vị
C. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
D. Tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
166: Sự trao đổi chéo chỉ xảy ra ở:
I. Giữa 2 nhiễm sắc thể (NST) kép của cặp tương đồng
II. Giữa 2 NST kép khác cặp tương đồng
III. Ở kỳ đầu của gián phân
IV. Ở kỳ đầu của giảm phân
V. Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 giảm phân

A. I, IV
B. II, III
C. II, V
D. I, V
167: Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng:
A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng trong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C. Bắt chéo giữa hai NST ở cùng cặp tương đồng gián phân
D. Tất cả đều sai
168: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
A. Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%
B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
C. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
D. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
169: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các
gen di truyền liên kết. Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử ở F
2
thu được 41% mình
xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn.
Đặc điểm nào dưới đây là không đúng:
A. Ruồi cái F
1
có kiểu gen Ab/aB
B. Ruồi đực dùng lai phân tích có kiểu gen ab/ab
C. Tấn số hoán vị được tính bằng tổng tần số kiểu hình khác bố mẹ
D. Tần số hoán vị giữa các gen 18%
170: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các
gen di truyền liên kết. Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình đen,
cánh dài, với tần số hoán vị là 18%. Kết quả ở F

2
khi cho F
1
tạo giao tử sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài
B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5%
mình đen, cánh ngắn
C. 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình
đen, cánh ngắn
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn
171: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các
gen di truyền liên kết. Cho ruồi giấm F
1
dị hợp tử lai với ruồi chưa biết kiểu gen, ở F
2
thu được
kết quả: 75% ruồi mình xám, cánh dài : 25% ruồi mình đen, cánh dài. Do đó:
A. Ruồi giấm F
1
có kiểu gen AB/ab
B. Ruồi giấm F
1
có kiểu gen Ab/aB
C. Ruồi giấm F
1
là ruồi cái
D. Tất cả đều đúng
172: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các
gen di truyền liên kết. Tiến hành lai giữa một ruồi giấm chưa biết kiểu gen với ruồi giấm F
1

dị
hợp, ở F
2
thu được kết quả: 50% ruồi mình xam, cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh ngắn. Đặc
điểm nào dưới đây là không đúng:
A. Ruồi F
1
có thể không có hiện tượng hoán vị gen
B. Ruồi F
1
có thể là ruồi cái hoặc ruồi đực
C. Ở ruồi F
1
có thể xảy ra hiện tượng hoán vị gen
D. Ruồi F1 không thể xảy ra hiện tượng hoán vị gen
173: Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách:
A. Cho lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp tử
B. Cho F
1
dị hợp tạp giao
C. Tự thụ phấn ở đậu Hà Lan F
1
dị hợp tử
D. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
174: Cách tính tần số hoán vị gen:
f = (tổng số kiểu hình khác bố mẹ / tổng số cá thể trong kết quả của phép lai phân tính) x
100

A. Đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tính có kiểu gen với các gen trội không alen nằm
trên các nhiễm sắc thể (NST) khác nhau của cặp tương đồng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×