Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Hình 9(Tuần 1 -8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.34 KB, 35 trang )

Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
Tuần: 1
Tiết PPCT:1
Ngàysoạn:
Ngày dạy:

§Mét sè hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ®êng cao trong
tam gi¸c vu«ng
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc: NhËn biÕt ®ỵc c¸c cỈp tam gi¸c vu«ng ®ång d¹ng trong h×nh 1.
2. KÜ n¨ng:
- BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b
2
= ab’ , c
2
= ac’ , h
2
= b’c’.
- BiÕt vËn dơng c¸c hƯ thøc trªn ®Ĩ gi¶i bµi tËp.
3. Th¸i ®é: CÈn thËn, chinh x¸c
ii. Chn bÞ
GV: B¶ng phơ kỴ c¸c h×nh BT1, BT2, tranh vÏ h×nh 2, thíc, ª ke.
HS: ¤n c¸c trêng hỵp ®ång d¹ng cđa tam gi¸c vu«ng.
iii. TiÕn tr×nh tiÕt häc
  

- GV : Hãy tìm các tam giác đồng
dạng trong hình 1 (SGK – 64)




HS quan sát bảng phụ
- HS lên bảng viết
ΔHBA ΔABC
ΔHAC ΔABC
ΔHBA ΔHAC
 !"#$#%$"$& &'"("")$ ""*+!
- GV giới thiệu đònh lí 1 SGK
( bảng phụ)
- GV yêu cầu HS đọc lại đònh lí
sau đó dùng hình 1 cụ thể đònh lí
dưới dạng kí hiệu
-GV hướng dẫn học sinh chứng
minh đònh lí bằng phương pháp “
phân tích đi lên “. Chẳng hạn : b
2
=
a.b’ ⇐
b b'
a b
=

AC HC
BC AC
=

ΔHAC ΔHAC . Sau đó giáo viên
trình bày chứng minh như SGK .
- GV gọi ý để HS quan sát và nhận
xét được
a = b’ + c’ rồi cho HS tính b

2
+ c
2
?
Sau đó lưu ý HS có thể coi đây là
- HS theo dõi
- HS quan sát kết hợp SGK thực
hiện yêu cầu của GV.
- Cụ thể , trong ΔABC vuông tại
A ta có :
b
2
= a.b’; c
2
=a.c’(1)
HS theo dõi.
HS theo dõi thực hiện yêu cầu
của GV.
- Ta có : b
2
+ c
2
= ab’ + ac’ =
a(b’ + c’)
= a.a = a
2
"#$#%$"$
& &'"("")$ 
""*+



,-"./
Trong tam giác vuông, bình phương
mỗi cạnh góc vuông băng tích của
cạnh huyền và hình chiếu của cạnh
góc vuông đó trên cạnh huyền .
ΔABC vuông tại A ta có :
b
2
= a.b’ ; c
2
= a. c’ (1)
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
A
C
B
H
A
C
B
H
c
c' b'
b
a
h
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
một cách chứng minh khác của
đònh lí Pi-ta-go.
012)""#$. 3)#4'5,-"./!6

- GV giới thiệu đònh lí 2 SGK
- GV yêu cầu học sinh cụ thể hoá
đònh lí với quy ước ở hình 1
- GV cho HS làm ?1. Bắt đầu từ
kết luận, dùng “Phân tích đi lên”
để xác đònh được cần chứng minh
hai tam giác vuông nào đồng
dạng .Từ đó HS thấy được yêu cầu
chứng minh ∆AHB ∆CHA
trong ?1 là hợp lý.
- GV trình bày ví dụ 2 như SGK và
giải thích để HS hiểu được cơ sở
của việc tính như vậy
- HS theo dõi.
- HS quan sát hình 1 và trả lời
HS thực hiện ?1 theo nhóm.
- HS theo dõi kết hợp xem SGK.
,-"./!
7$& 89("
:"#4'#$&4$
""*+9;/"
""("")"
"$&  
""*+
- Ta có : h
2
= b’.c’ (2)
?1 Ta có : ∆AHB ∆CHA vì
· ·
BAH ACH

=
(Cùng phụ với góc
ABH)
Do đó :
AH HB
CH HA
=
, suy ra AH
2
=
HB.HC
Hay h
2
= b’.c’
<=)
Yêu cầu HS nhắc lại đònh lý đã
học?
- GV gọi học sinh lên bảng làm bài
tập 1, 2 (SGK – 68).
- GV theo dõi hướng dẫn
HS phát biểu đònh lý.
4 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp làm vào vở.
1/ Bài tập 1
a/ x + y = 10; 6
2
= x.(x + y)
Suy ra x = 3,6 ; y = 6,4
b/ 12
2

= x.20 ⇔ x = 7,2
2/ Bài tập 2
x
2
= 1(1 + 4) = 5 ⇒ x = 6 .
y
2
= 4(1 + 4 )=20⇒x = !>
6#4$?"4"'!
- Học kó các đònh lí 1, đònh lí 2
- BTVN : 1,2 (SBT – 89)
- Xem phần kế tiếp
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
Tiết PPCT:2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
§
Mét sè hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ®êng cao trong
tam gi¸c vu«ng (tiÕp)
i. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc: BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc bc = ah ;
2 2 2
1 1 1

h b c
= +
tõ c¸c kiÕn thøc ®· häc.
2. KÜ n¨ng: Bíc ®Çu biÕt vËn dơng c¸c hƯ thøc trªn ®Ĩ gi¶i bµi tËp.
07"$ Cẩn thận chính xác
ii. Chn bÞ
GV: Thíc, b¶ng phơ vÏ s½n h×nh, SGK.
HS: Thíc, SGK.
iii. TiÕn tr×nh tiÕt häc
  
6
- Hãy phát biểu đònh lí 1, đònh lý 2 ? - HS lên bảng trả lời
!12)""#$. 3)#4'5,-"./0
- GV yêu cầu học sinh cụ thể hoá
đònh lí với quy ước ở hình 1 .
- GV yêu cầu HS làm ?2 để chứng
minh hệ thức (3) nhờ tam giác đồng
dạng . GV hướng dẫn HS tìm cách
chứng minh đònh lí bằng phương pháp
“ Phân tích đi lên” . Qua đó rèn
luyên cho HS phương pháp giải toán
thường dùng.
- HS sau khi đọc lại đònh lí
dùng kí hiệu cụ thể đònh lí
- Ta có
∆ABC ∆HBA (Vì chúng
có chung hóc nhọn)
- Do đó
AC BC
HA BA

=
,

AC.BA
= BC.HA
Tức là b.c = a.h
Đònh lí 3
Trong một tam giác vuông, tích hai
cạnh góc vuông bằng tích của cạnh
huyền và đường cao tương ứng .

9K"
012)""#$. 3)#4'5,-"./<
- GV hướng dẫn HS biến đổi từ hệ
thức cần chứng minh để đến được hệ
thức đẵ có như sau :
ah = bc ⇒ a
2
h
2
= b
2
c
2


! !
!
!
b c

h
a
=

! !
!
! !
b c
h
b c
=
+

! !
! ! !
 c b
h b c
+
=

! ! !
  
h b c
= +
-Sau khi biến đổi từ hệ thức(3)được
kết quả, GV yêu cầu HS phát biểu
thành đònh lí 4.
- GV thực hiện ví dụ 3 SGK như bài
tập mẫu để HS theo dõi áp dụng làm
- HS chú ý theo dõi

- HS đứng tại chỗ phát biểu.
- HS theo dõi GV thực hiện
kết hợp xem SGK
Đònh lí 4
Trong tam giác vuông, nghòch đảo
của bình phương đường cao ứng với
cạnh huyền bằng tổng các nghòch
đảo của bình phương hai cạnh góc
vuông.

! ! !
  
h b c
= +
Ví dụ 3: Sgk
Chú ý: Sgk
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
A
C
B
H
c
c' b'
b
a
h
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
các bài tập tương tự .
- GV giới thiệu chú ý SGK
<=)6

- GV cho HS làm các bài tập 3, 4
(SGK – 69)
2 HS lên bảng làm
LM':0
y =
! !
6 N N<+ =
; xy = 5.7 = 35

x =
06
N<

!LM':<
2
2
= 1.x ⇔ x = 4
y
2
= x(1 + x) = 4(1 + 4) = 20 ⇒
!>y =
6#4$?"4"'!
- Học kó các đònh lí và đònh nghóa
- BTVN : 5, 6, 7, 8, 9 (SGK – 89)
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
ACDOP7IPQ
@1CH=7@ORC
)"#$ Học sinh được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
!ST Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
07"$HS có ý thức tích cực, tự giác khi luyện tập.
@@=CIUMV
$& 
- Chuẩn bò bảng phụ có ghi sẵn bài tập 8 trong SGK
- Máy tính bỏ túi , thước thẳng , com pa , eke , phấn màu
!2"
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Mang bảng nhóm bút dạ máy tính bỏ túi, thước kẻ , com pa , eke
@@@=IE=JIH7,JPGIHDJH=
  
6:"$
- Chữa bài tập 4a SBT, sau đó phát
biểu đònh lý áp dụng để giải bài tập
đó?
- Chữa bài tập 3a SBT, sau đó phát
biểu đònh lý áp dụng để giải bài tập
đó?
- GV nhận xét ghi điểm.
HS1 lên bảng chữa bài tập 4a,
phát biểu đònh lý 1,2.
HS2 lên bảng chữa bài tập 3a,
phát biểu đònh lý 3, đònh lý Py ta
go.
M':<M7 

x = 4,5 ; y= 5,41
M':0M7
63
y= 130;x
130
=
!A*:00:"$
GV yêu ccầu HS đọc đề, gọi HS lên
bảng vẽ hình
Để tính AH ta sử dụng công thức
nào?
Ta cần biết thêm yếu tố nào?
Hãy nêu cách tính BC?
Gọi HS lên bảng tính BC sau đó tính
AH.
Gọi HS lên bảng tính HC, HB?
HS đọc đề.
1 HS lên bảng vẽ
hình.
HS:
AH.BC = AB.AC
HS: Ta cần tính được BC
HS phát biểu
HS lên bảng thực hiện.
LM':6


Tam giác ABC vuông tại A có
AB = 3,
AC = 4. theo đònh lí Pi-ta-go ù :

BC
2
= AB
2
+ AC
2


BC = 5
mặt khác AB
2
= BH.BC, suy ra
BH =
!
AB
BC
=
!
0
6
= 1,8;
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
Tuần:
Tiết PPCT:3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
GV theo dõi
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
GV vẽ hình và hướng dẫn.

Gv: Tam giác ABC là tam giác gì? Vì
sao?
Căn cứ vào đâu có x
2
=a.b.
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 Sgk.
GV: Tương tự như trên tam giác DEF
là tam giác vuông vì trung tuyến OD
ứng với cạnh EF và bằng nữa cạnh
ấy, vậy tại sao có x
2
= a.b?
- Cho HS hoạt động nhóm, nữa lớp
làm bài tập 8b, nữa lớp làm bài tập
8c. GV theo dõi các nhóm làm việc.
- Sau thời gian hoạt động khoảng 5'
GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lêm
bảng trình bài. GV kiểm tra bài làm
của một vài nhóm nữa.

Cả lớp thực hiện vào vở.
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài
toán.

HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS vẽ hình theo hướng dẫn của
GV.
HS nghe hướng dẫn.
HS trả lời câu hỏi của GV.

HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện hai nhóm lần lượt lên
trình bày.
HS nhận xét góp ý.
HS vẽ hình vào vởû.
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2
Ta có AH.BC = AB.AC, suy ra
AH =
AB.AC
AB
=
0 <
6
.
= 2,4
!LM':NWXYZ
Cách1: Hình 8 Sgk
ΔABC
vuông vì trung tuyến
OA ứng với cạnh BC và bằng
nửa cạnh ấy.
Trong tam giác vuông ABC có
AH

BC nên AH
2
= BH. HC
(hệ thức 2) hay x
2
= a.b.

Cách 2 :(hình 9 Sgk )
Trong tam giác vuông DEF có
DI là đường cao nên:
DE
2
= EF.EI ( hệ thức I)
Hay x
2
=a.b
0LM': b,c
b/ Do các tam giác tạo thành
đều là tam giác vuông cân nên x
= 2 và y = 

c/ 12
2
= x.16 ⇒ x =
!
!
Y
= 9;
y
2
= 12
2
+ x
2
⇒y =
! !
! Z

+
=15
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
C
B
H
A
2
y
y
x
x
E
F
K
D
12
y
x
16
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
GV đưa bảng phụ đề bài bài 9 lên
bảng. GV hướng dẫn gọi 1 HS lên
bảng vẽ hình.
Để chứng minh

DIL cân ta cần
chứng minh đề gì?
Tại sao DI = DL.
Gv gọi HS lên bảng chứng minh

GV:
! !
 
DI DK
+
không đổi có nghóa
là gì?
Hãy dựa vào câu a) để chứng minh
câu b)
1HS lên bảng vẽ hình.
HS: Để chứng minh

DIL là tam
giác cân, ta sẽ chứng minh DI =
DL.
1 HS lên bảng chứng minh cả lớp
thực hiện vào vở.
HS: bằng đại lượng không đổi.
HS lên bảng thực hiện.
<LM':ZWXN>
Hai tam giác vuông ADI và
CDL có AD = CD
·
·
ADI CDL=
( Vì cùng phụ với
góc CDI).
Do đó chúng bằng nhau, suy ra
DI = DL
b/ Theo câu a ta có:

! !
 
DI DK
+
=
! !
 
DL DK
+
(1)
Mặt khác trong tam giác vuông
DKL có DC là đường cao ứng
với cạnh huyền KL, do đó
! !
 
DL DK
+
=
!

DC
(Không đổi)
Tức là
! !
 
DI DK
+
không đổi khi
I thay đổi trên cạnh AB
0=)6:"$

- Nhắc lại các đònh nghóa và đònh lí
đã học
- Chú ý khi vận dụng giải các bài
toán .
HS đứng tại chỗ trả lời
<#4$?"4"'!:"$
- Học kó các đònh nghóa và đònh lí
- BTVN 6, 12 trang 90,91 Sgk; 8,9,10,15,17 (SBT – 90,91)
- Tiết sau tiếp tục luyện tập
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
L
K
I
C
D
B
A
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
.................................................................................................................................................................................
ACDOP7IPQ
@1CH=7@ORC
)"#$ Học sinh được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
!ST
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Rèn luyện tư duy logic, trí tưởng tượng.
0 7"$ Tích cực, tự giác, can thận.

@@=CIUMV
$&  Máy tính bỏ túi , thước thẳng , com pa , eke , phấn màu
!2"
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Máy tính bỏ túi, thước kẻ , com pa , eke.
@@@=IE=JIH7,JPGIHDJH=
  
N
GV gọi HS lên bảng giải bài tập
6 Sgk – 69.
GV nhận xét ghi điểm.
1HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài tập 6 Sgk – 69
FG = FH + HG = 1 + 2 = 3
EF
2
= FH.FG = 1.3 = 3
⇒ EF = 0
EG
2
= GH.FG = 2.3 = 6
⇒ EG = Y
! A*: (34' )
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề bài, lên
bảng vẽ hình và tóm tắt trên
hình vẽ.
Đề bài cho ta biết gì?
Hãy xác đònh y?

Muốn tính x ta làm thế nào?
GV gọi HS lên bảng thực hiện.
HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
HS trả lời.
HS thực hiện.
Cả lớp thực hiện vào vở.
LM':M7XZ>
x+1 y

x
Theo đề bài ta có:
y + x = (x + 1) + 4

y = 5 (cm).
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn

Tiết PPCT:4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
GV gợi ý: Nếu gọi độ dài cạnh
góc vuông thứ nhất của tam giác
vuông là 3a; hãy tìm độ dài cạnh
góc vuông còn lại?
Hãy tính độdài các cạnh của tam
giác?
GV cho lớp nhận xét sữa chữa
GV đưa đề bài lên bảng phụ.

Yêu cầu HS lên bảng giải tương
tự bài 10
Gọi 1 HS lên bảng giải.
Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vở.
GV theo dõi hướng dẫn HS yếu
kém.
HS nghiên cứu đề bài.
HS trả lời: 4a
1HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét.
1 HS đọc đề bài.HS cả lớp làm
vào vở.
1HS lên bảng vẽ hình và giải.
Lớp thực hiện vào vở.
Áp dụng đònh lý Py-ta-go:
(x+1)
2
– x
2
= 5
2

x = 12 (cm).
!LM':>
Gọi 3a la độ dài cạnh góc vuông thứ
nhất. Theo đề bài cạnh góc vuông thứ
hai là 4a.
Áp dụng đònh lý Py-ta-go ta có:
(3a)

2
+ (4a)
2
=125
2

a = 25
Suy ra cạnh góc vuông thứ nhất là: 75
cm; cạnh góc vuông thứ hai là: 100
cm.
3LM':M7XZ:
Xét tam giác vuông ABCcó AH là
đường cao:

AH HB 5
=
AC HC 6
=
Giả sử HB =5a

HC = 6a.
Áp dụng đònh lý 2:
AH
2
= HB.HC hay 30
2
=5a.6a

a =
30 .


HB =3 30 ;HC = 6 30
0 =) (3')
- GV lưu ý HS nhũng sai sót mắt
phải trong khi làm bài tập.
- HS theo doi
6 #4$?&+"':(1')
-Làm các bài tập 15 Sgk, 13, 14, 16 SBT trang 91.
- Chuẩn bò trước bài 2 " Tỉ số lượng giác của góc nhọn"
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
30
H
C
B
A
5a
6a
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
.................................................................................................................................................................................
[!7\J]AB^H@IE==CFIJE=JH
@1CH=7@ORC
)"#$
- Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được cách đònh nghóa
như trong bài học là hợp lí.
!ST

- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặc biệt 30
0
, 45
0
, và 60
0
.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
07"$ Tích cực, tự giác học tập.
@@=CIUMV
 êke, máy tính Casio.
 Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng, máy tính.
@@@7@O]7_`GIHDJH=
"+* ' 
6:"$
H: Hai tam giác vuông ABC và
A’B’C’ có các góc nhọn B và B’
bằng nhau. Hỏi hai tam giác vuông
đó có đồng dạng với nhau hay
không ? Nếu có, hãy viết các hệ
thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng
HS: trả lời
' ' ' ' ' '
AB BC AC
A B B C A C
= =
!"$a2).#4$$"!6
- GV cho HS làm bài tập ?1 SGK
GV chia nhóm thực hiện ?1
GV theo dõi giúp đỡ các nhóm

thực hiện
- HS theo dõi kết hợp SGK
HS thực hiện ?1theo nhóm sau
đó cử đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
?1
a/Khi góc α = 45
0
, tam giác ABC
vuông cân tại A
Do đó AB = AC . Vậy
AC
AB
= 1.
Ngược lại, nếu
AC
AB
= 1 thì AC = AB
nên tam giác ABC vuông tại A . Do đó
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
Tuần:
Tiết PPCT:5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
-GV từ những kết quả trên có nhận
xét gì về độ lớn của góc α và tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề của góc
α ? Sau khi HS trả lời GV giới
thiệu đònh nghóa .

GV đưa bảng phụ đònh nghóa Sgk
lên bảng
HS nhận xét.
α = 45
0

b/ Khi α = 60
0
, lấy B’ đối xứng với B
qua AC, ta có tam giác ABC là một
“nửa” tam giác đều CBB’.
Trong tam giác vuông ABC, nếu gọi
độ dài cạnh AB là a thì
BC = BB’ = 2AB = 2a
Theo đònh lí Pi-ta-go, ta có
AC = a 0 . Bởi vậy
AC
AB
=
0a
a
= 0 .
Ngược lại, nếu
AC
AB
= 0 thì, theo
đònh lí Pi-ta-go ta có BC = 2AB. Do
đó, nếu lấy B’ đối xứng với B qua AC
thì CB = CB’= BB’, tức là tam giác
BB’C là tam giác đều ,



µ
B
= 60
0
.
-HS đứng tại chỗ trả lời “ Khi độ lớn
góc α thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối
và cạnh kề của góc α cũng thay đổi” .
Đònh nghóa : Sgk
- GV : Từ đònh nghóa trên có nhận
xét gì về các tỉ số lượng giác của
một giác nhọn
- GV cho HS làm bài tập ?2 SGK
- GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ
1,2 như SGK để HS coi như bài tập
mẫu, áp dụng làm bài tập sau này
- HS : Các tỉ số lượng giác của
một góc nhọn luôn luôn dương.
Hơn nữa, ta có :
sinα < 1, cosα < 1 .
- HS theo dõi kết hợp SGK.
?2
sinβ =
AB
BC
, cosβ =
AC
BC

tgβ =
AB
AC
, cotgβ =
AC
AB
Ví dụ 1, 2: Sgk
0=)0:"$
-Cho HS nhắc lại đònh nghóa các tỉ
số lượng giác
- Gọi HS làm bài 10
HS trả lời
sinα =
AC
BC
;cosα =
AB
BC
;
tgα =
AC
AB
; cotgα =
AB
AC
HS làm bài 10
M'>
Sin34
0
= Sin B =

AC
BC
Cos 34
0
= cos B =
AB
BC
tg 34
0
= tg B =
AC
AB
cotg 34
0
= cotg B =
AB
AC
<#4$?"4"'!
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN 21,22 (SBT – 92). Xem trước các phần còn lại.
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
A
B
C
34
0
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
[!7\J]AB^H@IE==CFIJE=JH7):
@1CH=7@ORC
)"#$
- Củng cố các công thức đònh nghóa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
!ST
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30
0
; 60
0
; 45
0
.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết biểu cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn này thông qua góc nhọn kia trong một tam giác vuông
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
07"$ Tích cực, tự giác học tập.
@@=CIUMV
hình phân tích của ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt,thước thẳng , thước đo
góc , eke, máy tính.
Ôn tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các tỉ số lượng giác của các góc
45
0
, 60
0
8hước thẳng, thước đo góc, eke, bảng nhóm, máy tính.
@@@=IE=JIH7,JPGIHDJH=
"+* ' 
6:"$

Cho tam giác vuông DEA có
µ
A
=
90
0
. Hãy xác đònh vò trí cạnh đối
cạnh kề,cạnh huyền đối với góc D.
Viết công thức đònh nghóa các tỉ số
lượng giác ?
HS lên bảng viết
!G#W"9)a2).#4$$$>:"$
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3,4
như SGK
- GV cho HS làm ?3 SGK
-GV gọi HS nêu cách dựng.
- Gọi Hs lên bảng dựng.
- HS theo dõi GV thực hiện kết
hợp SGK
-1HS đứng tại chỗ nêu cách
dựng.
- HS lên bảng thực hiện

?3 Cách dựng :
- Dựng góc vuông xOy, lấy một đoạn
thẳng làm đơn vò. Trên tia Oy lấy điểm
M sao cho OM = 1. Lấy M làm tâm,
vẽ cung tròn bán kính 2. Cung tròn này
cắt tia Õ tại N. Khi đó
·

ONM
= β = 0,5
- Chứng minh :
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
Tiết PPCT: 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực
hiện
- GV yêu cầu HS chứng minh.
- Sau khi làm xong ?3 GV giới
thiệu chú ý như SGK.
HS nêu cách chứng minh.
HS theo dõi, ghi bài.
Thậy vậy, tam giác OMN vuông tại O
có OM = 1 và MN = 2 ( theo cách
dựng)
Do đó sinβ = sin N =
OM
MN
=

!
= 0,5.
Chú ý: Sgk
07a2).#4$"$:""N:"$
- GV cho HS làm ?4 SGK, sau đó
để HS tự rút ra đònh nghóa tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau .


GV đưa đònh lý về tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau lên bảng phụ
để củng cố.
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5, 6,
Gv : Nêu ví dụ 7 .Yêu cầu Hs nêu
cách thực hiện
Gợi ý : cos30
0
bằng tỷ số nào và có
giá trò bằng bao nhiêu?H : Từ
Cos30
0
=
3 17 3
14,7
17 2 2
y
y= ⇒ = ;
Gv : Giới thiệu chú ý Sgk

HS thực hiện ?4 theo cặp.
Sau đó rút ra nhận xét tỉ số
lượng giác của hai góc phụ
nhau.
HS theo dõi ghi nhớ
HS theo dõi GV thức hiện như
bài tập mẫu.
- HS theo dõi và xem SGK
?4/ Ta có α + β = 90

0
. Theo đònh nghóa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
ta được
sinα =
AC
BC
;cosα =
AB
BC
; tgα =
AC
AB
;
cotgα =
AB
AC
sinβ =
AB
BC
; cosβ =
AC
BC
; tgβ =
AB
AC
;
cotgβ =
AC
AB

Từ đó rút ra :
sinα = cosβ (=
AC
BC
) ;
cosα = sinβ( =
AB
BC
);
tgα = cotgβ (=
AC
AB
) ;
cotgα = tgβ (=
AB
AC
).
Đònh lý: Sgk.
Ví dụ 5. Ta có Sin45
0
=cos45
0
=
2
2
tg45
0
=cotg45
0
=1

Ví dụ 6. (Sgk)
Ví dụ 7: SGK
Chú ý: Sgk
0=)>:"$
HS trả lời
M'!
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn
2
1
y
x
O
N
M
α
A
B
C
β
Giáo án: Đại số 9 Năm học 2010 - 2011
-Cho HS nhắc lại đònh nghóa các tỉ
số lượng giác
- Gọi 5 HS làm bài 12
sinα =
AC
BC
;cosα =
AB
BC
;

tgα =
AC
AB
; cotgα =
AB
AC
- 5 HS làm bài 12
sin60
0
= cos30
0
;
cos75
0
= sin 15
0

sin52
0
30’ = cos37
0
30’;
cotg82
0
= tg8
0
;
tg80
0
= cotg10

0
<#4$?"4"'0
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN 21,22 (SBT – 92).
- Xem trước các phần còn lại.
@ABCDE@BFGCH@IEJIE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Lun tËp
i. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc: Sư dơng ®Þnh nghÜa c¸c tØ sè lỵng gi¸c cđa 1 gãc nhän ®Ĩ chøng minh 1 sè c«ng thøc lỵng
gi¸c ®¬n gi¶n.
2. KÜ n¨ng:
- RÌn cho HS kÜ n¨ng dùng gãc khi biÕt 1 trong c¸c tØ sè lỵng gi¸c cđa nã.
- VËn dơng c¸c kiÕn thøc ®· häc ®Ĩ gi¶i c¸c bµi tËp cã liªn quan.
3. Th¸i ®é: CÈn thËn, chÝnh x¸c.
ii. Chn bÞ:
GV: Thíc th¼ng, com pa, ª ke, ®o ®é, m¸y tÝnh bá tói.
HS: Thíc kỴ, com pa, ®o ®é, m¸y tÝnh bá tói.
iii. TiÕn tr×nh tiÕt häc
 ' 
6:"$
: Phát biểu đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn ?
lên bảng viết
!A*:0<
GVđưa đề bài lên bảng phụ.
LM':
Người thực hiện: Lại Văn Đồng – Tổ: Khoa học tự nhiên – Trường THCS Hải Sơn

Tuần:
Tiết PPCT:7
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×