Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG I-HÌNH HỌC 7 (-BÀI GIẢNG TUYỆT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.22 KB, 8 trang )


nhiệt liệt chào mừng
Các quí thầy, cô về d THAO giảng
Phòng GD-đt DIấN
KHNHKHNH HO
Trường thcs TR NH PHONG-
Gv: Tr n Minh i- 01689434316

ôn tập chương I
Hình học 7
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đường thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đường trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đường thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đường thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đường thẳng song song.
6. Định lí.
(
(
3
1
2
4
O


a
b
Kiến thức trọng tâm
(Tiết 1)
a
b
O
// //
A
B
x
y
(
(
a
b
(
A
B
3
1
1
b
a
.
M
a
b
a//b
a

b
c
a//c
b//c

ôn tập chương I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đường thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đường trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đường thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đường thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đường thẳng song song.
6. Định lí.
Bi 1 Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng
nhau trên hình
a
b

m
O
A
B
1
1
2
2
2 1
A
1
= O
1
B
1
= O
2
38
0
48
0

ôn tập chương I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.

2. Hai đường thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đường trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đường thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đường thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đường thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
Bài 2:
Cho hình vẽ (a//b), bit gúc
a. Ch ng minh:
b. Tớnh s o gúc
KL
GT
D = 55
0
a//b
a.
D = 55
0
bc
bc
d
D
c
a b

C
B
A
1
C
1
1
(Tiết 2)
C
B
a. Tớnh s o gúc
C
1

ôn tập chương I
Hình học 7
Tiết 15:
(Tiết 2)
Kiến thức trọng tâm
1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đường thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đường trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đường thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đường thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính

song song.
5. Ba đường thẳng song song.
6. Định lí.
Bài 1:
1
2
x
A
70
0
150
0
B
C
y
140
0
m
KL
GT
Ax//Cy
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
Hướng dẫn:
CM: Ax//Cy
(Có Bm//Ax)

Bm//Cy
C + B
2
= 180
0
B
2
= ?
B
1
= ?
Vẽ tia Bm nằm trong ABC sao cho Bm//Ax
(Có B
1
+ B
2
= ABC = 70
0
)
(Có C và B
2
là 2 góc trong cùng phía của
Bm và Cy)
(Có C = 150
0
)
Có Bm//Ax, B
1
và A là 2 góc trong cùng phía, A = 140
0

Bài 2:(
Bài 3:(Cho hình vẽ, biết A =
140
0

B = 70
0
, C = 150
0

Chứng minh rằng: Ax//Cy
2
1
70
0

×